Biết Nguyên Hàm Của Xe^2xdx=axe^2x+be^2x+C, Với A,b∈Q . Tính ...
Có thể bạn quan tâm
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Trang chủ Lớp 12 ToánCâu hỏi:
21/07/2024 2,859Biết ∫xe2xdx=axe2x+be2x+C, với a,b∈ℚ . Tính tích a.b.
A. a.b=-14
B. a.b=14
C. a.b=-18
Đáp án chính xácD. a.b=18
Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: 150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản (có đáp án) Bắt Đầu Thi ThửTrả lời:
Giải bởi VietjackCâu trả lời này có hữu ích không?
0 1Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
ĐĂNG KÝ VIP
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tính tích phân sau: ∫0π22cos x-sin 2xdx
Xem đáp án » 05/03/2022 375Câu 2:
Tính tích phân I=∫-22x2-1dx ta được kết quả :
Xem đáp án » 05/03/2022 217Câu 3:
Biết ∫03-x+8x2+5x+4dx=alnb-blna với a,b>0 thì ba2 bằng:
Xem đáp án » 05/03/2022 214Câu 4:
Tính tích phân sau C=∫12exex-1dx
Xem đáp án » 05/03/2022 212Câu 5:
Biết I=∫01x4-x2dx=-12lnab với ab là phân số tối giản và a,b>0 thì a2-b bằng
Xem đáp án » 05/03/2022 210Câu 6:
Tính tích phân sau I=∫012x+9x+3dx
Xem đáp án » 05/03/2022 205Câu 7:
Tính tích phân sau B=∫01x3x4-15dx
Xem đáp án » 05/03/2022 197Câu 8:
Tính tích phân sau ∫01(x3-1)dx
Xem đáp án » 05/03/2022 196Câu 9:
Tính tích phân sau A=∫01x1+x2dx
Xem đáp án » 05/03/2022 193Câu 10:
Tính tích phân sau: I=∫0π2sin5xdx
Xem đáp án » 05/03/2022 192Câu 11:
Tính tích phân sau E=∫14exxdx
Xem đáp án » 05/03/2022 190Câu 12:
Tính tích phân sau D=∫024-x2xdx
Xem đáp án » 05/03/2022 189Câu 13:
Tính tích phân sau: I=∫01dx1+x2
Xem đáp án » 05/03/2022 189Câu 14:
Tính tích phân I=∫02x2-3x+2dx ta được kết quả:
Xem đáp án » 05/03/2022 186Câu 15:
Tính tích phân sau ∫12x2+4xxdx
Xem đáp án » 05/03/2022 180 Xem thêm các câu hỏi khác »LÝ THUYẾT
Mục lục nội dung
Xem thêm1. Nguyên hàm và tính chất
1.1 Nguyên hàm.
- Định nghĩa
Cho hàm số f(x) xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng của R.
Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F’(x) = f(x) với mọi x∈K.
Ví dụ.
- Hàm số F(x) = sinx + 6 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx trên khoảng (-∞;+∞) vì F’(x) = (sinx + 6)’ = cosx với ∀x∈(-∞;+∞).
- Hàm số F(x)=x+ 2x-3 là một nguyên hàm của hàm số f(x)=-5(x-3)2 trên khoảng (-∞; 3)∪(3;+∞)
Vì F'(x)=(x+ 2x-3)'=-5(x-3)2=f(x) với ∀x∈(-∞; 3)∪(3;+∞).
- Định lí 1.
Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số G(x) = F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K.
- Định lí 2.
Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng F(x) + C, với C là một hằng số.
Do đó F(x)+C;C∈R là họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K.
Kí hiệu: ∫f(x)𝑑x=F(x)+C .
- Chú ý: Biểu thức f(x)dx chính là vi phân của nguyên hàm F(x) của f(x), vì dF(x) = F’(x)dx = f(x)dx.
Ví dụ.
a) Với x∈(-∞;+∞) ta có: ∫x3𝑑x=x44+C;
b) Với x∈(-∞;+∞) ta có: ∫ex𝑑x=ex+C;
c) Với x∈(0;+∞) ta có: ∫12x𝑑x=x+C.
1.2 Tính chất của nguyên hàm
- Tính chất 1.
∫f'(x)𝑑x=f(x)+C
Ví dụ.
∫(4x)'𝑑x=∫4x.ln4.dx= 4x+C
- Tính chất 2.
∫kf(x)𝑑x=k.∫f(x)𝑑x (k là hằng số khác 0).
- Tính chất 3.
∫[f(x)±g(x)]𝑑x=∫f(x)𝑑x±∫g(x)𝑑x.
Ví dụ. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)= 3x2+ 2sinx trên khoảng (-∞;+∞).
Lời giải:
Với x∈(-∞;+∞) ta có:
∫(3x2+ 2sinx)𝑑x=∫3x2𝑑x+ 2∫sinxdx=x3+ 2.(-cosx) +C = x3-2cosx +C
1.3 Sự tồn tại nguyên hàm
Định lí:
Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
Ví dụ.
a) Hàm số y=x có nguyên hàm trên khoảng (0;+∞).
∫x𝑑x=∫x12𝑑x=23x32+C=23xx+C
b) Hàm số y = 1x có nguyên hàm trên khoảng (-∞; 0)∪(0;+∞)
∫1x𝑑x=ln|x|+C
1.4 Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
∫0𝑑x=C | ∫axdx=axlna+C(a> 0;a≠1) |
∫𝑑x=x+C | ∫cosxdx = sinx +C |
∫xαdx=1α + 1xα +1+C(α ≠ -1) | ∫sinxdx=-cosx+C |
∫1x𝑑x=ln|x|+C | ∫1cos2x𝑑x=tanx+C |
∫ex𝑑x=ex+C | ∫1sin2x𝑑x=-cotx+C |
Ví dụ. Tính:
a) ∫(3x4+x3)𝑑x
b) ∫(5ex- 4x+ 2)𝑑x
Lời giải:
a)
∫(3x4+x3)𝑑x=∫3x4𝑑x+∫x3𝑑x= 3∫x4𝑑x+∫x13𝑑x
= 3.x55+34.x43+C=3x55+3xx34+C
b) ∫(5ex- 4x+ 2)𝑑x
= 5∫ex𝑑x- 16.∫ 4x𝑑x= 5.ex-16.4xln4+C
- Chú ý: Từ đây, yêu cầu tìm nguyên hàm của một hàm số được hiểu là tìm nguyên hàm trên từng khoảng xác định của nó.
2. Phương pháp tính nguyên hàm.
2.1 Phương pháp đổi biến số
- Định lí 1.
Nếu ∫f(u)𝑑u=F(u)+Cvà u = u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì:
∫f(u(x)).u'(x)dx=F(u(x))+C.
Hệ quả: Nếu u = ax + b (a ≠ 0), ta có:
∫f(ax+b)𝑑x=1aF(ax+b)+C.
Ví dụ. Tính ∫(3x+ 2)3𝑑x.
Lời giải:
Ta có: ∫u3𝑑u=u44+C nên theo hệ quả ta có:
∫(3x+ 2)3𝑑x=(3x+2)44+C.
Chú ý:
Nếu tính nguyên hàm theo biến mới u (u = u(x)) thì sau khi tính nguyên hàm, ta phải trở lại biến x ban đầu bằng cách thay u bởi u(x).
Ví dụ. Tính ∫sinx.cos2xdx.
Lời giải:
Đặt u = cosx. Suy ra: du = – sinx. dx
Khi đó, nguyên hàm đã cho trở thành:
∫u2.(-du)= -∫u2𝑑u =-u33+C
Thay u = cosx vào kết quả ta được:
∫sinx.cos2xdx=-cos3x3+C.
2.2 Phương pháp tính nguyên hàm từng phần.
- Định lí 2.
Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:
∫u(x).v'(x).dx=u(x).v(x)-∫u'(x).v(x)dx.
- Chú ý.
Vì u’(x) dx = du; v’(x) dx = dv. Nên đẳng thức trên còn được viết ở dạng:
Đó là công thức nguyên hàm từng phần.
Ví dụ. Tính
a) ∫xlnxdx;
b) ∫xsinxdx;
c) ∫(5-x).exdx
Lời giải:
a) ∫xlnxdx
Đặt {u=lnxdv=xdx⇒{du=1xdxv=x22
Ta có:
∫xlnxdx=x22.lnx-∫x22.1xdx
=x22.lnx-12∫x𝑑x=x22.lnx-12.x22+C
=x22.lnx-x24+C.
b) ∫xsinxdx;
Đặt {u=xdv=sinxdx⇒{du=dxv=-cosx
Khi đó:
∫xsinxdx=-x.cosx +∫cosxdx= -x.cosx +sinx + C
c) ∫(5-x).exdx
Đặt {u=5-xdv=exdx⇒{du= -dxv=ex
Khi đó:
∫(5-x).exdx=(5-x).ex-∫-exdx
=(5-x).ex+∫ex𝑑x
=(5-x).ex+ex+C.
3. Khái niệm tích phân
3.1 Diện tích hình thang cong
- Cho hàm số y = f(x) liên tục, không đổi dấu trên đoạn [a; b]. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được gọi là hình thang cong.
- Ta xét bài toán tìm diện tích hình thang cong bất kì:
Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường thẳng x = a;x = b (a < b); trục hoành và đường cong y = f(x),trong đó f(x) là hàm số liên tục, không âm trên đoạn [a; b].
Với mỗi x∈[a;b], kí hiệu S(x) là diện tích của phần hình thang cong đó nằm giữa hai đường thẳng vuông góc với Ox lần lượt tại a và b.
Ta chứng minh được S(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a; b].
Giả sử F(x) cũng là một nguyên hàm của f(x) thì có một hằng số C sao cho S(x) = F(x) +C.
Vì S(a) = 0 nên F(a) +C = 0hay C =–F(a).
Vậy S(x) = F(x) – F(a).
Thay x = b vào đẳng thức trên, ta có diện tích của hình thang cần tìm là:
S(b) = F(b) – F(a).
3.2 Định nghĩa tích phân
Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a; b].
Hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b]) của hàm số f(x), kí hiệu ∫abf(x)𝑑x.
Ta còn dùng kí hiệu F(x)|ab
Từ khóa » Nguyên Hàm Của Xe^2xdx
-
Nguyên Hàm Của Hàm Số F(x) = X.e^2x
-
Biết Nguyên Hàm Của X E^(2x) Dx = A X E^(2x) + B E^(2x) + C
-
[LỜI GIẢI] Họ Nguyên Hàm Của Hàm Số F( X ) = Xe^2x Là - Tự Học 365
-
Tìm Nguyên Hàm Xe^(-x^2) | Mathway
-
Họ Nguyên Hàm Của Hàm Số F(x)=x.e^2x Là | Hỏi Đáp Toán Học
-
Biết Nguyên Hàm Của X E^(2x) Dx = A X E^(2x) + B E ...
-
Nguyên Hàm Xe X 2
-
Cho F(x)=(x-1)e^x Là Một Nguyên Hàm Của Hàm Số F(x)e^2x. Tìm ...
-
Bảng Các Công Thức Nguyên Hàm Từ Căn Bản Tới Nâng Cao - Công ...
-
Câu 32 Mã đề 101 Cho F(x)=x^2 Là Một Nguyên Hàm Của Hàm Số F(x ...
-
Biết Nguyên Hàm Của X E^(2x) Dx = A X E^(2x) + B E^(2x) + C...
-
Ta Có ( ((x^2).(e^x) = ( ((x^2) + Mx + N) )) (e^x) + C ) Khi đó (mn ) Bằng.