Biến Thái - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiən˧˥ tʰaːj˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ tʰa̰ːj˩˧ɓiəŋ˧˥ tʰaːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiən˩˩ tʰaːj˩˩ɓiə̰n˩˧ tʰa̰ːj˩˧

Danh từ

biến thái

  1. Sự biến đổi rõ rệt về hình dạng và cấu tạo của một số động vật qua từng giai đoạn, từ ấu trùng tới lúc trưởng thành. biến thái của sâu bọ
  2. Người dâm dục, thèm tình dục.

Dịch

  • Tiếng Anh: pervert

Tham khảo

“Biến thái”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=biến_thái&oldid=2093384” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục biến thái 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa Về Biến Thái Là Gì