Biết 14* Chia Hết Cho 2 Và i đó* Là Số Nào Trong Các Số Dưới đây ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởngKhối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Xuân Hoàng
Biết 14* chia hết cho 2 và 9.khi đó* là số nào trong các số dưới đây:
A.4 B.5 C.6 D.7
Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 2 0 Gửi Hủy koko ne 28 tháng 10 2020 lúc 15:35 D đoán bừa Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Trâu _Bé _Nhỏ_ 28 tháng 10 2020 lúc 16:56 dấu hiệu chia hết cho 2 là số tận cùng phải là số chẵn nên loại bỏ B và D.dấu hiệu chia hết cho 9 là tổng của tất cả các số ra số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 Mà 1+4+6=11 ko chia hết cho 9
còn 1+4+4=9 chia hết cho 9
nên chọn câu A
Chúc bạn học tốt!
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- belike xivia
Bài 3: Cho các số: 356; 495; 4158; 5620; 328; 7 856; 5 394; 6 915; 19 710. Trong các số đó: a) Những số nào chia hết cho 2? b) Những số nào chia hết cho 3? c) Những số nào chia hết cho 5? d) Những số nào chia hết cho 9? e) Những số nào chia hết cho cả 2 và 5? g) Những số nào chia hết cho cả 3 và 5? h) Những số nào chia hết cho cả 5 và 9? i) Những số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?
giải giúp mik các bạn cute
Xem chi tiết Lớp 6 Toán 1 0- Nguyễn Ngọc Khánh An
Câu 7: Khi chia số tự nhiên b cho 24, ta được số dư là 10. Hỏi số b có chia hết cho 6 không?
Câu 8: Khi chia số tự nhiên c cho 36, ta được số dư là 18. Hỏi số c chia hết cho số nào trong các số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ?
Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 1 0- Trang
1. Chứng tỏ rằng:
a. 105 + 35 chia hết cho 9 và cho 5
b. 105 + 98 chia hết cho 2 và cho 9
c. 102012 + 8 chia hết cho 3 và cho 9
d. 11...1 (27 chữ số 1) chia hết cho 27
2. Một số tự nhiên khi chia cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1. Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400.
3. Một số tự nhiên a khi chia hết cho 4 thì dư 3, chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5. Tìm số a, biết rằng 200 _< a _< 400.
4. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 15, 20, 25 được số dư lần lượt là 5, 10, 15.
Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 0 0- Lương Thị Ánh Tiên
Bài 1.Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?
483; 572; 330; 615; 298
Bài 2.Cho các số 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
Bài 3.Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) A=16+58
b)B=115+20
c)C=136-26+50
d)D=233+42+76
Bài 4.Cho các số:3564;4352;6531;6570;1248
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Sốnào chia hết cho 9?
c) Sốnào chia hết cho cả3 và 9?
d) Số nào chia hết cho cả3 mà không chia hết cho9?
Bài 5.Cho các số:5319;3240;831
a) Sốnào chia hết cho 3mà không chia hết cho 9?
b) Sốnào chia hết cho cả2,3,5,9?
Bài 6.Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?
a) 4050+ 1104; b) 1377 –181
Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 4 0- Nguyễn Anh Huy
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết số đó chia 5 dư 2, chia 7 dư 4 và chia 9 dư 6
bài giải:
Vì số đã cho chia cho 5 dư 2, chia cho 7 dư 4 và chia cho 9 dư 6 nên khi lấy số đó cộng với 3thì được một số lớn hơn 0 và chia hết cho cả 5, 7 và 9.
Số lớn hơn 0, nhỏ nhất và chia hết cho cả 5, 7 và 9 là: 5 x 7 x 9 = 315.
Số cần tìm là: 315 - 3 = 312.
Các thầy cho em hỏi tại sao phải .......cộng với 3 .........Em chưa hiểu chỗ này ạ!
Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 4 0- LÊ THỊ ĐOAN NGỌC
1) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số, biết số đó chia 8 dư 5 và chia 11 dư 6
2) 1 số tự nhiên x biết khi chia 7 dư 4, chia 9 dư 6. Hỏi số đó chia 63 có số dư là bao nhiêu ?
3) Linh nghĩ ra 1 số có 3 chữ số. Nếu bớt đi 7 thì được số chia hết cho 7, bớt 8 thì được số chia hết cho 8, bớt 9 thì được số chia hết cho 9. Hỏi số Linh nghĩ là số nào ?
Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 0 0
- Trần Việt Hưng
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 2 1- Nguyễn Bùi Gia Khánh
Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOS
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7
A. 75 B. 76 C. 77 D. 78
Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45
A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4
Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằng
A. 100 B. 95 C. 105 D. 80
Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7
Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?
A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 B. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9
C. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8 D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9
Câu 6: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?
A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12
Câu 7: Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
A. 27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 8: Trong các số sau, số nào là ước của 12?
A. 12 B. 8 C. 24 D. 5
Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
A. 2141 B. 1345 C. 4620 D. 234
Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A. ( ) ® { } ® [ ] B. ( )®[ ]® { }
C. [ ] ® { } ® ( ) D. { } ®[ ]®( )
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 20 cm. Biết độ dài cạnh AB là 6cm. Độ dài BC là
A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
Câu 12: Cho hình bình hành MNPQ. Chọn đáp án ĐÚNG.
A. MN = MP, NQ = PQ B. MN = PQ, NP =MP
C. MN=MQ, NP = PQ D. MN = PQ, NP = MQ
Câu 13: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 7cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu?
A. NP = 7cm, MP = 6cm B. NP = 6 cm, MP = 7 cm
C. NP = 7 cm, MP = 7 cm D. NP = 6 cm, MP = 6 cm
Câu 14: Hình vuông có chu vi là 24m, cạnh của hình vuông bằng
A. 6m B. 4m C. 5m D. 3m
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể:
a) 65 – 3. 20 b) 45. 23 + 45. 77 – 2022o c) 20 – [30 – (5 - 1)2]
Bài 2(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 7 = 9 b) 125 – 3.(x + 9) = 77 c) 32.3x = 81
Bài 3(1 điểm): Trong tháng 9 nhà bạn Nam dùng hết 120 số điện. Hỏi nhà bạn Nam phải trả hết bao nhiêu tiền điện, biết giá điện được qui định như sau:
- Giá tiền cho 50 số đầu tiên là: 1 678 đồng/ 1 số.
- Giá tiền cho 50 tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là: 1 734 đồng/ 1 số.
- Giá tiền cho 100 tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là: 2 014 đồng/ 1 số.
Bài 4(1,5 điểm):
Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Biết rằng cứ 5m2 người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng họp.
a) Tính diện tích của phòng họp?
b) Hỏi người ta đã xếp vào phòng họp đó bao nhiêu cái ghế?
Bài 5(0,5 điểm): So sánh 3111 và 1714
Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 1 0- Lương Ngọc Đức
TÍNH TỔNG
Bài 1: Tính tổng: a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010 c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 | d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79 e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115 g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 |
VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 3:
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.
Bài 4:
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 2 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 6 (Cánh Diều)
- Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 6 (Cánh Diều)
- Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
Từ khóa » Số đó Chia Hết Cho 2 Và 9
-
Viết Một Số Có Hai Chữ Số Sao Cho Số đó Chia Hết Cho 2 Và 9
-
Viết Một Số Có Hai Chữ Số Sao Cho Số đó Chia Hết Cho 2 Và 9 - Lazi
-
Cho Số 1a82b.Thay A,b Bằng Các Chữ Số để Số đó Chia Hết Cho 2 Và ...
-
Tìm Số 3a4b Biết Số đó Chia Hết Cho 2 Và 9 Còn Chia Cho 5 Dư 1 - Olm
-
Số Vừa Chia Hết Cho 2 Vừa Chia Hết Cho 9 Là:
-
Viết Một Số Có Hai Chữ Số Sao Cho: A) Số đó Chia Hết Cho 2 Và 9
-
Chuyên đề: Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2; 3; 5 Và 9 - Toán Lớp 6
-
Viết Một Số Có Hai Chữ Số Sao Cho: Số đó Chia Hết Cho 2 Và 9
-
TOÁN NÂNG CAO LỚP 4 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9
-
Tìm Số 3a4b Biết Số đó Chia Hết Cho 2 Và 9 Còn Chia Cho 5 Dư 1
-
Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2, 3, 5, 9, 4, 8, 25, 125, 11