Biển Xe Cơ Giới Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt

Các chú thích trong Bài viết này phải hoàn chỉnh hơn để có thể được kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tháng 7 năm 2022) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Thiết kế Biển số xe cơ giới tiêu chuẩn từ năm 2020Xe ô tô (bao gồm xe tải, rơ moóc...) nói chungXe mô tô (xe gắn máy) nói chungThông tư 24/2023/TT-BCA (Phụ lục số 04)
Bài viết này cần phải được chỉnh trang lại để đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng Wikipedia. Vấn đề cụ thể là: Đề mục không được phân chia hợp lý, bảng bị lỗi, quá nhiều thông tin không đáng kể. Vui lòng giúp cải thiện nếu bạn có thể. (Tháng 7 năm 2022)
Bài viết cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. Xin hãy giúp sửa bài viết này bằng cách thêm bớt liên kết hoặc cải thiện bố cục và cách trình bày bài. (Tháng 7 năm 2022)

Biển xe cơ giới (hay còn gọi là biển số xe) là biển được sử dụng để hiển thị dấu đăng ký của phương tiện tại Việt Nam. Đây là biển bắt buộc đối với phương tiện cơ giới sử dụng trên đường công cộng để hiển thị biển đăng ký xe.

Định dạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Việt Nam, hầu hết các biển số xe thuôc mẫu năm 2010 gồm một mã tỉnh, một sêri đăng ký và năm chữ số tự nhiên, hoặc mẫu năm 1976 gồm một mã tỉnh, một sêri đăng ký và bốn chữ số tự nhiên. Biển số xe quân sự là trường hợp ngoại lệ điển hình.

Theo Thông tư 24/2023/TT-BCA, biển số được làm bằng kim loại, có màng phản quang, ký hiệu bảo mật công an hiệu đóng chìm đóng chìm do đơn vị được Bộ Công an cấp phép sản xuất biển số, do Cục Cảnh sát giao thông quản lý, riêng biển số xe đăng ký tạm thời được in trên giấy. Về kích thước, xe ôtô được gắn hai biển số, một biển ngắn có kích thước 330 × 165 mm và một biển dài có kích thước 520 × 110 mm. Máy kéo, rơmoóc, sơmi rơmoóc được gắn một biển số ở phía sau, kích thước 330 × 165 mm. Xe môtô được gắn một biển số ở phía sau, kích thước 190 × 140 mm.[1]

Các loại biển số xe

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Biển số Chức năng
1 Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen Xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp
2 Nền biển màu xanh dương, chữ và số màu trắng Xe của các cơ quan chính trị, công an
3 Nền biển màu đỏ, chữ và số màu trắng Xe quân sự, xe của các doanh nghiệp quân đội
4 Nền biển màu vàng, chữ và số đen Xe hoạt động kinh doanh vận tải và xe máy chuyên dùng

Danh mục mã tỉnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là bảng ký hiệu mã số tỉnh thành Việt Nam, kèm theo mã chữ cái tương ứng.[2] Ghi chú rằng mã số 13 từng thuộc tỉnh Hà Bắc cũ, nay là mã 98 và 99 (tương ứng với tỉnh Bắc Giang và Bắc Ninh).

Mã tỉnh Mã chữ cái tương ứng Tỉnh (thành phố) Vùng
11 CB Cao Bằng Đông Bắc Bộ
12 LS Lạng Sơn Đông Bắc Bộ
14 QN Quảng Ninh Đông Bắc Bộ
15 HP Hải Phòng Đồng bằng sông Hồng
16
17 TB Thái Bình Đồng bằng sông Hồng
18 Nam Định Đồng bằng sông Hồng
19 PT Phú Thọ Đông Bắc Bộ
20 TNg Thái Nguyên Đông Bắc Bộ
21 YB Yên Bái Tây Bắc Bộ
22 TQ Tuyên Quang Đông Bắc Bộ
23 HG Hà Giang Đông Bắc Bộ
24 LCa Lào Cai Tây Bắc Bộ
25 LC Lai Châu Tây Bắc Bộ
26 SL Sơn La Tây Bắc Bộ
27 ĐB Điện Biên Tây Bắc Bộ
28 HB Hòa Bình Tây Bắc Bộ
29 HN Hà Nội Đồng bằng sông Hồng
30
31
32
33
34 HD Hải Dương Đồng bằng sông Hồng
35 NB Ninh Bình Đồng bằng sông Hồng
36 TH Thanh Hóa Bắc Trung Bộ
37 NA Nghệ An Bắc Trung Bộ
38 HT Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ
39 ĐN Đồng Nai Đông Nam Bộ
40 HN Hà Nội Đồng bằng sông Hồng
41 SG Thành phố Hồ Chí Minh Đông Nam Bộ
43 ĐNa Đà Nẵng Duyên hải Nam Trung Bộ
47 ĐL Đắk Lắk Tây Nguyên
48 ĐNo Đắk Nông Tây Nguyên
49 Lâm Đồng Tây Nguyên
50 SG Thành phố Hồ Chí Minh Đông Nam Bộ
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60 ĐN Đồng Nai Đông Nam Bộ
61 BD Bình Dương Đông Nam Bộ
62 LA Long An Tây Nam Bộ
63 TG Tiền Giang Tây Nam Bộ
64 VL Vĩnh Long Tây Nam Bộ
65 CT Cần Thơ Tây Nam Bộ
66 ĐT Đồng Tháp Tây Nam Bộ
67 AG An Giang Tây Nam Bộ
68 KG Kiên Giang Tây Nam Bộ
69 CM Cà Mau Tây Nam Bộ
70 TN Tây Ninh Đông Nam Bộ
71 BT Bến Tre Tây Nam Bộ
72 BV Bà Rịa – Vũng Tàu Đông Nam Bộ
73 QB Quảng Bình Bắc Trung Bộ
74 QT Quảng Trị Bắc Trung Bộ
75 TTH Thừa Thiên Huế Bắc Trung Bộ
76 QNg Quảng Ngãi Duyên hải Nam Trung Bộ
77 Bình Định Duyên hải Nam Trung Bộ
78 PY Phú Yên Duyên hải Nam Trung Bộ
79 KH Khánh Hòa Duyên hải Nam Trung Bộ
80 Không Trung ương Không
81 GL Gia Lai Tây Nguyên
82 KT Kon Tum Tây Nguyên
83 ST Sóc Trăng Tây Nam Bộ
84 TV Trà Vinh Tây Nam Bộ
85 NT Ninh Thuận Duyên hải Nam Trung Bộ
86 BTh Bình Thuận Duyên hải Nam Trung Bộ
88 VP Vĩnh Phúc Đồng bằng sông Hồng
89 HY Hưng Yên Đồng bằng sông Hồng
90 HNa Hà Nam Đồng bằng sông Hồng
92 QNa Quảng Nam Duyên hải Nam Trung Bộ
93 BP Bình Phước Đông Nam Bộ
94 BL Bạc Liêu Tây Nam Bộ
95 HGi Hậu Giang Tây Nam Bộ
97 BK Bắc Kạn Đông Bắc Bộ
98 BG Bắc Giang Đông Bắc Bộ
99 BN Bắc Ninh Đồng bằng sông Hồng

Biển số xe quân sự

[sửa | sửa mã nguồn]
Các mẫu thiết kế tiêu chuẩn theo Thông tư 169/2021/TT-BQP của Bộ Quốc phòng

Do Cục Xe – Máy trục thuộc Bộ Quốc phòng (Việt Nam) cấp cho các đơn vị, cơ quan thuộc lực lượng vũ trang do Bộ quản lý. Biển xe có nền màu đỏ và chữ số màu trắng, gồm mã 2 chữ cái và 4 chữ số (với xe ôtô, đối với xe môtô là 3 chữ số). Xe rơmoóc có biển số gồm mã 2 chữ cái và 3 chữ số, cộng với hai chữ "RM"; xe sơmi rơmoóc cũng như vậy, nhưng theo sau là hai chữ "BM". Biển số xe máy chuyên dùng gồm mã 2 chữ cái, cộng với chữ L, S hoặc X, sau đó là 4 chữ số.[3]

Mã của các đơn vị, cơ quan quân đội là như sau:

Mã cơ quan Cơ quan
AA Quân đoàn 12 (kế thừa từ Quân đoàn 1 cũ)
AB Quân đoàn 12 (kế thừa từ Quân đoàn 2 cũ)
AC Quân đoàn 3 (Binh đoàn Tây Nguyên)
AD Quân đoàn 4 (Binh đoàn Cửu Long)
AM Binh đoàn 18 (Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - VNH)
AN Binh đoàn 15
AP Lữ đoàn 144
AT Binh đoàn 12 (Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn)
AV Binh đoàn 11 (Tổng Công ty Thành An)
AX Binh đoàn 16
BB Binh chủng Tăng, Thiết giáp
BC Binh chủng Công binh
BH Binh chủng Hóa học
BK Binh chủng Đặc công
BL Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
BP Binh chủng Pháo binh
BS Bộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (CSB)
BT Binh chủng Thông tin liên lạc
CA Tổng Công ty 36
CB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MB Bank)
CC Tổng Công ty Xăng dầu Quân đội (MIPECORP)
CD Tổng Công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp Vạn Xuân (VAXUCO)
CH Tổng Công ty Đông Bắc
CK Tổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng (GAET)
CM Tổng Công ty Thái Sơn
CN Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (MHDI)
CP Tổng Công ty 319
CT Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất (TECAPRO)
CV Tổng Công ty Xây dựng Lũng Lô
DB Tổng Công ty Đông Bắc
HA Học viện Quốc phòng
HB Học viện Lục quân
HC Học viện Chính trị
HD Học viện Kỹ thuật quân sự (Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn)
HE Học viện Hậu cần
HH Học viện Quân y (Trường Đại học Y dược Lê Hữu Trác)
HL Học viện Khoa học Quân sự
HN Trường Đại học Chính trị
HQ Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2)
HT Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1)
KA Quân khu 1
KB Quân khu 2
KC Quân khu 3
KD Quân khu 4
KK Quân khu 9
KN Đặc khu Quân sự Quảng Ninh
KP Quân khu 7
KT Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
KV Quân khu 5
ND Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (MHDI)
PA Cục Đối ngoại
PC Tổng cục Tình báo (Tổng cục II)
PG Cục Gìn giữ hòa bình Việt Nam (VNDPKO)
PK Ban Cơ yếu Chính phủ
PL Viên Lịch sử Quân sự Việt Nam
PM Viện Thiết kế (Công ty TNHH MTV Tư vấn Thiết kế và Đầu tư Xây dựng)
PP-10 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
PP-40 Bệnh viện Quân y 175
PP-60 Viện Y học Cổ truyền Quân đội
PT Cục Tài chính
PQ Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự (AMST)
PX Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
PY Cục Quân y
QA Quân chủng Phòng không - Không quân
QB Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (VBG)
QC Bộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (VCG)
QH Hải quân Nhân dân (VPN)
QK Quân chủng Phòng không - Không quân
QM Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng (Bộ Tư lệnh 86)
QP Quân chủng Phòng không - Không quân
TC Tổng cục Chính trị
TH Tổng cục Hậu cần
TK Tổng cục Công nghiệp quốc phòng (VDI)
TM Bộ Tổng Tham mưu
TN Tổng cục Tình báo (Tổng cục II)
TT Tổng cục Kỹ thuật
VB Binh đoàn 18 (Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - VNH)
VK Ủy ban Quốc gia Ứng phó Sự cố, Thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn
VT Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel)

Biển số 80

[sửa | sửa mã nguồn]

Biển xe có 2 mã số đầu là 80 do Cục Cảnh sát Giao thông (C08) thuộc Bộ Công an cấp cho hầu hết các cơ quan Trung ương hoặc thuộc Trung ương quản lý. Biển số có mã 80A/B/C. Các cơ quan được biết là được cấp biển số xe này là:

  1. Các ban của Trung ương Đảng
  2. Văn phòng Chủ tịch nước
  3. Văn phòng Quốc hội
  4. Văn phòng Chính phủ
  5. Bộ Công an
  6. Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
  7. Bộ Ngoại giao (bao gồm biến xe nước ngoài của Đại sứ, người đứng đầu các tổ chức Liên hợp quốc)
  8. Tòa án Nhân dân Tối cao
  9. Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao
  10. Thông tấn xã Việt Nam
  11. Báo Nhân dân
  12. Thanh tra Nhà nước
  13. Học viện Chính trị quốc gia
  14. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, Khu di tích lịch sử Hồ Chí Minh
  15. Trung tâm lưu trữ quốc gia
  16. Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình (trước đây)
  17. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
  18. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
  19. Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam
  20. Kiểm toán Nhà nước
  21. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  22. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  23. Đài Truyền hình Việt Nam
  24. Hãng phim truyện Việt Nam
  25. Đài Tiếng nói Việt Nam
  26. Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)

Biển số Bộ Ngoại giao

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Biển số Ký hiệu đặc biệt Chức năng
1 Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu NG (Ngoại giao) màu đỏ Không Xe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Xe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó
Có thứ tự đăng ký là số 01 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký Xe của Đại sứ (hai chữ số đầu là 80) và Tổng Lãnh sự (hai chữ số đầu là tỉnh thành nơi đặt Tổng Lãnh sự quán)
Có thứ tự đăng ký là số 02 trở lên và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký Xe của các thành viên Đại sứ quán (hai chữ số đầu là 80) và các thành viên Tổng Lãnh sự quán (hai chữ số đầu là tỉnh thành nơi đặt Tổng Lãnh sự quán)
2 Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu QT (Quốc tế) màu đỏ Không Xe của cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế Xe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó
Có hai chữ số đầu là 80 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ ký hiệu xe của tổ chức quốc tế đó và thứ tự đăng ký Xe của người đứng đầu cơ quan đại diện các tổ chức của Liên hợp quốc tại Việt Nam
3 Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có sêri ký hiệu CV (Công vụ) Không Xe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế
4 Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có ký hiệu NN (Nước ngoài) Xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài (trừ các đối tượng nêu trên)

Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài), NG (ngoại giao), CV (công vụ) hoặc QT (quốc tế) cùng dãy số, do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở sự đề xuất của Đại sứ quán nước đó và sự đồng ý của Bộ Ngoại giao. Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen, (riêng ký tự NG và QT màu đỏ), bao gồm:

  • Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)
  • Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
  • Mã hai ký tự NN, NG, CV hoặc QT. Nếu biển có gạch màu đỏ chạy ngang qua hai chữ cái đấy, nó thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào).
  • Hai chữ số của phương tiện (đối với xe máy là ba chữ số)
Ký hiệu mã quốc gia xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài
Mã quốc gia (tổ chức) Quốc gia (tổ chức)
001-005  Áo
006-010  Albania
011-015  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
016-020  Ai Cập
021-025  Azerbaijan
026-030  Ấn Độ
031-035  Angola
036-040  Afghanistan
041-045  Algeria
046-050  Argentina
051-055  Armenia
056-060  Iceland
061-065  Bỉ
066-070  Ba Lan
071-075  Bồ Đào Nha
076-080  Bulgaria
081-085  Burkina Faso
086-090  Brazil
091-095  Bangladesh
096-100  Belarus
101-105  Bolivia
106-110  Benin
111-115  Brunei
116-120  Burundi
121-125  Cuba
126-130  Bờ Biển Ngà
131-135  Cộng hoà Congo
136-140  Cộng hoà Dân chủ Congo
141-145  Chile
146-150  Colombia
151-155  Cameroon
156-160  Canada
161-165  Kuwait
166-170  Cambodia
171-175  Kyrgyzstan
176-180  Qatar
181-185  Cape Verde
186-190  Costa Rica
191-195  Đức
196-200  Zambia
201-205  Zimbabwe
206-210  Đan Mạch
211-215  Ecuador
216-220  Eritrea
221-225  Ethiopia
226-230  Estonia
231-235  Guyana
236-240  Gabon
241-245  Gambia
246-250  Djibouti
251-255  Gruzia
256-260  Jordan
261-265  Guinea
266-270  Ghana
271-275  Guinea-Bissau
276-280  Grenada
281-285  Guinea Xích đạo
286-290  Guatemala
291-295  Hungary
296-300, 771-775  Hoa Kỳ
301-305  Hà Lan
306-310  Hy Lạp
311-315  Jamaica
316-320  Indonesia
321-325  Iran
326-330  Iraq
331-335  Ý
336-340  Israel
341-345  Kazakhstan
346-350  Lào
351-355  Liban
356-360  Libya
361-365  Luxembourg
366-370  Litva
371-375  Latvia
376-380  Myanmar
381-385  Mông Cổ
386-390  Mozambique
391-395  Madagascar
396-400  Moldova
401-405  Maldives
406-410  Mexico
411-415  Mali
416-420  Malaysia
421-425  Maroc
426-430  Mauritania
431-435  Malta
436-440  Quần đảo Marshall
441-445  Nga
446-450, 776-780  Nhật Bản
451-455  Nicaragua
456-460  New Zealand
461-465  Niger
466-470  Nigeria
471-475  Namibia
476-480    Nepal
481-485  Nam Phi
486-490  Nam Tư
491-495  Na Uy
496-500  Oman
501-505  Úc
506-510  Pháp
511-515  Fiji
516-520  Pakistan
521-525  Phần Lan
526-530  Philippines
531-535  Palestine
536-540  Panama
541-545  Papua New Guinea
546-550 Tổ chức quốc tế
551-555  Rwanda
556-560  Romania
561-565  Chad
566-570  Cộng hoà Séc
571-575  Síp
576-580  Tây Ban Nha
581-585  Thuỵ Điển
586-590  Tanzania
591-595  Togo
596-600  Tajikistan
601-605  Trung Quốc
606-610  Thái Lan
611-615  Turkmenistan
616-620  Tunisia
621-625  Thổ Nhĩ Kỳ
626-630  Thuỵ Sĩ
631-635  Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
636-640  Hàn Quốc
641-645  Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
646-650  Samoa
651-655  Ukraine
656-660  Uzbekistan
661-665  Uganda
666-670  Uruguay
671-675  Vanuatu
676-680  Venezuela
681-685  Sudan
686-690  Sierra Leone
691-695  Singapore
696-700  Sri Lanka
701-705  Somalia
706-710  Senegal
711-715  Syria
716-720  Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi
721-725  Seychelles
726-730  São Tomé và Príncipe
731-735  Slovakia
736-740  Yemen
741-745  Liechtenstein
746-750  Hồng Kông
751-755  Đông Timor
756-760  Liên minh châu Âu
761-765  Ả Rập Xê Út
766-770  Liberia
771-775  Hoa Kỳ
776-780  Nhật Bản
781-785  Haiti
786-790  Peru
791  Andorra
792  Anguilla
793  Antigua và Barbuda
794  Bahamas
795  Bahrain
796  Barbados
797  Belize
798  Bermuda
799  Bhutan
800  Bosnia và Herzegovina
801-805  Ireland
806  Kenya
807  Botswana
808  Comoros
809  Cộng hòa Dominica
810  Bắc Macedonia
811  Trung Phi
812  Croatia
813  Curaçao
814  Dominica
815  El Salvador
816  Honduras
817  Kiribati
818  Lesotho
819  Micronesia
820  Malawi
821  Mauritius
822  Monaco
823  Montenegro
824  Nam Sudan
825  Nauru
826  Niue
827  Palau
828  Paraguay
829  Quần đảo Cook
830  Puerto Rico
831  Quần đảo Bắc Mariana
832  Quần đảo Solomon
833  Saint Kitts và Nevis
834  Saint Lucia
835  Saint Vincent và Grenadines
836  San Marino
837  Slovenia
838  Suriname
839  Eswatini
840  Tonga
841  Trinidad và Tobago
842  Tuvalu
843   Vatican
885-890  Đài Loan

Biển số có kí hiệu riêng

[sửa | sửa mã nguồn]

a) Xe của doanh nghiệp quân đội có ký hiệu KT;

b) Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của công ty nước ngoài trúng thầu có ký hiệu LD;

c) Xe của các ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư có ký hiệu DA;

d) Rơmoóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu R hoặc RM;

đ) Xe đăng ký tạm thời có ký hiệu T;

e) Máy kéo có ký hiệu MK;

g) Xe máy điện có ký hiệu MĐ;

h) Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu TĐ, kể cả xe chở người 4 bánh có gắn động cơ, xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ;

i) Xe có phạm vi hoạt động hạn chế có ký hiệu HC;

j) Xe chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh có biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, ký hiệu CD.[1][4]

Biển số xe máy định danh

[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội - 29

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quận Ba Đình: 29-BA
  • Quận Bắc Từ Liêm: 29-BB
  • Quận Cầu Giấy: 29-BC
  • Quận Đống Đa: 29-BD
  • Quận Hà Đông: 29-BE
  • Quận Hai Bà Trưng: 29-BF
  • Quận Hoàn Kiếm: 29-BG
  • Quận Hoàng Mai: 29-BH
  • Quận Long Biên: 29-BK
  • Quận Nam Từ Liêm: 29-BL
  • Quận Tây Hồ: 29-BM
  • Quận Thanh Xuân: 29-BN
  • Thị Xã Sơn Tây: 29-BP
  • PC08: 29-AA
  • Huyện Ba Vì: 29-AD
  • Huyện Chương Mỹ: 29-AE
  • Huyện Đan Phượng: 29-AF
  • Huyện Đông Anh: 29-AG
  • Huyện Gia Lâm: 29-AH
  • Huyện Hoài Đức: 29-AK
  • Huyện Mê Linh: 29-AL
  • Huyện Mỹ Đức: 29-AM
  • Huyện Phú Xuyên: 29-AN
  • Huyện Phúc Thọ: 29-AP
  • Huyện Quốc Oai: 29-AS
  • Huyện Sóc Sơn: 29-AT
  • Huyện Thạch Thất: 29-AU
  • Huyện Thanh Oai: 29-AV
  • Huyện Thanh Trì: 29-AX
  • Huyện Thường Tín: 29-AY
  • Huyện Ứng Hòa: 29-AZ

TP. Hồ Chí Minh - 59

[sửa | sửa mã nguồn]
  • PC08: 59-AA
  • Quận 1: 59-TA
  • Quận 3: 59-FA
  • Quận 4: 59-CA
  • Quận 5: 59-HA Quận 6: 59-KA
  • Quận 7: 59-CB
  • Quận 8: 59-LA Quận 10: 59-UA
  • Quận 11: 59-MA
  • Quận 12: 59-GA
  • Quận Tân Phú: 59-DB
  • Quận Tân Bình: 59-PA
  • Quận Bình Tân: 59-NA
  • Quận Phú Nhuận: 59-EA
  • Quận Bình Thạnh: 59-SA
  • Quận Gò Vấp: 59-VA
  • Huyện Hóc Môn: 59-YA
  • Huyện Củ Chi: 59-YB
  • Huyện Nhà Bè: 59-ZA
  • Huyện Cần Giờ: 59-ZB
  • Huyện Bình Chánh: 59-NB
  • Thành phố Thủ Đức: 59-XB

TP. Đà Nẵng - 43

[sửa | sửa mã nguồn]
  • PC08: 43-AA
  • Quận Hải Châu: 43-AC
  • Quận Thanh Khê: 43-AD
  • Quận Sơn Trà: 43-AE
  • Quận Liên Chiểu: 43-AF
  • Quận Cẩm Lệ: 43-AG
  • Quận Ngũ Hành Sơn: 43-AH
  • Huyện Hòa Vang: 43-AB

TP. Cần Thơ - 65

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quận Ninh Kiều: 65-MA
  • Quận Cái Răng: 65-AA
  • Quận Bình Thủy: 65-CA
  • Quận Ô Môn: 65-DB
  • Quận Thốt Nốt: 65-EA
  • Huyện Phong Điền: 65-FA
  • Huyện Thới Lai: 65-GA
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-HA
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-KA
  • Những biển số này đã định danh theo thông tư 24/2023/TT-BCA

Biển số xe 50cc

[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội- 29

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (Chưa rõ): 29-AA/AB/AC. Ký hiệu biển 29-AA/AB/AC dùng cho xe 50cc trước Thông tư 24/2023/TT-BCA ( Ngày 1/7/2023 ). Sau thông tư 24 biển số 29-AA/AB/AC sẽ trở thành biển định danh. Các Quận/Huyện còn biển số này sẽ được dùng để đăng ký cho xe từ 50-175cc. Ví dụ: Quận Ba Đình bấm biển 29-AB 900.xx cho xe Vision. Quận Hoàn Kiếm bấm biển 29-AB 189.xx cho xe SH.

TP. Hồ Chí Minh - 59

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Thủ Đức: 59-BA/XA/XB
  • Quận 4: 59-CA
  • Quận 7: 59-CB
  • Quận Tân Phú: 59-DB
  • Quận Phú Nhuận: 59-EA
  • Quận 3: 59-FA
  • Quận 12: 59-GA
  • Quận 5: 59-HA
  • Quận 6: 59-KA
  • Quận 8: 59-LA
  • Quận 11: 59-MA
  • Quận Bình Tân: 59-NA
  • Quận Tân Bình: 59-PA
  • Quận Bình Thạnh: 59-SA
  • Quận 1: 59-TA
  • Quận 10: 59-UA
  • Quận Gò Vấp: 59-VA
  • Huyện Bình Chánh: 59-NB
  • Huyện Hóc Môn: 59-YA
  • Huyện Củ Chi: 59-YB
  • Huyện Nhà Bè: 59-ZA
  • Huyện Cần Giờ: 59-ZB

An Giang - 67

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Long Xuyên: 67-AA
  • Thành phố Châu Đốc: 67-AD
  • Thị xã Tân Châu: 67-AH
  • Thị xã Tịnh Biên: 67-AE
  • Huyện Châu Phú: 67-AC
  • Huyện Châu Thành: 67-AB
  • Huyện An Phú: 67-AF
  • Huyện Phú Tân: 67-AK
  • Huyện Chợ Mới: 67-AL
  • Huyện Thoại Sơn: 67-AM
  • Thị xã Tri Tôn: 67-AN

Bạc Liêu - 94

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Bạc Liêu: 94-AB
  • Thị xã Giá Rai: 94-AE
  • Huyện Đông Hải: 94-AF
  • Huyện Phước Long: 94-AH
  • Huyện Hồng Dân: 94-AK
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-FD
  • Huyện Hoà Bình: 94-FE

Bắc Giang - 98

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Bắc Giang: 98-AA
  • Thị xã Việt Yên: 98-AH
  • Huyện Lục Ngạn: 98-AB
  • Huyện Hiệp Hoà: 98-AC
  • Huyện Sơn Động: 98-AD
  • Huyện Lục Nam: 98-AE
  • Huyện Lạng Giang: 98-AF
  • Huyện Yên Dũng: 98-AG
  • Huyện Tân Yên: 98-AK
  • Huyện Yên Thế: 98-AL

Bến Tre - 71

[sửa | sửa mã nguồn]
  • TP Bến Tre: 71-AA
  • Huyện Châu Thành: 71-AA/AF
  • Huyện Giồng Trôm: 71-AA/AG
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-AA/AH
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-AA/AK
  • Huyện Bình Đại: 71-AB
  • Huyện Ba Tri: 71-AC
  • Huyện Thạnh Phú: 71-AD
  • Huyện Chợ Lách: 71-AE

Bình Định - 77

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Quy Nhơn: 77AA
  • Thị xã An Nhơn: 77-AE
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-AB
  • Huyện Hoài Ân: 77-AH
  • Huyện An Lão: 77-AK
  • Huyện Phù Mỹ: 77-AC
  • Huyện Phù Cát: 77-AD
  • Huyện Tuy Phước: 77-AF
  • Huyện Tây Sơn: 77-AG
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-AN
  • Huyện Vân Canh: 77-AM

Cà Mau - 69

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Cà Mau: 69-AA/AB
  • Huyện Thới Bình: 69-AC
  • Huyện Cái Nước: 69-AD
  • Huyện Đầm Dơi: 69-AE
  • Huyện U Minh: 69-AF
  • Huyện Phú Tân: 69-KA
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-AK
  • Huyện Năm Căn: 69-AL
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-AM

TP. Cần Thơ - 65

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quận Ninh Kiều: 65-MA
  • Quận Cái Răng: 65-AA
  • Quận Bình Thủy: 65-CA
  • Quận Ô Môn: 65-DB
  • Quận Thốt Nốt: 65-EA
  • Huyện Phong Điền: 65-FA
  • Huyện Thới Lai: 65-GA
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-HA
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-KA
  • Những biển số này định danh theo thông tư 24/2023/TT-BCA

Quảng Ngãi - 76

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-AA/AU/AV
  • Thị xã Đức Phổ: 76-AH
  • Huyện Bình Sơn: 76-AB
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-AC
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-AD
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-AE
  • Huyện Mộ Đức: 76-AF
  • Huyện Ba Tơ: 76-AK
  • Huyện Minh Long: 76-AL
  • Huyện Sơn Hà: 76-AM
  • Huyện Sơn Tây: 76-AN
  • Huyện Trà Bồng: 76-AP/AS
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-AT

Đắk Lắk - 47

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-AA/AB/AC/AD
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-AB/AC/AE
  • Huyện Cư Kuin: 47-AB/AC/AF
  • Huyện Lăk: 47-AB/AC/AG
  • Huyện Krông Bông: 47-AB/AC/AH
  • Huyện Krông Pắc: 47-AB/AC/AK
  • Huyện EaKar: 47-AB/AC/AL
  • Huyện M'Drăk: 47-AB/AC/AM
  • Huyện Krông Năng: 47-AB/AC/AN
  • Huyện Krông Búk: 47-AB/AC/AP
  • Huyện Ea H'leo: 47-AB/AC/AS
  • Huyện Cư M'gar: 47-AB/AC/AT
  • Huyện Buôn Đôn: 47-AB/AC/AU
  • Huyện Ea Sup: 47-AB/AC/AV
  • Huyện Krông Ana: 47-AB/AC/AX

Những biển số này định danh theo thông tư. 47-AA được cấp cho phòng PC08. Các biển số cho xe 50cc cũ như AB, AC vẫn tiếp tục bấm như bình thường. Khi hết biển, tiếp tục bấm biển số định danh mới dựa theo nơi cấp. Ví dụ: Huyện Eakar bốc biển AL.

Đồng Nai - 60

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Biên Hòa: 60-AA
  • Thành phố Long Khánh: 60-AB
  • Huyện Tân Phú: 60-AC
  • Huyện Định Quán: 60-AD
  • Huyện Xuân Lộc: 60-AE
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-AF
  • Huyện Thống Nhất: 60-AH
  • Huyện Trảng Bom: 60-AK
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-AL
  • Huyện Long Thành: 60-AM
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-AN

Đồng Tháp - 66

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Cao Lãnh: 66-PA
  • Thành phố Sa Đéc: 66-SA
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-HA
  • Huyện Tân Hồng: 66-KA
  • Huyện Hồng Ngự: 66-GA
  • Huyện Tam Nông: 66-NA
  • Huyện Thanh Bình: 66-BA
  • Huyện Tháp Mười: 66-MA
  • Huyện Cao Lãnh: 66-FA
  • Huyện Lấp Vò: 66-VA
  • Huyện Lai Vung: 66-LA
  • Huyện Châu Thành: 66-CA

Hà Giang - 23

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Hà Giang: 23-AA/AC
  • Huyện Bắc Quang: 23-AB
  • Huyện Đồng Văn: 23-AD
  • Huyện Bắc Mê: 23-AE
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-AH
  • Huyện Quang Bình: 23-AK
  • Huyện Mèo Vạc: 23-AM
  • Huyện Quản Bạ: 23-AU
  • Huyện Vị Xuyên: 23-AV
  • Huyện Xín Mần: 23-AX
  • Huyện Yên Minh: 23-AY

Ninh Bình - 35

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành Phố Ninh Bình: 35-AA
  • Thành Phố Tam Điệp: 35-AD
  • Huyện Gia Viễn: 35-AC
  • Huyện Hoa Lư: 35-AH
  • Huyện Kim Sơn: 35-AK
  • Huyện Nho Quan: 35-AN
  • Huyện Yên Khánh: 35-AE
  • Huyện Yên Mô: 35-AF

Hà Tĩnh - 38

[sửa | sửa mã nguồn]
  • TP Hà Tĩnh: 38-AP
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-AF
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-AK
  • Huyện Hương Khê: 38-AB
  • Huyện Can Lộc: 38-AC
  • Huyện Đức Thọ: 38-AA
  • Huyện Vũ Quang: 38-AE
  • Huyện Hương Sơn: 38-AS
  • Huyện Kỳ Anh: 38-AG
  • Huyện Lộc Hà: 38-AL
  • Huyện Thạch Hà: 38-AM
  • Huyện Nghi Xuân: 38-AN
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-AX

Hải Phòng - 15

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quận Hồng Bàng: 15-AA/AG
  • Quận Ngô Quyền: 15-AP
  • Quận Lê Chân: 15-AA/AS
  • Quận Hải An: 15-AT
  • Huyện An Dương: 15-AB
  • Huyện An Lão: 15-AC
  • Huyện đảo Cát Hải: chưa rõ
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-AE
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-AF
  • Huyện Tiên Lãng: 15-AH
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-AK
  • Quận Dương Kinh: 15-AL
  • Quận Đồ Sơn: 15-AM
  • Quận Kiến An: 15-AN

Hậu Giang - 95

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Vị Thanh: 95-AA
  • Thành phố Ngã Bảy 95-MA
  • Thị xã Long Mỹ 95-LA
  • Huyện Vị Thủy: 95-XA
  • Huyện Long Mỹ: 95-NA
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-EA
  • Huyện Châu Thành: 95-RA
  • Huyện Châu Thành A: 95-HA

Hòa Bình - 28

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Hòa Bình: 28-FZ
  • Huyện Kim Bôi: 28-FB
  • Huyện Cao Phong: 28-FC
  • Huyện Đà Bắc: 28-FD
  • Huyện Tân Lạc: 28-FE
  • Huyện Yên Thủy: 28-FF
  • Huyện Lương Sơn: 28-FS
  • Huyện Lạc Thủy: 28-FL
  • Huyện Mai Châu: 28-FM
  • Huyện Lạc Sơn: 28-FN

Khác với các tỉnh thành bắt đầu bằng A, hoặc kết thúc bằng A, Hòa Bình định danh biển số với F.

Thái Bình - 17

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tất cả: 17-Ax (x gồm các chữ cái gồm: B C D E F G H K L M N P S T U V X Y Z)

Kiên Giang - 68

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Rạch Giá: 68-AA/AB
  • Thành phố Hà Tiên: 68-TA
  • Thành phố Phú Quốc: 68-MA
  • Huyện An Biên: 68-CA
  • Huyện Châu Thành: 68-BA
  • Huyện Hòn Đất: 68-NA
  • Huyện Gò Quao: 68-HA
  • Huyện Giang Thành: 68-SA
  • Huyện Giồng Riềng: 68-KA/KB
  • Huyện Kiên Lương: 68-PA
  • Huyện U Minh Thượng: 68-EA
  • Huyện An Minh: 68-FA
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-GA
  • Huyện đảo Kiên Hải: 68-UA (chưa xác minh)
  • Huyện Tân Hiệp: 68-LA

Lào Cai - 24

Thành Phố Lào Cai: 24-HB

Huyện Văn Bàn: 24-HY/LH (Chưa Xác Minh, Lấy Cảm hừng của từ “Hale, Yeah”; “Lucy Hale”[5])

  • Tất cả: 24-Ax (x gồm các chữ cái gồm: A B C D E F G H K L M N P S T U V X Y Z)

Lạng Sơn - 12

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Lạng Sơn: 12-PA
  • Huyện Bình Gia: 12-BA
  • Huyện Cao Lộc: 12-FA
  • Huyện Hữu Lũng: 12-HA
  • Huyện Lộc Bình: 12-LA
  • Huyện Bắc Sơn: 12-SA
  • Huyện Tràng Định: 12-TA
  • Huyện Văn Quan: 12-UA
  • Huyện Văn Lãng: 12-VA
  • Huyện Chi Lăng: 12-XA
  • Huyện Đình Lập: 12-ZA

Lâm Đồng - 49

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Đà Lạt: 49-AA
  • Đam Rông 49-AC
  • Lâm Hà 49-AD
  • Đức Trọng 49-AE
  • Đơn Dương 49-AF
  • Di Linh 49-AG
  • Bảo Lâm 49-AH
  • Bảo Lộc 49-AK
  • Đạ Huoai 49-AL
  • Đạ Tẻh 49-AM
  • Cát Tiên 49-AN
  • Lạc Dương 49-AP

Sóc Trăng - 83

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Sóc Trăng: 83-PT
  • Thị xã Ngã Năm: 83-EA
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-VK
  • Huyện Kế Sách: 83-CA
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-DB
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-XL
  • Huyện Châu Thành: 83-GE
  • Huyện Mỹ Tú: 83-MF
  • Huyện Trần Đề: 83-YM
  • Huyện Long Phú: 83-ZY
  • Huyện Thạnh Trị: 83-TG

Sóc Trăng với biển số định danh hoàn toàn không theo 1 nguyên tắc cụ thể.

Sơn La - 26

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Sơn La: 26-AA/AB
  • Huyện Yên Châu: 26-AA
  • Huyện Mộc Châu: 26-AC
  • Huyện Mai Hồ: 26-AD
  • Huyện Thuận Châu: 26-AE
  • Huyện Mường La: 26-AF
  • Huyện Sông Mã: 26-AG
  • Huyện Sốp Cộp: 26-AH
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-AK
  • Huyện Phù Yên: 26-AL
  • Huyện Bắc Yên: 26-AM
  • Huyện Vân Hồ: 26-AP

Thừa Thiên - Huế - 75

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tất cả: 75-Ax (x gồm các chữ cái gồm: B C D E F G H K L M N P S T U V X Y Z)

Thái Nguyên - 20

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Thái Nguyên: 20-AA
  • Thành phố Sông Công: 20-AB
  • Thành phố Phổ Yên: 20-AD
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-AC
  • Huyện Võ Nhai: 20-AE
  • Huyện Phú Bình: 20-AF
  • Huyện Phú Lương: 20-AG
  • Huyện Đại Từ: 20-AH
  • Huyện Định Hóa: 20-AK

Tiền Giang - 63

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Mỹ Tho: 63-AS
  • Thị xã Cai Lậy: 63-AB
  • Thành phố Gò Công: 63-AF
  • Huyện Cái Bè: 63-AN
  • Huyện Châu Thành: 63-AC
  • Huyện Chợ Gạo: 63-AD
  • Huyện Gò Công Tây: 63-AE
  • Huyện Gò Công Đông: 63-AH
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-AL
  • Huyện Tân Phước: 63-AK
  • Huyện Cai Lậy: 63-AM

Tuyên Quang - 22

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Tuyên Quang: 22-AA/AB
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-FA/VH
  • Huyện Sơn Dương: 22-SA
  • Huyện Hàm Yên: 22-YA
  • Huyện Na Hang: 22-NA
  • Huyện Yên Sơn: 22-TA
  • Huyện Lâm Bình: 22-LA

(22-VH Chiêm Hóa Chưa Xác Minh, Chưa sử dụng)

Vĩnh Phúc - 88

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-AB/AC/AV/AZ
  • Thành phố Phúc Yên: 88-AB/AC/AH
  • Huyện Sông Lô: 88-AB/AC
  • Huyện Lập Thạch: 88-AB/AC/AD
  • Huyện Tam Đảo: 88-AB/AC/AE
  • Huyện Yên Lạc: 88-AB/AC/AF
  • Huyện Bình Xuyên: 88-AB/AC/AG
  • Huyện Tam Dương: 88-AB/AC/AK
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-AB/AC/AL

(88-AV; 88-AZ chưa xác minh, chưa rõ, chưa sử dụng)

Trà Vinh - 84

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Trà Vinh: 84-AA/BA/CA
  • Thị xã Duyên Hải: 84-AE
  • Huyện Châu Thành: 84-AC
  • Huyện Cầu Ngang: 84-AD
  • Huyện Trà Cú: 84-AF
  • Huyện Tiểu Cần: 84-HA
  • Huyện Càng Long: 84-AH
  • Huyện Duyên Hải: 84-AL

Vĩnh Long - 64

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Vĩnh Long: 64-AA/BA/CA
  • Thị xã Bình Minh: 64-HA/HB
  • Huyện Long Hồ: 64-AC
  • Huyện Vũng Liêm: 64-DA/DB
  • Huyện Tam Bình: 64-EA
  • Huyện Trà Ôn: 64-FA
  • Huyện Mang Thít: 64-GA
  • Huyện Bình Tân: 64-KA

Quảng Trị - 74

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Huyện Vĩnh Linh: 74-AA
  • Huyện Gio Linh: 74-AB
  • Thành phố Đông Hà: 74-AC
  • Huyện Triệu Phong: 74-AD
  • Thị xã Quảng Trị: 74-AE
  • Huyện Hướng Hóa: 74-AH
  • Huyện Đakrông: 74-AK
  • Huyện Hải Lăng: 74-AF
  • Huyện Cam Lộ: 74-AG

Khánh Hòa - 79

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Nha Trang: 79-NA
  • Thành phố Cam Ranh: 79-CA
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-HA
  • Huyện Diên Khánh: 79-DA/DB
  • Huyện Vạn Ninh: 79-VA
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-XA
  • Huyện Cam Lâm: 79-ZA

Yên Bái - 21

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Yên Bái: 21-AA/BA
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-LA
  • Huyện Lục Yên: 21-CA
  • Huyện Yên Bình: 21-EA
  • Huyện Trấn Yên: 21-GA
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-HA
  • Huyện Văn Chấn: 21-LA
  • Huyện Trạm Tấu: 21-KA
  • Huyện Văn Yên: 21-FA

Biển số xe 50-175cc

[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Nội - 29; 30

[sửa | sửa mã nguồn]

Đối với biển 4 số cũ của Việt Nam, biển số xe Hà Nội sẽ trải từ 29-33.

  • Quận Ba Đình: 29-B1/B2
  • Quận Hoàn Kiếm: 29-C1/C2
  • Quận Hai Bà Trưng: 29-D1/D2
  • Quận Đống Đa: 29-E1/E2/E3
  • Quận Tây Hồ: 29-F1
  • Quận Thanh Xuân: 29-G1/G2
  • Quận Hoàng Mai: 29-H1/H2
  • Quận Long Biên: 29-K1/K2
  • Quận Nam Từ Liêm: 29-L1/L2
  • Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5
  • Quận Hà Đông: 29-T1/T2
  • Quận Cầu Giấy: 29-P1/P2
  • Thị xã Sơn Tây: 29-U1
  • Huyện Thanh Trì: 29-M1/M2
  • Huyện Gia Lâm: 29-N1/N2
  • Huyện Đông Anh: 29-S1/S2
  • Huyện Sóc Sơn: 29-S6/S7
  • Huyện Mê Linh: 29-Z1;30-Z1
  • Huyện Ba Vì: 29-V1
  • Huyện Phúc Thọ: 29-V3
  • Huyện Thạch Thất: 29-V5
  • Huyện Quốc Oai: 29-V7
  • Huyện Chương Mỹ: 29-X1/X2
  • Huyện Đan Phượng: 29-X3
  • Huyện Hoài Đức: 29-X5
  • Huyện Thanh Oai: 29-X7
  • Huyện Mỹ Đức: 29-Y1
  • Huyện Ứng Hoà: 29-Y3
  • Huyện Thường Tín: 29-Y5
  • Huyện Phú Xuyên: 29-Y7

TP. Hồ Chí Minh - 59; 50

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Thủ Đức: 59-B1/X1/X2/X3/X4; 50-X1
  • Quận 4: 59-C1/C3
  • Quận 7: 59-C2/C4
  • Quận Tân Phú: 59-D1/D2/D3
  • Quận Phú Nhuận: 59-E1/E2
  • Quận 3: 59-F1/F2
  • Quận 12: 59-G1/G2/G3
  • Quận 5: 59-H1/H2
  • Quận 6: 59-K1/K2
  • Quận 8: 59-L1/L2/L3
  • Quận 11: 59-M1/M2
  • Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1/N2
  • Quận Tân Bình: 59-P1/P2/P3
  • Quận Bình Thạnh: 59-S1/S2/S3
  • Quận 1: 59-T1/T2
  • Quận 10: 59-U1/U2
  • Quận Gò Vấp: 59-V1/V2/V3
  • Huyện Bình Chánh: 59-N2/N3
  • Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 50-Y1/Y2
  • Huyện Củ Chi: 59-Y2/Y3
  • Huyện Nhà Bè: 59-Z1
  • Huyện Cần Giờ: 59-Z2
  • Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 51/52/53/56/59-NN
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-B1, 59-B1

An Giang - 67

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Long Xuyên: 67-B1/B2
  • Thành phố Châu Đốc: 67-E1
  • Thị xã Tịnh Biên: 67-F1
  • Thị xã Tân Châu: 67-H1/H2
  • Huyện Châu Thành: 67-C1/C2
  • Huyện Châu Phú: 67-D1/D2
  • Huyện An Phú: 67-G1
  • Huyện Phú Tân: 67-K1/K2
  • Huyện Chợ Mới: 67-L1/L2
  • Huyện Thoại Sơn: 67-M1/M2
  • Huyện Tri Tôn: 67-N1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Vũng Tàu: 72-C1/C2 (Định danh AC)
  • Thành phố Bà Rịa: 72-D1 (Định danh AD)
  • Thị xã Phú Mỹ: 72-E1/E2 (Định danh AE)
  • Huyện Châu Đức: 72-F1 (Định danh AF)
  • Huyện Xuyên Mộc: 72-G1 (Định danh AH)
  • Huyện Đất Đỏ: 72-H1 (Định danh AK)
  • Huyện Long Điền: 72-K1 (Định danh AL)
  • Huyện đảo Côn Đảo: 72-L1 (Định danh AM)

(72-B1, 72-N1, 72-T1: ngừng cấp)

Bạc Liêu - 94

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Bạc Liêu: 94-K1/K2
  • Thị xã Giá Rai: 94-D1/D2
  • Huyện Đông Hải: 94-B1/B2
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1/K1/K2/L1
  • Huyện Phước Long: 94-E1
  • Huyện Hồng Dân: 94-F1
  • Huyện Hòa Bình: 94-G1/K1/K2/M1

(94-C1 Vĩnh Lợi ngừng cấp, 94-G1 Hoà Bình ngừng cấp)

Bắc Giang - 98

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Bắc Giang: 98-B1/B2/B3/AA
  • Thị xã Việt Yên: 98-K1/AH
  • Huyện Yên Thế: 98-C1/AL
  • Huyện Hiệp Hòa: 98-D1/D2/AC
  • Huyện Lục Ngạn: 98-E1/AB
  • Huyện Lục Nam: 98-F1/AE
  • Huyện Yên Dũng: 98-G1/AG
  • Huyện Tân Yên: 98-H1/AK
  • Huyện Sơn Động: 98-L1/AD
  • Huyện Lạng Giang: 98-M1/AF

Bắc Kạn - 97

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Bắc Kạn: 97-B1/B2
  • Huyện Ba Bể: 97-C1
  • Huyện Bạch Thông: 97-D1
  • Huyện Chợ Đồn: 97-E1
  • Huyện Chợ Mới: 97-F1
  • Huyện Na Rì: 97-G1
  • Huyện Pắc Nặm: 97-H1
  • Huyện Ngân Sơn: 97-K1

Bắc Ninh - 99

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Bắc Ninh: 99-G1, 99-AA
  • Thành phố Từ Sơn: 99-B1, 99-AB
  • Thị xã Quế Võ: 99-E1, 99-AE
  • Thị xã Thuận Thành: 99-F1, 99-AF
  • Huyện Tiên Du: 99-C1,99-AC
  • Huyện Yên Phong: 99-D1,99-AD
  • Huyên Gia Bình: 99-H1, 99-AH
  • Huyện Lương Tài: 99-K1,99-AK

Bến Tre - 71

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Bến Tre: 71-B1/B2/B3/B4
  • Huyện Châu Thành: 71-B1/B2/B3/B4/G1
  • Huyện Giồng Trôm: 71-B1/B2/B3/B4/H1
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1/B2/B3/B4/K1
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1/B2/B3/B4/L1
  • Huyện Bình Đại: 71-C1
  • Huyện Ba Tri: 71-C2
  • Huyện Thạnh Phú: 71-C3
  • Huyện Chợ Lách: 71-C4

Bình Dương - 61

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1/B2/AA
  • Thành phố Thuận An: 61-C1/C2/BA
  • Thành phố Dĩ An: 61-D1/D2/CA
  • Thành phố Tân Uyên: 61-E1/EA
  • Thành phố Bến Cát: 61-G1/GA
  • Huyện Phú Giáo: 61-F1/FA
  • Huyện Dầu Tiếng: 61-H1/HA
  • Huyện Bàu Bàng: 61-K1/KA
  • Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1/NA

Bình Định - 77

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Quy Nhơn: 77-L1/L2/AA
  • Thị xã An Nhơn: 77-F1/AE
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-C1/C2/AB
  • Huyện Vân Canh: 77-B1/AM
  • Huyện Phù Mỹ: 77-D1/AC
  • Huyện Phù Cát: 77-E1/AD
  • Huyện Tuy Phước: 77-G1/G2/AF
  • Huyện Tây Sơn: 77-H1/AG
  • Huyện Hoài Ân: 77-K1/AH
  • Huyện An Lão: 77-M1/AK
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1/AN

Bình Phước - 93

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Đồng Xoài: 93-P1/P2/P3/PA
  • Thị xã Bình Long: 93-E1/EA
  • Thị xã Phước Long: 93-K1/KA
  • Thị xã Chơn Thành: 93-B1/BA
  • Huyện Hớn Quản: 93-C1/CA
  • Huyện Phú Riềng: 93-Y1/YA
  • Huyện Lộc Ninh: 93-F1/FA
  • Huyện Bù Đốp: 93-G1/GA
  • Huyện Bù Gia Mập: 93-H1/HA
  • Huyện Bù Đăng: 93-L1/LA
  • Huyện Đồng Phú: 93-M1/MA

Bình Thuận - 86

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Phan Thiết: 86-C1/C2/AA
  • Thị xã La Gi: 86-B6/AH
  • Huyện Tuy Phong: 86-B1/AB
  • Huyện Bắc Bình: 86-B2/AC
  • Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3/D3/AD
  • Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4/AE
  • Huyện Hàm Tân: 86-B5/AF
  • Huyện Tánh Linh: 86-B7/AK
  • Huyện Đức Linh: 86-B8/AL
  • Huyện đảo Phú Quý: 86-B9/AM

Cà Mau - 69

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Cà Mau: 69-B1/C1
  • Huyện Thới Bình: 69-D1
  • Huyện Cái Nước: 69-E1
  • Huyện Đầm Dơi: 69-F1
  • Huyện U Minh: 69-H1
  • Huyện Phú Tân: 69-K1
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-L1
  • Huyện Năm Căn: 69-M1
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-N1

Cao Bằng - 11

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Cao Bằng: 11-B1/X1/AA
  • Huyện Hòa An: 11-H1/AH
  • Huyện Trùng Khánh: 11-K1/Y1/AK
  • Huyện Bảo Lâm: 11-L1/AL
  • Huyện Bảo Lạc: 11-M1/AM
  • Huyện Nguyên Bình: 11-N1/AN
  • Huyện Hạ Lang: 11-Z1/G1/AG
  • Huyện Hà Quảng: 11-S1/AS
  • Huyện Quảng Hòa: 11-P1/U1/T1/AU
  • Huyện Thạch An: 11-V1/AV

TP. Cần Thơ - 65

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quận Ninh Kiều: 65-B1-B2-M1/MA
  • Quận Cái Răng: 65-C1-B1-B2-M1/AA
  • Quận Bình Thủy: 65-D1/CA
  • Quận Ô Môn: 65-E1/DB
  • Quận Thốt Nốt: 65-F1/EA
  • Huyện Phong Điền: 65-G1/FA
  • Huyện Thới Lai: 65-H1/GA
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-K1/HA
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1/KA
  • Những biển số này chưa định danh theo thông tư 24/2023/TT-BCA trừ 2 chữ cái sau cùng

Đà Nẵng - 43

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quận Hải Châu: 43-B1/C1/C2
  • Quận Thanh Khê: 43-D1/D2
  • Quận Sơn Trà: 43-E1
  • Quận Liên Chiểu: 43-F1
  • Quận Cẩm Lệ: 43-G1
  • Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1
  • Huyện Hòa Vang: 43-K1
  • Huyện đảo Hoàng Sa: 43-L1

Đắk Lắk - 47

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-B1/B2/B3
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-C1
  • Huyện Ea H'leo: 47-D1
  • Huyện Krông Năng: 47-E1
  • Huyện EaKar: 47-F1
  • Huyện M'Drăk: 47-G1
  • Huyện Cư M'gar: 47-H1
  • Huyện Krông Bông: 47-K1
  • Huyện Krông Ana: 47-L1
  • Huyện Krông Pắc: 47-M1/M2
  • Huyện Lăk: 47-N1
  • Huyện Ea Sup: 47-P1
  • Huyện Buôn Đôn: 47-S1
  • Huyện Cư Kuin: 47-T1
  • Huyện Krông Búk: 47-U1

Đắk Nông - 48

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Gia Nghĩa: 48-B1
  • Huyện Krông Nô: 48-C1
  • Huyện Cư Jút: 48-D1
  • Huyện Đắk Mil: 48-E1
  • Huyện Đắk Song: 48-F1
  • Huyện Đắk Glong: 48-G1
  • Huyện Đắk R'Lấp: 48-H1
  • Huyện Tuy Đức: 48-K1

Điện Biên - 27

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Điện Biên Phủ: 27-B1/B2
  • Thị xã Mường Lay: 27-X1
  • Huyện Tủa Chùa: 27-L1/T1
  • Huyện Điện Biên: 27-N1
  • Huyện Nậm Pồ: 27-P1
  • Huyện Mường Nhé: 27-S1
  • Huyện Điện Biên Đông: 27-U1
  • Huyện Mường Chà: 27-V1
  • Huyện Mường Ảng: 27-Y1
  • Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Đồng Nai - 60

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Biên Hòa: 60-B1/F1/F2/F3/F4
  • Thành phố Long Khánh: 60-B2
  • Huyện Tân Phú: 60-B3
  • Huyện Định Quán: 60-B4/H6
  • Huyện Xuân Lộc: 60-B5/H5
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6
  • Huyện Thống Nhất: 60-B7
  • Huyện Trảng Bom: 60-B8/H1
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9
  • Huyện Long Thành: 60-C1/G1
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-C2

Đồng Tháp - 66

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Cao Lãnh: 66-P1/P2
  • Thành phố Sa Đéc: 66-S1
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-H1
  • Huyện Thanh Bình: 66-B1
  • Huyện Châu Thành: 66-C1
  • Huyện Cao Lãnh: 66-F1/F2
  • Huyện Hồng Ngự: 66-G1
  • Huyện Tân Hồng: 66-K1
  • Huyện Lai Vung: 66-L1
  • Huyện Tháp Mười: 66-M1
  • Huyện Tam Nông: 66-N1
  • Huyện Lấp Vò: 66-V1/V2

Gia Lai - 81

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Pleiku: 81-B1/B2/B3/AX
  • Thị xã An Khê: 81-G1/AE
  • Thị xã Ayun Pa: 81-M1/AL
  • Huyện Đắk Đoa: 81-C1/B1/Z1/AA (81-Z1 Chưa xác minh)
  • Huyện Phú Thiện: 81-D1/AN
  • Huyện Mang Yang: 81-E1/AC
  • Huyện Đak Pơ: 81-F1/AD
  • Huyện K'Bang: 81-H1/AF
  • Huyện Kông Chro: 81-K1/AH
  • Huyện Ia Pa: 81-L1/AK
  • Huyện Krông Pa: 81-N1/AM
  • Huyện Chư Sê: 81-P1/AP
  • Huyện Chư Pưh: 81-S1/AG
  • Huyện Chư Prông: 81-T1/AS
  • Huyện Đức Cơ: 81-U1/AT
  • Huyện Ia Grai: 81-V1/AU
  • Huyện Chư Păh: 81-X1/AV

Hà Giang - 23

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Hà Giang: 23-B1
  • Huyện Bắc Quang: 23-D1
  • Huyện Quang Bình: 23-E1
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1
  • Huyện Xín Mần: 23-G1
  • Huyện Vị Xuyên: 23-H1
  • Huyện Bắc Mê: 23-K1
  • Huyện Quản Bạ: 23-L1
  • Huyện Yên Minh: 23-M1
  • Huyện Đồng Văn: 23-N1
  • Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Hà Nam - 90

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Phủ Lý: 90-A1/B1/B2/B3/AA/AB
  • Thị xã Duy Tiên: 90-D1/AD
  • Huyện Kim Bảng: 90-K1/B7/AG
  • Huyện Lý Nhân: 90-B4/AC
  • Huyện Bình Lục: 90-B5/AE
  • Huyện Thanh Liêm: 90-T1/B6/AF

Hà Tĩnh - 38

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1/T1/AP
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1/AF
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-K1/AK
  • Huyện Hương Khê: 38-B1/AB
  • Huyện Can Lộc: 38-C1/AC
  • Huyện Đức Thọ: 38-D1/AA
  • Huyện Vũ Quang: 38-E1/AE
  • Huyện Hương Sơn: 38-H1/AS
  • Huyện Kỳ Anh: 38-G1/AG
  • Huyện Lộc Hà: 38-L1/AL
  • Huyện Thạch Hà: 38-M1/AM
  • Huyện Nghi Xuân: 38-N1/AN
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1/AX

Hải Dương - 34

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Hải Dương: 34-B1/B2/B3/B4/B5/S1
  • Thành phố Chí Linh: 34-C1
  • Thị xã Kinh Môn: 34-D1
  • Huyện Cẩm Giàng: 34-P1
  • Huyện Bình Giang: 34-E1
  • Huyện Thanh Miện: 34-F1
  • Huyện Gia Lộc: 34-G1
  • Huyện Ninh Giang: 34-H1
  • Huyện Kim Thành: 34-L1
  • Huyện Nam Sách: 34-M1
  • Huyện Thanh Hà: 34-K1
  • Huyện Tứ Kỳ: 34-N1

Hải Phòng - 15

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quận Hồng Bàng: 15-B1/B2/B3/B4 (Định danh AG, AA)
  • Quận Ngô Quyền: 15-P1 (Định danh AP)
  • Quận Lê Chân: 15-S1 (Định danh AS)
  • Quận Hải An: 15-R1 (Định Danh AT)
  • Huyện An Dương: 15-C1 (Định danh AB)
  • Huyện An Lão: 15-D1 (Định danh AC)
  • Huyện đảo Cát Hải: 15-E1
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1 (Định danh AE)
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-G1/G2 (Định danh AF)
  • Huyện Tiên Lãng: 15-H1 (Định danh AH)
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1 (Định danh AK)
  • Quận Dương Kinh: 15-L1 (Định danh AL)
  • Quận Đồ Sơn: 15-M1 (Định danh AM)
  • Quận Kiến An: 15-N1 (Định danh AN)

Hậu Giang - 95

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Vị Thanh: 95-B1/B2/N1
  • Thành phố Ngã Bảy 95-F1/M1
  • Thị xã Long Mỹ 95-B1/B2/L1
  • Huyện Vị Thủy: 95-C1/X1
  • Huyện Long Mỹ: 95-D1
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-E1/E2
  • Huyện Châu Thành: 95-G1
  • Huyện Châu Thành A: 95-H1

Hòa Bình - 28

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Hòa Bình: 28-H1/K1
  • Huyện Kim Bôi: 28-B1
  • Huyện Cao Phong: 28-C1
  • Huyện Đà Bắc: 28-D1
  • Huyện Tân Lạc: 28-E1
  • Huyện Yên Thủy: 28-F1
  • Huyện Lương Sơn: 28-G1
  • Huyện Lạc Thủy: 28-L1
  • Huyện Mai Châu: 28-M1
  • Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Hưng Yên - 89

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Hưng Yên: 89-B1/B2
  • Thị xã Mỹ Hào: 89-F1
  • Huyện Ân Thi: 89-C1/C2
  • Huyện Kim Động: 89-D1/D2
  • Huyện Khoái Châu: 89-E1/E2/AK
  • Huyện Phù Cừ: 89-G1/G2
  • Huyện Tiên Lữ: 89-H1/H2/AT
  • Huyện Văn Giang: 89-K1/K2/AF
  • Huyện Văn Lâm: 89-L1
  • Huyện Yên Mỹ: 89-M1/AE

Khánh Hòa - 79

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Nha Trang: 79-N1/N2/N3/NA
  • Thành phố Cam Ranh: 79-C1/CA
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-H1/H2/HA
  • Huyện Diên Khánh: 79-D1/DB
  • Huyện Khánh Sơn: 79-K1/SA
  • Huyện Vạn Ninh: 79-V1/VA
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1/KA
  • Huyện Cam Lâm: 79-Z1/TA
  • Huyện đảo Trường Sa: (Chưa rõ)
  • Các biển số nay đã đổi thành biển số định danh 2 chữ theo thông tư 24/2023/TT-BCA.

Kiên Giang - 68

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Rạch Giá: 68-X1/S1
  • Thành phố Hà Tiên: 68-H1
  • Thành phố Phú Quốc: 68-P1
  • Huyện An Biên: 68-B1
  • Huyện Châu Thành: 68-C1
  • Huyện Hòn Đất: 68-D1
  • Huyện Gò Quao: 68-E1
  • Huyện Giang Thành: 68-F1
  • Huyện Giồng Riềng: 68-G1/G2
  • Huyện Kiên Lương: 68-K1
  • Huyện U Minh Thượng: 68-L1
  • Huyện An Minh: 68-M1
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1
  • Huyện đảo Kiên Hải: 68-S1
  • Huyện Tân Hiệp: 68-T1

Kon Tum - 82

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Kon Tum: 82-B1/B2/T1
  • Huyện Ia H'Drai: 82-X1
  • Huyện Ngọc Hồi: 82-E1
  • Huyện Đắk Tô: 82-F1
  • Huyện Tu Mơ Rông: 82-G1
  • Huyện Đắk Hà: 82-H1
  • Huyện Kon Rẫy: 82-K1
  • Huyện Kon Plông: 82-L1
  • Huyện Sa Thầy: 82-M1
  • Huyện Đắk Glei: 82-N1

(82-T1 Chưa Xác Minh, Chưa Sử Dụng)

Lai Châu - 25

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Lai Châu: 25-B1
  • Huyện Mường Tè: 25-M1
  • Huyện Nậm Nhùn: 25-H1
  • Huyện Phong Thổ: 25-F1
  • Huyện Sìn Hồ: 25-S1
  • Huyện Tam Đường: 25-N1
  • Huyện Tân Uyên: 25-U1
  • Huyện Than Uyên: 25-T1

Lào Cai - 24

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Lào Cai: 24-B1/B2/B3
  • Thị xã Sa Pa: 24-S1
  • Huyện Mường Khương: 24-P1
  • Huyện Bảo Thắng: 24-T1
  • Huyện Simacai: 24-U1
  • Huyện Văn Bàn: 24-V1
  • Huyện Bát Xát: 24-X1
  • Huyện Bảo Yên: 24-Y1
  • Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Lạng Sơn - 12

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Lạng Sơn: 12-P1/PA
  • Huyện Bình Gia: 12-B1/BA
  • Huyện Cao Lộc: 12-D1/FA
  • Huyện Hữu Lũng: 12-H1/HA
  • Huyện Lộc Bình: 12-L1/LA
  • Huyện Bắc Sơn: 12-S1/SA
  • Huyện Tràng Định: 12-T1/TA
  • Huyện Văn Quan: 12-U1/UA
  • Huyện Văn Lãng: 12-V1/VA
  • Huyện Chi Lăng: 12-X1/XA
  • Huyện Đình Lập: 12-Z1/ZA

Lâm Đồng - 49

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Đà Lạt: 49-B1/B2
  • Thành phố Bảo Lộc: 49-K1/S1
  • Huyện Đam Rông: 49-C1
  • Huyện Lâm Hà: 49-D1
  • Huyện Đức Trọng: 49-E1/E2
  • Huyện Đơn Dương: 49-F1
  • Huyện Di Linh: 49-G1
  • Huyện Bảo Lâm: 49-H1
  • Huyện Đạ Huoai: 49-L1
  • Huyện Đạ Tẻh: 49-M1
  • Huyện Cát Tiên: 49-N1
  • Huyện Lạc Dương: 49-P1

Long An - 62

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Tân An: 62-B1/AA
  • Huyện Tân Hưng: 62-C1/AB
  • Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1/AC
  • Huyện Mộc Hoá: 62-T1/AD
  • Huyện Tân Thạnh: 62-E1/AE
  • Huyện Thạnh Hoá: 62-F1/AF
  • Huyện Thủ Thừa: 62-G1/AG
  • Thị xã Kiến Tường: 62-U1/AH
  • Huyện Tân Trụ: 62-H1/AK
  • Huyện Châu Thành: 62-K1/AL
  • Huyện Cần Đước: 62-L1/AM
  • Huyện Cần Giuộc: 62-M1/M2/AN
  • Huyện Bến Lức: 62-N1/AP
  • Huyện Đức Hoà: 62-P1/P2/AR
  • Huyện Đức Huệ: 62-S1/AS

Hiện các biển 62-B1, C1, D1, E1, F1, G1, H1, K1, L1, M1-M2, N1, P1-P2, S1, T1, U1 đã ngừng cấp để chuyển sang biển số định danh (2 chữ cái).

Nam Định - 18

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Nam Định: 18-B1/B2/B3/BA
  • Huyện Mỹ Lộc: 18-B1/B2/M1/MA
  • Huyện Vụ Bản: 18-C1/CA
  • Huyện Ý Yên: 18-D1/DA
  • Huyện Trực Ninh: 18-E1/EA
  • Huyện Xuân Trường: 18-F1/FA
  • Huyện Giao Thủy: 18-G1/GA
  • Huyện Hải Hậu: 18-H1/HA
  • Huyện Nam Trực: 18-K1/KA
  • Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1/LA

Nghệ An - 37

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Vinh: 37-B1/B2/B3/CA/LA
  • Thị xã Hoàng Mai: 37-L1/L2(5xx.xx-9xx.xx)/BA
  • Thị xã Thái Hòa: 37-H1(5xx.xx-9xx.xx)/GA
  • Thị xã Cửa Lò: 37-S1/SA
  • Huyện Con Cuông: 37-C1/AU
  • Huyện Tương Dương: 37-D1(0xx.xx-4xx.xx)/TA
  • Huyện Đô Lương: 37-D1/D2(5xx.xx-9xx.xx)/AN
  • Huyện Thanh Chương: 37-E1/EA
  • Huyện Diễn Châu: 37-F1/F2/F3(5xx.xx-9xx.xx)/AF
  • Huyện Quỳ Châu: 37-G1(0xx.xx-4xx.xx)/MA
  • Huyện Nghĩa Đàn: 37-G1(5xx.xx-9xx.xx)/GA
  • Huyện Quỳ Hợp: 37-H1/H2(0xx.xx-4xx.xx)/AS
  • Huyện Kỳ Sơn: 37-K1(0xx.xx-4xx.xx)/AE
  • Huyện Nghi Lộc: 37-K1/K2(5xx.xx-9xx.xx)/AG
  • Huyện Quỳnh Lưu: 37-L1/L2/L3(0xx.xx-4xx.xx)/AC
  • Huyện Anh Sơn: 37-M1(0xx.xx-4xx.xx)/AH
  • Huyện Nam Đàn: 37-M1/M2(5xx.xx-9xx.xx)/AL
  • Huyện Tân Kỳ: 37-N1/N2(0xx.xx-4xx.xx)/AT
  • Huyện Hưng Nguyên: 37-N1/N2(5xx.xx-9xx.xx)/NA
  • Huyện Yên Thành: 37-P1/PA
  • Huyện Quế Phong: 37-F1(0xx.xx-4xx.xx)/AK

Ninh Bình - 35

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Ninh Bình: 35-B1/B2/B3/AA
  • Thành phố Tam Điệp: 35-T1/D1/AD
  • Huyện Gia Viễn: 35-G1/C1/AC
  • Huyện Hoa Lư: 35-H1/AH
  • Huyện Kim Sơn: 35-K1/AK
  • Huyện Nho Quan: 35-N1/AN
  • Huyện Yên Mô: 35-M1/F1/AF
  • Huyện Yên Khánh: 35-Y1/E1/AE

Ninh Thuận - 85

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1
  • Huyện Ninh Hải: 85-C1
  • Huyện Ninh Phước: 85-D1
  • Huyện Thuận Nam: 85-E1
  • Huyện Ninh Sơn: 85-F1
  • Huyện Bác Ái: 85-G1
  • Huyện Thuận Bắc: 85-H1

Phú Thọ - 19

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Việt Trì: 19-B1
  • Thị xã Phú Thọ: 19-M1
  • Huyện Thanh Sơn: 19-C1
  • Huyện Tân Sơn: 19-D1
  • Huyện Đoan Hùng: 19-E1
  • Huyện Hạ Hòa: 19-F1
  • Huyện Cẩm Khê: 19-G1
  • Huyện Yên Lập: 19-H1
  • Huyện Thanh Ba: 19-K1/U1
  • Huyện Thanh Thủy: 19-L1
  • Huyện Tam Nông: 19-N1
  • Huyện Phù Ninh 19-P1
  • Huyện Lâm Thao 19-S1

Phú Yên - 78

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Tuy Hòa: 78-C1/AB
  • Thị xã Sông Cầu: 78-D1/AC
  • Thị xã Đông Hòa: 78-G1/AF
  • Huyện Phú Hòa: 78-E1/AD
  • Huyện Tây Hòa: 78-F1/AE
  • Huyện Tuy An: 78-H1/AH
  • Huyện Đồng Xuân: 78-K1/AK
  • Huyện Sơn Hòa: 78-L1/AL
  • Huyện Sông Hinh: 78-M1/AM
  • Tất cả biển số thuộc tỉnh Phú Yên dạng 1 chữ 1 số khi bốc hết, sẽ chuyển sang dạng 2 chữ biển định danh tương ứng.

Quảng Bình - 73

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Đồng Hới: 73-B1
  • Thị xã Ba Đồn: 73-K1
  • Huyện Minh Hóa: 73-C1
  • Huyện Tuyên Hóa: 73-D1
  • Huyện Quảng Trạch: 73-E1
  • Huyện Bố Trạch: 73-F1
  • Huyện Quảng Ninh: 73-G1
  • Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Quảng Nam - 92

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Tam Kỳ: 92-B1
  • Thành phố Hội An: 92-C1
  • Thị xã Điện Bàn: 92-D1
  • Huyện Đại Lộc: 92-E1
  • Huyện Duy Xuyên: 92-F1
  • Huyện Quế Sơn: 92-G1
  • Huyện Thăng Bình: 92-H1
  • Huyện Hiệp Đức: 92-K1
  • Huyện Phú Ninh: 92-L1
  • Huyện Tiên Phước: 92-M1
  • Huyện Núi Thành: 92-N1
  • Huyện Phước Sơn: 92-P1
  • Huyện Nam Giang: 92-S1
  • Huyện Đông Giang: 92-T1
  • Huyện Tây Giang: 92-U1
  • Huyện Bắc Trà My: 92-V1
  • Huyện Nam Trà My: 92-X1
  • Huyện Nông Sơn: 92-Y1

Quảng Ngãi - 76

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-U1/B1/V1
  • Thị xã Đức Phổ: 76-H1
  • Huyện Bình Sơn: 76-C1/C2
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-D1
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-E1
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-F1
  • Huyện Mộ Đức: 76-G1
  • Huyện Ba Tơ: 76-K1
  • Huyện Minh Long: 76-L1
  • Huyện Sơn Hà: 76-M1
  • Huyện Sơn Tây: 76-N1
  • Huyện Trà Bồng: 76-P1/S1
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-T1

Quảng Ninh - 14

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Hạ Long: 14-B1/V1/B4
  • Thành phố Móng Cái: 14-K1
  • Thành phố Cẩm Phả: 14-U1
  • Thành phố Đông Triều: 14-Z1
  • Thành phố Uông Bí: 14-Y1
  • Thị xã Quảng Yên: 14-X1
  • Huyện đảo Cô Tô: 14-B9
  • Huyện Hải Hà: 14-L1
  • Huyện Đầm Hà: 14-M1
  • Huyện Tiên Yên: 14-N1
  • Huyện Bình Liêu: 14-P1
  • Huyện đảo Vân Đồn: 14-S1
  • Huyện Ba Chẽ: 14-T1

Quảng Trị - 74

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Đông Hà: 74-C1
  • Thị xã Quảng Trị: 74-E1
  • Huyện Gio Linh: 74-B1
  • Huyện Triệu Phong: 74-D1
  • Huyện Hải Lăng: 74-F1
  • Huyện Cam Lộ: 74-G1
  • Huyện Hướng Hóa: 74-H1
  • Huyện Đakrông: 74-K1
  • Huyện Vĩnh Linh: 74-L1
  • Huyện đảo Cồn Cỏ: 74-P1

Sóc Trăng - 83

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Sóc Trăng: 83-P1
  • Thị xã Ngã Năm: 83-E1
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-V1
  • Huyện Kế Sách: 83-C1
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-D1
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-X1
  • Huyện Châu Thành: 83-C1/G1
  • Huyện Mỹ Tú: 83-M1
  • Huyện Trần Đề: 83-Y1
  • Huyện Long Phú: 83-Z1
  • Huyện Thạnh Trị: 83-T1

(83-P1/P2/P3/P4: ngừng cấp)

Sơn La - 26

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Sơn La: 26-B1/B2/S1/S2/S4/S5/AA/AB/AS (Lưu ý: 26-S1/S2/S3/S4/S5/AS chưa xác minh và chưa sử dụng)
  • Huyện Sông Mã: 26-C1/AG
  • Huyện Phù Yên: 26-D1/AL
  • Huyện Bắc Yên: 26-E1/AM
  • Huyện Sốp Cộp: 26-F1/AH
  • Huyện Mộc Châu: 26-G1/AC
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1/AK
  • Huyện Mai Sơn: 26-K1/AN (Lưu ý: 26-AN chưa xác minh)
  • Huyện Mường La: 26-L1/AF
  • Huyện Thuận Châu: 26-M1/AE
  • Huyện Yên Châu: 26-N1/AA
  • Huyện Vân Hồ: 26-P1/AP

Tây Ninh - 70(xe 50cc)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Tây Ninh:70-B1/B7
  • Thị xã Hòa Thành: 70-G1/G2
  • Thị xã Trảng Bàng: 70-L1/L2
  • Huyện Bến Cầu: 70-C1
  • Huyện Châu Thành: 70-D1
  • Huyện Dương Minh Châu: 70-E1
  • Huyện Gò Dầu: 70-F1/F2
  • Huyện Tân Biên: 70-H1
  • Huyện Tân Châu: 70-K1

Thái Bình - 17

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Thái Bình: 17-B1 - 0/1/9xx.xx, 17-B9
  • Huyện Vũ Thư: 17-B1 - 2xx.xx, 17-B2
  • Huyện Đông Hưng: 17-B1 - 3xx.xx, 17-B3
  • Huyện Hưng Hà: 17-B1 - 4xx.xx, 17-B4
  • Huyện Quỳnh Phụ: 17-B1 - 5xx.xx, 17-B5
  • Huyện Thái Thuỵ: 17-B1 - 6xx.xx, 17-B6
  • Huyện Kiến Xương: 17-B1 - 7xx.xx, 17-B7
  • Huyện Tiền Hải: 17-B1 - 8xx.xx, 17-B8

Thái Nguyên - 20

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Thái Nguyên: 20-B1;(AB mới)
  • Thành phố Sông Công: 20-B1,L1;(AL mới)
  • Thành phố Phổ Yên: 20-H1;(AH mới)
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-K1 (mới sửa đổi), 20-B1/B2 (cũ); (HY mới)
  • Huyện Định Hoá: 20-C1
  • Huyện Võ Nhai: 20-D1
  • Huyện Phú Lương: 20-E1
  • Huyện Đại Từ: 20-F1;(AE mới)
  • Huyện Phú Bình: 20-G1;(AF mới)

(20-HY chưa rõ, chưa xác minh)

Thanh Hóa - 36

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Thanh Hóa: 36-B4/B5/B6/B7/B8/AC
  • Thành phố Sầm Sơn: 36-N1/AN
  • Thị xã Nghi Sơn: 36-C1/T1/T2/T3/T4/BK (36-T1/T2/T3/T4 chưa xác minh)
  • Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5/T7/AP (36-T7 chưa xác minh)
  • Huyện Quảng Xương: 36-B1/BB
  • Huyện Nông Cống: 36-B2/BC
  • Huyện Hà Trung: 36-B3/BD
  • Huyện Như Thanh: 36-B4/AT
  • Huyện Hoằng Hóa: 36-B5/AS
  • Huyện Thiệu Hóa: 36-B6/BE
  • Huyện Triệu Sơn: 36-C2/AB
  • Huyện Đông Sơn: 36-B8/BF
  • Huyện Thọ Xuân: 36-D1/AM
  • Huyện Thạch Thành: 36-E1/AE
  • Huyện Hậu Lộc: 36-F1/AK
  • Huyện Nga Sơn: 36-G1/AG
  • Huyện Bá Thước: 36-G5/AV
  • Huyện Lang Chánh: 36-H1/AH
  • Huyện Quan Hóa: 36-H5/BH
  • Huyện Quan Sơn: 36-H7/BG
  • Huyện Mường Lát: 36-K1/AF
  • Huyện Như Xuân: 36-K3/AX
  • Huyện Ngọc Lặc: 36-K5/AU
  • Huyện Cẩm Thủy: 36-L1/AL
  • Huyện Vĩnh Lộc: 36-L6/AZ
  • Huyện Thường Xuân: 36-M1/AY
  • Huyện Yên Định: 36-M3/C2/BA
  • Phòng PC08, Công An tỉnh: 36-T1/AD (36-T1 chưa xác minh)

Thừa Thiên - Huế - 75

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Huế: 75-B1/F1/F2
  • Thị xã Hương Trà: 75-D1
  • Thị xã Hương Thủy: 75-S1/G1
  • Huyện Phong Điền: 75-C1
  • Huyện Quảng Điền: 75-E1
  • Huyện Phú Vang: 75-H1
  • Huyện Phú Lộc: 75-K1
  • Huyện A Lưới: 75-L1
  • Huyện Nam Đông: 75-Y1/M1

Tiền Giang - 63

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Mỹ Tho: 63-B9/C1
  • Thành phố Gò Công: 63-B6
  • Thị xã Cai Lậy: 63-B2/E1
  • Huyện Cái Bè: 63-B1/D1
  • Huyện Châu Thành: 63-B3/G1
  • Huyện Chợ Gạo: 63-B4/H1
  • Huyện Gò Công Tây: 63-B5
  • Huyện Gò Công Đông: 63-B7
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-B8
  • Huyện Tân Phước: 63-B8
  • Huyện Cai Lậy: 63-P1

(63-B1/B3/B9: ngừng cấp)

Trà Vinh - 84

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Trà Vinh: 84-B1/B2/C1
  • Thị xã Duyên Hải: 84-F1
  • Huyện Châu Thành: 84-D1
  • Huyện Cầu Ngang: 84-E1
  • Huyện Trà Cú: 84-G1
  • Huyện Tiểu Cần: 84-H1
  • Huyện Cầu Kè: 84-K1
  • Huyện Càng Long: 84-L1
  • Huyện Duyên Hải: 84-M1

Tuyên Quang - 22

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Tuyên Quang: 22-B1/B2
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-F1/V1/V2
  • Huyện Sơn Dương: 22-S1/S2
  • Huyện Hàm Yên: 22-Y1
  • Huyện Na Hang: 22-N1
  • Huyện Yên Sơn: 22-B1/T1
  • Huyện Lâm Bình: 22-L1

(22-V1/V2 Chiêm Hóa chưa xác minh, Chưa sử dụng)

Vĩnh Long - 64

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Vĩnh Long: 64-B1/B2/C1
  • Thị xã Bình Minh: 64-H1
  • Huyện Long Hồ: 64-B1/B2
  • Huyện Vũng Liêm: 64-D1
  • Huyện Tam Bình: 64-E1
  • Huyện Trà Ôn: 64-F1
  • Huyện Mang Thít: 64-G1
  • Huyện Bình Tân: 64-K1

Vĩnh Phúc - 88

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1
  • Thành phố Phúc Yên: 88-H1
  • Huyện Sông Lô: 88-C1
  • Huyện Lập Thạch: 88-D1
  • Huyện Tam Đảo: 88-E1
  • Huyện Yên Lạc: 88-F1
  • Huyện Bình Xuyên: 88-G1
  • Huyện Tam Dương: 88-K1
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-L1

Yên Bái - 21

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thành phố Yên Bái: 21-B1/B2
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-L1
  • Huyện Lục Yên: 21-C1
  • Huyện Yên Bình: 21-D1
  • Huyện Trấn Yên: 21-F1
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-G1
  • Huyện Văn Chấn: 21-K1
  • Huyện Trạm Tấu: 21-H1
  • Huyện Văn Yên: 21-E1

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.[6]

Biển số xe trên 175cc

[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội - 29

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 29-A1

TP. Hồ Chí Minh - 41, 59

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 59-A3/AA
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-A1, 59-A1

An Giang - 67

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 67-A1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 72-A1

Bạc Liêu - 94

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 94-A1

Bắc Giang - 98

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 98-A1

Bắc Ninh - 99

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 99-A1

Bến Tre - 71

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 71-A1

Bình Dương - 61

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 61-A1

Bình Thuận - 86

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 86-A1

Cà Mau - 69

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 69-A1

TP. Cần Thơ - 65

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 65-A1

Đồng Nai - 60

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 60-A1

Đồng Tháp - 66

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 66-A2

Hà Tĩnh - 38

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 38-A1

Hậu Giang - 95

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 95-A1

Khánh Hoà - 79

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 79-A1

Kiên Giang - 68

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 68-A1

Long An - 62

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 62-A1

Nam Định - 18

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 18-A1

Ninh Bình - 35

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 35-A1

Nghệ An - 37

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 37-A1

Quảng Ngãi - 76

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 76-A1

Quảng Trị - 74

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 74-A1

Sóc Trăng - 83

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 83-A2

Tiền Giang - 63

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 63-A1

Trà Vinh - 84

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 84-A1

Tuyên Quang - 22

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 22-A1

Vĩnh Long - 64

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 64-A2

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.[6]

Lưu ý: Đối với biển số xe phân khối lớn cấp cho người dân từ ngày 15/8/2023, sê ri biển số sử dụng 02 chữ cái trong 20 chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z

Biển số xe ô tô

[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội - 29; 30

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe công: 29A
  • Xe con dưới 9 chỗ, xe taxi: 29A; 30A/E/F/G/H/K/L/M
  • Xe tải: 29C/H/K
  • Xe van: 29D
  • Xe dịch vụ (taxi, xe khách, xe buýt, xe van, xe tải): 29B, 29E, 29F, 29G, 29H, 29K
  • Xe của Quân đội đi làm kinh tế: 29KT
  • Xe liên doanh: 29LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 29M
  • Xe người nước ngoài: 29-NN
  • Xe ngoại giao: 29-NG
  • Xe rơ-moóc: 29R/30R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 29RM

TP. Hồ Chí Minh - 50; 51

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe công: 50A
  • Xe cứu thương, xe công: 50M
  • Xe con: 51A/F/G/H/K/L/N
  • Xe khách: 51B
  • Xe tải: 51C/D/M
  • Xe công trình công cộng: 51E
  • Xe dịch vụ (taxi, xe buýt, xe van, xe tải): 50E/F/G/H
  • Xe liên doanh: 50LD
  • Xe người nước ngoài: 41-NN/51-NN
  • Xe ngoại giao: 41-NG/51-NG
  • Xe sơ mi rơ-moóc: 50R/51R/50RM

TP. Hải Phòng - 15

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 15A/K
  • Xe khách: 15B
  • Xe tải: 15C
  • Xe van: 15D
  • Xe taxi: 15E
  • Xe khách dịch vụ: 15F
  • Xe van dịch vụ: 15G
  • Xe tải dịch vụ: 15H
  • Xe liên doanh: 15LD
  • Xe rơ-moóc: 15R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 15RM

TP. Đà Nẵng - 43

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 43A/K
  • Xe khách: 43B
  • Xe tải: 43C
  • Xe van: 43D
  • Xe taxi: 43E
  • Xe khách dịch vụ: 43F
  • Xe van dịch vụ: 43G
  • Xe tải dịch vụ: 43H
  • Xe liên doanh: 43LD
  • Xe rơ-moóc: 43R

TP. Cần Thơ - 65

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 65A
  • Xe khách: 65B
  • Xe tải: 65C
  • Xe van: 65D
  • Xe taxi: 65E
  • Xe khách dịch vụ: 65F
  • Xe van dịch vụ: 65G
  • Xe tải dịch vụ: 65H
  • Xe liên doanh: 65LD
  • Xe rơ-moóc: 65R

An Giang - 67

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 67A
  • Xe khách: 67B
  • Xe tải: 67C
  • Xe van: 67D
  • Xe taxi: 67E
  • Xe khách dịch vụ: 67F
  • Xe van dịch vụ: 67G
  • Xe tải dịch vụ: 67H
  • Xe liên doanh: 67LD
  • Xe rơ-moóc: 67R

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 72A/K
  • Xe khách: 72B
  • Xe tải: 72C
  • Xe van: 72D
  • Xe taxi: 72E
  • Xe khách dịch vụ: 72F
  • Xe van dịch vụ: 72G
  • Xe tải dịch vụ: 72H
  • Xe liên doanh: 72LD
  • Xe rơ-moóc: 72R

Bạc Liêu - 94

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 94A
  • Xe khách: 94B
  • Xe tải: 94C
  • Xe van: 94D
  • Xe taxi: 94E
  • Xe khách dịch vụ: 94F
  • Xe van dịch vụ: 94G
  • Xe tải dịch vụ: 94H
  • Xe liên doanh: 94LD
  • Xe rơ-moóc: 94R

Bắc Giang - 98

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 98A/K
  • Xe khách: 98B
  • Xe tải: 98C
  • Xe van: 98D
  • Xe taxi: 98E
  • Xe khách dịch vụ: 98F
  • Xe van dịch vụ: 98G
  • Xe tải dịch vụ: 98H
  • Xe liên doanh: 98LD
  • Xe rơ-moóc: 98R

Bắc Kạn - 97

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 97A
  • Xe khách: 97B
  • Xe tải: 97C
  • Xe van: 97D
  • Xe taxi: 97E
  • Xe khách dịch vụ: 97F
  • Xe van dịch vụ: 97G
  • Xe tải dịch vụ: 97H
  • Xe liên doanh: 97LD
  • Xe rơ-moóc: 97R

Bắc Ninh - 99

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 99A/K
  • Xe khách: 99B
  • Xe tải: 99C
  • Xe van: 99D
  • Xe taxi: 99E
  • Xe khách dịch vụ: 99F
  • Xe van dịch vụ: 99G
  • Xe tải dịch vụ: 99H
  • Xe liên doanh: 99LD
  • Xe rơ-moóc: 99R

Bến Tre - 71

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 71A
  • Xe khách: 71B
  • Xe tải: 71C
  • Xe van: 71D
  • Xe taxi: 71E
  • Xe khách dịch vụ: 71F
  • Xe van dịch vụ: 71G
  • Xe tải dịch vụ: 71H
  • Xe liên doanh: 71LD
  • Xe rơ-moóc: 71R

Bình Dương - 61

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 61A/K
  • Xe khách: 61B
  • Xe tải: 61C
  • Xe van: 61D
  • Xe taxi: 61E
  • Xe khách dịch vụ: 61F
  • Xe van dịch vụ: 61G
  • Xe tải dịch vụ: 61H
  • Xe liên doanh: 61LD
  • Xe rơ-moóc: 61R

Bình Định - 77

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 77A
  • Xe khách: 77B
  • Xe tải: 77C
  • Xe van: 77D
  • Xe taxi: 77E
  • Xe khách dịch vụ: 77F
  • Xe van dịch vụ: 77G
  • Xe tải dịch vụ: 77H
  • Xe liên doanh: 77LD
  • Xe rơ-moóc: 77R

Bình Phước - 93

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 93A
  • Xe khách: 93B
  • Xe tải: 93C
  • Xe van: 93D
  • Xe taxi: 93E
  • Xe khách dịch vụ: 93F
  • Xe van dịch vụ: 93G
  • Xe tải dịch vụ: 93H
  • Xe liên doanh: 93LD
  • Xe rơ-moóc: 93R

Bình Thuận - 86

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 86A
  • Xe khách: 86B
  • Xe tải: 86C
  • Xe van: 86D
  • Xe taxi: 86E
  • Xe khách dịch vụ: 86F
  • Xe van dịch vụ: 86G
  • Xe tải dịch vụ: 86H
  • Xe liên doanh: 86LD
  • Xe rơ-moóc: 86R

Cà Mau - 69

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 69A
  • Xe khách: 69B
  • Xe tải: 69C
  • Xe van: 69D
  • Xe taxi: 69E
  • Xe khách dịch vụ: 69F
  • Xe van dịch vụ: 69G
  • Xe tải dịch vụ: 69H
  • Xe liên doanh: 69LD
  • Xe rơ-moóc: 69R

Cao Bằng - 11

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 11A
  • Xe khách: 11B
  • Xe tải: 11C
  • Xe van: 11D
  • Xe taxi: 11E
  • Xe khách dịch vụ: 11F
  • Xe van dịch vụ: 11G
  • Xe tải dịch vụ: 11H
  • Xe liên doanh: 11LD
  • Xe rơ-moóc: 11R

Đắk Lắk - 47

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 47A/K
  • Xe khách: 47B
  • Xe tải: 47C
  • Xe van: 47D
  • Xe taxi: 47E
  • Xe khách dịch vụ: 47F
  • Xe van dịch vụ: 47G
  • Xe tải dịch vụ: 47H
  • Xe liên doanh: 47LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 47M
  • Xe rơ-moóc: 47R

Đắk Nông - 48

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 48A
  • Xe khách: 48B
  • Xe tải: 48C
  • Xe van: 48D
  • Xe taxi: 48E
  • Xe khách dịch vụ: 48F
  • Xe van dịch vụ: 48G
  • Xe tải dịch vụ: 48H
  • Xe liên doanh: 48LD
  • Xe rơ-moóc: 48R

Điện Biên - 27

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 27A
  • Xe khách: 27B
  • Xe tải: 27C
  • Xe van: 27D
  • Xe taxi: 27E
  • Xe khách dịch vụ: 27F
  • Xe van dịch vụ: 27G
  • Xe tải dịch vụ: 27H
  • Xe liên doanh: 27LD
  • Xe rơ-moóc: 27R

Đồng Nai - 60

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con: 60A/K
  • Xe khách: 60B
  • Xe tải: 60C
  • Xe van: 60D
  • Xe taxi: 60E
  • Xe khách dịch vụ: 60F
  • Xe van dịch vụ: 60G
  • Xe tải dịch vụ: 60H
  • Xe liên doanh: 60LD
  • Xe rơ-moóc: 60R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 60RM
  • Xe người nước ngoài: 60-NN

Đồng Tháp - 66

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 66A
  • Xe khách: 66B
  • Xe tải: 66C
  • Xe van: 66D
  • Xe taxi: 66E
  • Xe khách dịch vụ: 66F
  • Xe van dịch vụ: 66G
  • Xe tải dịch vụ: 66H
  • Xe liên doanh: 66LD
  • Xe rơ-moóc: 66R

Gia Lai - 81

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 81A
  • Xe khách: 81B
  • Xe tải: 81C
  • Xe van: 81D
  • Xe taxi: 81E
  • Xe khách dịch vụ: 81F
  • Xe van dịch vụ: 81G
  • Xe tải dịch vụ: 81H
  • Xe liên doanh: 81LD
  • Xe rơ-moóc: 81R

Hà Giang - 23

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 23A
  • Xe khách: 23B
  • Xe tải: 23C
  • Xe van: 23D
  • Xe taxi: 23E
  • Xe khách dịch vụ: 23F
  • Xe van dịch vụ: 23G
  • Xe tải dịch vụ: 23H
  • Xe liên doanh: 23LD
  • Xe rơ-moóc: 23R

Hà Nam - 90

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 90A
  • Xe khách: 90B
  • Xe tải: 90C
  • Xe van: 90D
  • Xe taxi: 90E
  • Xe khách dịch vụ: 90F
  • Xe van dịch vụ: 90G
  • Xe tải dịch vụ: 90H
  • Xe liên doanh: 90LD
  • Xe rơ-moóc: 90R

Hà Tĩnh - 38

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 38A/K
  • Xe khách: 38B
  • Xe tải: 38C
  • Xe van: 38D
  • Xe taxi: 38E
  • Xe khách dịch vụ: 38F
  • Xe van dịch vụ: 38G
  • Xe tải dịch vụ: 38H
  • Xe liên doanh: 38LD
  • Xe rơ-moóc: 38R

Hải Dương - 34

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 34A
  • Xe khách: 34B
  • Xe tải: 34C
  • Xe van: 34D
  • Xe taxi: 34E
  • Xe khách dịch vụ: 34F
  • Xe van dịch vụ: 34G
  • Xe tải dịch vụ: 34H
  • Xe liên doanh: 34LD
  • Xe rơ-moóc: 34R

Hậu Giang - 95

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 95A
  • Xe khách: 95B
  • Xe tải: 95C
  • Xe van: 95D
  • Xe taxi: 95E
  • Xe khách dịch vụ: 95F
  • Xe van dịch vụ: 95G
  • Xe tải dịch vụ: 95H
  • Xe liên doanh: 95LD
  • Xe rơ-moóc: 95R

Hòa Bình - 28

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 28A
  • Xe khách: 28B
  • Xe tải: 28C
  • Xe van: 28D
  • Xe taxi: 28E
  • Xe khách dịch vụ: 28F
  • Xe van dịch vụ: 28G
  • Xe tải dịch vụ: 28H
  • Xe liên doanh: 28LD
  • Xe rơ-moóc: 28R

Hưng Yên - 89

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 89A
  • Xe khách: 89B
  • Xe tải: 89C
  • Xe van: 89D
  • Xe taxi: 89E
  • Xe khách dịch vụ: 89F
  • Xe van dịch vụ: 89G
  • Xe tải dịch vụ: 89H
  • Xe liên doanh: 89LD
  • Xe rơ-moóc: 89R

Khánh Hòa - 79

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 79A
  • Xe khách: 79B
  • Xe tải: 79C
  • Xe van: 79D
  • Xe taxi: 79E
  • Xe khách dịch vụ: 79F
  • Xe van dịch vụ: 79G
  • Xe tải dịch vụ: 79H
  • Xe liên doanh: 79LD
  • Xe rơ-moóc: 79R

Kiên Giang - 68

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 68A
  • Xe khách: 68B
  • Xe tải: 68C
  • Xe van: 68D
  • Xe taxi: 68E
  • Xe khách dịch vụ: 68F
  • Xe van dịch vụ: 68G
  • Xe tải dịch vụ: 68H
  • Xe liên doanh: 68LD
  • Xe rơ-moóc: 68R

Kon Tum - 82

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 82A
  • Xe khách: 82B
  • Xe tải: 82C
  • Xe van: 82D
  • Xe taxi: 82E
  • Xe khách dịch vụ: 82F
  • Xe van dịch vụ: 82G
  • Xe tải dịch vụ: 82H
  • Xe liên doanh: 82LD
  • Xe rơ-moóc: 82R

Lai Châu - 25

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 25A
  • Xe khách: 25B
  • Xe tải: 25C
  • Xe van: 25D
  • Xe taxi: 25E
  • Xe khách dịch vụ: 25F
  • Xe van dịch vụ: 25G
  • Xe tải dịch vụ: 25H
  • Xe liên doanh: 25LD
  • Xe rơ-moóc: 25R

Lạng Sơn - 12

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 12A
  • Xe khách: 12B
  • Xe tải: 12C
  • Xe van: 12D
  • Xe taxi: 12E
  • Xe khách dịch vụ: 12F
  • Xe van dịch vụ: 12G
  • Xe tải dịch vụ: 12H
  • Xe liên doanh: 12LD
  • Xe rơ-moóc: 12R

Lào Cai - 24

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 24A
  • Xe khách: 24B
  • Xe tải: 24C
  • Xe van: 24D
  • Xe taxi: 24E
  • Xe khách dịch vụ: 24F
  • Xe van dịch vụ: 24G
  • Xe tải dịch vụ: 24H
  • Xe liên doanh: 24LD
  • Xe rơ-moóc: 24R

Lâm Đồng - 49

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 49A
  • Xe khách: 49B
  • Xe tải: 49C
  • Xe van: 49D
  • Xe taxi: 49E
  • Xe khách dịch vụ: 49F
  • Xe van dịch vụ: 49G
  • Xe tải dịch vụ: 49H
  • Xe liên doanh: 49LD
  • Xe rơ-moóc: 49R

Long An - 62

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 62A
  • Xe khách: 62B
  • Xe tải: 62C
  • Xe van: 62D
  • Xe taxi: 62E
  • Xe khách dịch vụ: 62F
  • Xe van dịch vụ: 62G
  • Xe tải dịch vụ: 62H
  • Xe liên doanh: 62LD
  • Xe rơ-moóc: 62R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 62RM

Nam Định - 18

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 18A
  • Xe khách: 18B
  • Xe tải: 18C
  • Xe van: 18D
  • Xe taxi: 18E
  • Xe khách dịch vụ: 18F
  • Xe van dịch vụ: 18G
  • Xe tải dịch vụ: 18H
  • Xe liên doanh: 18LD
  • Xe rơ-moóc: 18R

Nghệ An - 37

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 37A/K
  • Xe khách: 37B
  • Xe tải: 37C
  • Xe van: 37D
  • Xe taxi: 37E
  • Xe khách dịch vụ: 37F
  • Xe van dịch vụ: 37G
  • Xe tải dịch vụ: 37H
  • Xe liên doanh: 37LD
  • Xe rơ-moóc: 37R

Ninh Bình - 35

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 35A
  • Xe khách: 35B
  • Xe tải: 35C
  • Xe van: 35D
  • Xe taxi: 35E
  • Xe khách dịch vụ: 35F
  • Xe van dịch vụ: 35G
  • Xe tải dịch vụ: 35H
  • Xe liên doanh: 35LD
  • Xe rơ-moóc: 35R

Ninh Thuận - 85

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 85A
  • Xe khách: 85B
  • Xe tải: 85C
  • Xe van: 85D
  • Xe taxi: 85E
  • Xe khách dịch vụ: 85F
  • Xe van dịch vụ: 85G
  • Xe tải dịch vụ: 85H
  • Xe liên doanh: 85LD
  • Xe rơ-moóc: 85R

Phú Thọ - 19

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 19A/K
  • Xe khách: 19B
  • Xe tải: 19C
  • Xe van: 19D
  • Xe taxi: 19E
  • Xe khách dịch vụ: 19F
  • Xe van dịch vụ: 19G
  • Xe tải dịch vụ: 19H
  • Xe liên doanh: 19LD
  • Xe rơ-moóc: 19R

Phú Yên - 78

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 78A
  • Xe khách: 78B
  • Xe tải: 78C
  • Xe van: 78D
  • Xe taxi: 78E
  • Xe khách dịch vụ: 78F
  • Xe van dịch vụ: 78G
  • Xe tải dịch vụ: 78H
  • Xe liên doanh: 78LD
  • Xe rơ-moóc: 78R

Quảng Bình - 73

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 73A
  • Xe khách: 73B
  • Xe tải: 73C
  • Xe van: 73D
  • Xe taxi: 73E
  • Xe khách dịch vụ: 73F
  • Xe van dịch vụ: 73G
  • Xe tải dịch vụ: 73H
  • Xe liên doanh: 73LD
  • Xe rơ-moóc: 73R

Quảng Nam - 92

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 92A
  • Xe khách: 92B
  • Xe tải: 92C
  • Xe van: 92D
  • Xe taxi: 92E
  • Xe khách dịch vụ: 92F
  • Xe van dịch vụ: 92G
  • Xe tải dịch vụ: 92H
  • Xe liên doanh: 92LD
  • Xe rơ-moóc: 92R

Quảng Ngãi - 76

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 76A
  • Xe khách: 76B
  • Xe tải: 76C
  • Xe van: 76D
  • Xe taxi: 76E
  • Xe khách dịch vụ: 76F
  • Xe van dịch vụ: 76G
  • Xe tải dịch vụ: 76H
  • Xe liên doanh: 76LD
  • Xe rơ-moóc: 76R

Quảng Ninh - 14

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 14A/K
  • Xe khách: 14B
  • Xe tải: 14C
  • Xe van: 14D
  • Xe taxi: 14E
  • Xe khách dịch vụ: 14F
  • Xe van dịch vụ: 14G
  • Xe tải dịch vụ: 14H
  • Xe liên doanh: 14LD
  • Xe rơ-moóc: 14R

Quảng Trị - 74

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 74A
  • Xe khách: 74B
  • Xe tải: 74C
  • Xe van: 74D
  • Xe taxi: 74E
  • Xe khách dịch vụ: 74F
  • Xe van dịch vụ: 74G
  • Xe tải dịch vụ: 74H
  • Xe liên doanh: 74LD
  • Xe rơ-moóc: 74R

Sóc Trăng - 83

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 83A
  • Xe khách: 83B
  • Xe tải: 83C
  • Xe van: 83D
  • Xe taxi: 83E
  • Xe khách dịch vụ: 83F
  • Xe van dịch vụ: 83G
  • Xe tải dịch vụ: 83H
  • Xe liên doanh: 83LD
  • Xe rơ-moóc: 83R

Sơn La - 26

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 26A
  • Xe khách: 26B
  • Xe tải: 26C
  • Xe van: 26D
  • Xe taxi: 26E
  • Xe khách dịch vụ: 26F
  • Xe van dịch vụ: 26G
  • Xe tải dịch vụ: 26H
  • Xe liên doanh: 26LD
  • Xe rơ-moóc: 26R

Tây Ninh - 70

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 70A
  • Xe khách: 70B
  • Xe tải: 70C
  • Xe van: 70D
  • Xe taxi: 70E
  • Xe khách dịch vụ: 70F
  • Xe van dịch vụ: 70G
  • Xe tải dịch vụ: 70H
  • Xe liên doanh: 70LD
  • Xe rơ-moóc: 70R

Thái Bình - 17

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 17A
  • Xe khách: 17B
  • Xe tải: 17C
  • Xe van: 17D
  • Xe taxi: 17E
  • Xe khách dịch vụ: 17F
  • Xe van dịch vụ: 17G
  • Xe tải dịch vụ: 17H
  • Xe liên doanh: 17LD
  • Xe rơ-moóc: 17R
  • Xe quân đội làm kinh tế: 17KT

Thái Nguyên - 20

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 20A/K
  • Xe khách: 20B
  • Xe tải: 20C
  • Xe van: 20D
  • Xe taxi: 20E
  • Xe khách dịch vụ: 20F
  • Xe van dịch vụ: 20G
  • Xe tải dịch vụ: 20H
  • Xe liên doanh: 20LD
  • Xe rơ-moóc: 20R

Thanh Hóa - 36

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 36A/K
  • Xe khách: 36B
  • Xe tải: 36C
  • Xe van: 36D
  • Xe taxi: 36E
  • Xe khách dịch vụ: 36F
  • Xe van: 36G
  • Xe tải: 36H
  • Xe liên doanh: 36LD
  • Xe rơ-moóc: 36R

Thừa Thiên - Huế - 75

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 75A
  • Xe khách: 75B
  • Xe tải: 75C
  • Xe van: 75D
  • Xe taxi: 75E
  • Xe khách dịch vụ: 75F
  • Xe van dịch vụ: 75G
  • Xe tải dịch vụ: 75H
  • Xe liên doanh: 75LD
  • Xe rơ-moóc: 75R

Tiền Giang - 63

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 63A
  • Xe khách: 63B
  • Xe tải: 63C/P
  • Xe van: 63D
  • Xe taxi: 63E
  • Xe khách dịch vụ: 63F
  • Xe van dịch vụ: 63G
  • Xe tải dịch vụ: 63H
  • Xe liên doanh: 63LD
  • Xe rơ-moóc: 63R

Trà Vinh - 84

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 84A
  • Xe khách: 84B
  • Xe tải: 84C
  • Xe van: 84D
  • Xe taxi: 84E
  • Xe khách dịch vụ: 84F
  • Xe van dịch vụ: 84G
  • Xe tải dịch vụ: 84H
  • Xe liên doanh: 84LD
  • Xe rơ-moóc: 84R

Tuyên Quang - 22

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 22A
  • Xe khách: 22B
  • Xe tải: 22C
  • Xe van: 22D
  • Xe taxi: 22E
  • Xe khách dịch vụ: 22F
  • Xe van dịch vụ: 22G
  • Xe tải dịch vụ: 22H
  • Xe liên doanh: 22LD
  • Xe rơ-moóc: 22R

Vĩnh Long - 64

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 64A
  • Xe khách: 64B
  • Xe tải: 64C
  • Xe van: 64D
  • Xe taxi: 64E
  • Xe khách dịch vụ: 64F
  • Xe van dịch vụ: 64G
  • Xe tải dịch vụ: 64H
  • Xe liên doanh: 64LD
  • Xe rơ-moóc: 64R

Vĩnh Phúc - 88

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 88A/K
  • Xe khách: 88B
  • Xe tải: 88C
  • Xe van: 88D
  • Xe taxi: 88E
  • Xe khách dịch vụ: 88F
  • Xe van dịch vụ: 88G
  • Xe tải dịch vụ: 88H
  • Xe liên doanh: 88LD
  • Xe rơ-moóc: 88R

Yên Bái - 21

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xe con dưới 9 chỗ: 21A
  • Xe khách: 21B
  • Xe tải: 21C
  • Xe van: 21D
  • Xe taxi: 21E
  • Xe khách dịch vụ: 21F
  • Xe van dịch vụ: 21G
  • Xe tải dịch vụ: 21H
  • Xe liên doanh: 21LD
  • Xe rơ-moóc: 21R

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sêri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, xe của đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe của cá nhân.

Từ ngày 01/8/2020, Thông tư 58/2020/TT-BCA quy định sẽ đổi từ biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen sang biển số nền vàng, chữ và số màu đen cho các loại xe hoạt động kinh doanh vận tải [7].

Biển số xe máy chuyên dùng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định:

Biển số xe máy chuyên dùng có nền màu vàng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 3 chữ cái sau đây:

Ký tự Loại bánh xe
L Bánh lốp
S Bánh thép, bánh hỗn hợp thép và lốp
X Bánh xích, bánh hỗn hợp xích và lốp

Các chữ cái trên được kết hợp với các chữ cái A, B, C, D, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X cấp cho xe máy thi công, xe máy xếp dỡ, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh có tham gia giao thông đường bộ. Ví dụ: 29LA, 34XC, 64SK...

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mã điện thoại Việt Nam
  • Mã bưu chính các tỉnh thành Việt Nam

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Biển xe cơ giới Việt Nam.
  1. ^ a b LuatVietnam. “Thông tư 24/2023/TT-BCA cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe cơ giới”. LuatVietnam. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ LuatVietnam (7 tháng 8 năm 2023). “Mới nhất: Bảng tra cứu biển số xe của 63 tỉnh, thành”. LuatVietnam. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.
  3. ^ LuatVietnam. “Thông tư 169/2021/TT-BQP quy định về đăng ký, sử dụng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong BQP”. LuatVietnam. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.
  4. ^ LuatVietnam. “Thông tư 58/2020/TT-BCA cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông”. LuatVietnam. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2023.
  5. ^ “Lucy Hale Covers 'Self' October 2013”.
  6. ^ a b “Giải mã các ký hiệu biển số xe máy”. VNExpress.
  7. ^ Xe kinh doanh vận tải phải đổi sang biển số màu vàng, Theo Báo Sài Gòn giải phóng onine
  • x
  • t
  • s
Biển xe cơ giới Châu Á
Quốc gia có chủ quyền
  • Ả Rập Xê Út
  • Afghanistan
  • Ai Cập
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Campuchia
  • Đông Timor
  • Gruzia
  • Hàn Quốc
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Liban
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Síp
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Bắc Triều Tiên
  • Trung Quốc
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen
Quốc gia đượccông nhận hạn chế
  • Abkhazia
  • Bắc Síp
  • Đài Loan
  • Nam Ossetia
  • Palestine
Lãnh thổ phụ thuộcvà vùng tự trị
  • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
  • Quần đảo Cocos (Keeling)
  • Đảo Giáng Sinh
  • Hồng Kông
  • Ma Cao
  • Thể loại Thể loại
  • icon Cổng thông tin châu Á

Từ khóa » Các Loại Biển Số Xe Máy