Biểu Đồ Tên Trong Thần Số Học | Số Nội Cảm, Số Khuyết Và 19 Chỉ Số
Có thể bạn quan tâm
Biểu đồ tên trong thần số học được tạo ra từ việc quy đổi các chữ cái trong tên thường gọi sang những con số thông qua hệ thống số Pitago. Việc phân tích biểu đồ này giúp bạn nắm được đặc điểm, xu hướng tính cách và cách bạn thể hiện bản thân ra bên ngoài. Đồng thời, bạn có thể biết cách bổ sung năng lượng các con số vắng mặt trong biểu đồ hoặc ứng dụng đặt tên theo thần số học để cân bằng năng lượng, thu hút may mắn.
Trong bài viết này, hãy cùng tracuuthansohoc.com khám phá cách lập biểu đồ tên, ý nghĩa của từng con số và cách ứng dụng biểu đồ này để định hình tính cách cá nhân hoặc lựa chọn tên hoặc nghệ danh, thương hiệu phù hợp với năng lượng mong muốn.
Biểu đồ tên thần số học là gì?
Biểu đồ tên thần số học là một biểu đồ gồm 9 ô, tương ứng với các con số từ 1 đến 9. Những con số này có được bằng cách quy đổi các chữ cái trong tên gọi thường xuyên của bạn (tên bạn hay dùng nhất trong cuộc sống hàng ngày) theo bảng hệ thống số Pythagoras.
Việc phân tích biểu đồ tên giúp bạn hiểu rõ hơn về tính cách bên ngoài, tiềm năng cá nhân, điểm mạnh, điểm yếu trong giao tiếp và hành vi xã hội, từ đó định hướng phát triển bản thân một cách hiệu quả và hài hòa hơn với môi trường xung quanh.
Cách lập biểu đồ tên thần số học

Để lập biểu đồ tên thần số học, bạn hãy sử dụng tên mà bạn thường gọi và được gọi trong đời sống hàng ngày.
Cách lập biểu đồ tên như sau:
Bước 1: Quy đổi các chữ cái trong tên của bạn ra con số theo bảng hệ thống số Pythagoras.
chèn hình hệ thống số quy đổi
Bước 2: Bạn điền các con số đã quy đổi vào biểu đồ gồm 9 ô. Số nào xuất hiện 2 lần hoặc nhiều hơn thì cứ điền lặp lại bấy nhiêu lần vào ô đó. Số nào không có thì bỏ trống.
Thứ tự các con số trong biểu đồ cố định như sau:
| 3 | 6 | 9 |
| 2 | 5 | 8 |
| 1 | 4 | 7 |
Ví dụ: Bạn tên Nguyễn Minh Phong và mọi người thường gọi bạn là Phong thì bạn hãy quy đổi các chữ cái trong tên Phong ra con số.
P=7, H=8, O=3, N=5, G=7
Sau đó, điền các con số này vào biểu đồ:
| 3 | |
| 5 | 8 |
| 7 7 |
=> Đây là biểu đồ tên thần số học của bạn tên Phong.
Ý nghĩa các trục và mũi tên trong biểu đồ tên

Trong biểu đồ tên thần số học, sự kết nối giữa các con số theo hàng ngang, hàng dọc và đường chéo cũng tiết lộ nhiều về tính cách, điểm mạnh, điểm yếu và tiềm năng phát triển của một người.
Ba trục chính trong biểu đồ tên
Biểu đồ được chia thành 3 trục năng lượng chính:
- Trục trí tuệ (gồm số 3 – 6 – 9): Đại diện cho tư duy, khả năng ghi nhớ, sáng tạo và trí tuệ phân tích.
- Trục tinh thần (gồm số 2 – 5 – 8): Liên quan đến cảm xúc, trực giác, khả năng kết nối và tinh thần trách nhiệm.
- Trục thể chất (gồm số 1 – 4 – 7): Thể hiện khả năng hành động, sức khỏe, tính thực tế và kỹ năng tổ chức.
Mũi tên cá tính trong biểu đồ tên
Mũi tên cá tính hình thành khi có đủ 3 con số tạo thành một đường thẳng ngang, dọc hoặc chéo trên biểu đồ. Chúng biểu thị những đặc điểm nổi bật hoặc thế mạnh tự nhiên của cá nhân:
- Mũi tên kế hoạch (1-2-3): Khả năng lập kế hoạch, tư duy có tổ chức, làm việc có hệ thống và định hướng rõ ràng.
- Mũi tên quyết tâm (1-5-9): Sự kiên trì mạnh mẽ, quyết đoán, dám làm và không ngại thử thách.
- Mũi tên nhạy bén (3-5-7): Trực giác sâu sắc, có khả năng phân tích và tiếp nhận thông tin đa chiều.
- Mũi tên trí tuệ (3-6-9): Tư duy sáng tạo, trí nhớ tốt, khả năng học nhanh và xử lý thông tin hiệu quả.
- Mũi tên ý chí (4-5-6): Ý chí mạnh mẽ, sự can đảm, khả năng kiên định và vượt qua nghịch cảnh.
- Mũi tên hành động (7-8-9): Cho thấy người có tính hành động cao.
- Mũi tên thực tế (1-4-7): Tư duy thực tế, thích hành động cụ thể, có khả năng tổ chức công việc và hiện thực hóa ý tưởng.
- Mũi tên cân bằng cảm xúc (2-5-8): Đại diện cho những gì liên quan đến cảm xúc, cảm giác con người.
Mũi tên trống
Nếu thiếu cả 3 số trên một hàng ngang, dọc và đường chéo trên biểu đồ thì gọi là mũi tên trống. Các mũi tên này thể hiện những điểm yếu cần cải thiện hoặc tìm cách cân bằng.
- Mũi tên hỗn hợp (trống 1-4-7): Thiếu tính thực tế và kiên nhẫn, dễ mơ mộng, khả năng tổ chức công việc kém.
- Mũi tên nhạy cảm (trống 2-5-8): Dễ mất cân bằng cảm xúc, nhạy cảm quá mức, khó kiểm soát cảm xúc tiêu cực.
- Mũi tên trí nhớ ngắn hạn (trống 3-6-9): Khó tập trung, trí nhớ kém, dễ mất định hướng và thiếu kiên trì.
- Mũi tên uất giận (trống 4-5-6): Dễ nổi nóng, hay bị cảm xúc chi phối, thiếu tự chủ và quyết đoán.
- Mũi tên thụ động (trống 7-8-9): Thiếu động lực, lười hành động, không có mục tiêu rõ ràng và dễ buông xuôi.
- Mũi tên hoài nghi (trống 3-5-7): Khó tin tưởng người khác, hay nghi ngờ và lo lắng quá mức, thiếu sự linh hoạt trong quyết định.
- Mũi tên trì hoãn (trống 1-5-9): Dễ chần chừ, thiếu quyết đoán, trì hoãn trong hành động, dễ mất sự tập trung.
Các con số trong biểu đồ tên có ý nghĩa gì?

Số 1
Số 1 trong biểu đồ tên thần số học là biểu tượng của bản ngã và ý chí độc lập. Người có số 1 thường mang năng lượng mạnh mẽ, quyết đoán, luôn muốn làm chủ cuộc sống của mình. Họ thích tiên phong, hành động nhanh và có xu hướng làm lãnh đạo nhờ tinh thần chủ động và tự tin.
Số 2
Số 2 đại diện cho sự tinh tế, nhẹ nhàng và khả năng kết nối cảm xúc. Người sở hữu số 2 trong biểu đồ tên thường nhạy cảm với cảm xúc của người khác, biết lắng nghe và sống hài hòa. Họ phù hợp với các mối quan hệ đòi hỏi sự thấu hiểu và hợp tác.
Số 3
Số 3 là biểu trưng cho tư duy nhanh nhạy, giao tiếp linh hoạt và khả năng sáng tạo. Người có số 3 thường thích nói, thích viết, giỏi biểu đạt ý tưởng và có trí nhớ tốt. Họ dễ tỏa sáng trong môi trường cần đến sự sáng tạo và trí tuệ ngôn ngữ.
Số 4
Số 4 tượng trưng cho sự kiên định, quy củ và tính tổ chức. Người mang số 4 thường đáng tin cậy, thực tế và chăm chỉ. Họ không thích sự bấp bênh, ưa chuộng sự ổn định và có xu hướng muốn xây dựng mọi thứ từ nền tảng vững chắc.
Số 5
Số 5 trong biểu đồ tên thần số học nằm tại trung tâm biểu đồ, đại diện cho cảm xúc sâu sắc và sự linh hoạt. Người có số 5 thường dễ kết nối với người khác, sống tình cảm và có khả năng biểu lộ cảm xúc rõ ràng. Họ cũng có thể quan tâm đến nghệ thuật, thích giao lưu và tìm kiếm sự tự do.
Số 6
Số 6 liên quan đến trí tuệ cảm xúc, sự sáng tạo và trách nhiệm với gia đình hoặc cộng đồng. Người có số 6 trong biểu đồ tên thường có lòng trắc ẩn, thích chăm sóc người khác, đồng thời họ cũng sở hữu tài sáng tạo phong phú nhưng cũng dễ bị căng thẳng, lo lắng.
Số 7
Số 7 là con số của chiều sâu tâm hồn và sự học hỏi qua trải nghiệm. Người sở hữu số 7 trong biểu đồ tên thần số học thường hướng nội, thích chiêm nghiệm và phát triển thông qua những thử thách trong cuộc sống. Họ có khả năng học tập độc lập, sâu sắc và đầy bản lĩnh nội tâm.
Số 8
Số 8 biểu thị cho trí tuệ thực tế, khả năng quản lý và sự tự lập. Người có số 8 thường kiên cường, có tài chiến lược và xu hướng xây dựng sự nghiệp, tài chính ổn định. Họ sống lý trí và biết cách biến ý tưởng thành thành quả cụ thể.
Số 9
Con số 9 đại diện cho tinh thần nhân văn, lý tưởng sống và lòng bao dung. Người có số 9 thường có tầm nhìn rộng, sống có mục tiêu cao đẹp và sẵn sàng hy sinh vì cộng đồng. Họ có sức ảnh hưởng mạnh mẽ và là nguồn cảm hứng cho người khác.
Ứng dụng của biểu đồ tên trong thần số học

Biết được đặc điểm tính cách, tiềm năng
Biểu đồ tên thần số học giúp nhận diện những đặc điểm nổi bật trong tính cách của mỗi người. Thông qua việc phân tích các con số và những mũi tên trong biểu đồ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ưu nhược điểm và xu hướng cá tính của bản thân. Ví dụ như người có trục 3, 6, 9 thì thường mạnh về trí tuệ, tư duy sáng tạo, khả năng biểu đạt và trí nhớ tốt.
Biết cách bổ sung năng lượng các con số vắng mặt trong biểu đồ
Biểu đồ tên chỉ ra những con số bị thiếu, giúp bạn biết cách bổ sung những con số đó để tạo ra sự hài hòa tổng thể về năng lượng cá nhân. Ví dụ: Thiếu số 1, bạn cần rèn luyện sự tự tin, chủ động, thiếu số 5, cần học cách cân bằng cảm xúc và giao tiếp hiệu quả. Nhờ vậy, bạn có thể xây dựng lộ trình phát triển cá nhân đúng đắn hơn, từ việc điều chỉnh cảm xúc, thay đổi thói quen, đến việc lựa chọn công việc hoặc môi trường sống phù hợp với bản thân.
Ứng dụng đặt tên theo thần số học
Biểu đồ tên còn được ứng dụng để đặt tên cho con theo thần số học, giúp định hướng tính cách và năng lượng từ sớm. Ngoài ra, có thể dùng để chọn nghệ danh, tên thương hiệu sao cho phù hợp với mục tiêu, cá tính và tạo ra trường năng lượng tốt, thu hút vận may.
Các câu hỏi thường gặp về biểu đồ tên thần số học

Biểu đồ tên khác gì với biểu đồ ngày sinh?
- Biểu đồ tên được tạo từ tên gọi thường xuyên của bạn, bằng cách quy đổi các chữ cái sang số theo bảng Pitago. Biểu đồ này phản ánh các đặc điểm, xu hướng cá tính mà bạn thể hiện ra bên ngoài và năng lượng bạn xây dựng qua trải nghiệm sống.
- Biểu đồ ngày sinh dựa trên ngày tháng năm sinh, thể hiện bản chất cốt lõi, tố chất bẩm sinh và những bài học cuộc đời. Đây là nguồn năng lượng nguyên bản, không thay đổi theo thời gian.
Biểu đồ tên khác gì với biểu đồ tổng hợp?
- Biểu đồ tên chỉ tính từ các con số được quy đổi từ tên gọi.
- Biểu đồ tổng hợp là sự kết hợp giữa biểu đồ tên và biểu đồ ngày sinh, giúp nhìn nhận toàn diện cả về tiềm năng sẵn có lẫn cách bạn thể hiện chúng ra bên ngoài.
Nên dùng tên khai sinh hay tên thường dùng để lập biểu đồ tên?
Bạn nên dùng tên thường gọi nhất trong đời sống hàng ngày vì đây là năng lượng được kích hoạt thường xuyên nhất. Tuy nhiên, bạn cũng có thể so sánh với tên khai sinh để thấy sự khác biệt.
Thay đổi tên có làm thay đổi biểu đồ tên không?
Câu trả lời là có. Khi bạn đổi tên và sử dụng cái tên mới này thường xuyên trong giao tiếp, biểu đồ tên sẽ thay đổi theo và mang theo năng lượng mới.
Kết luận
Thông qua việc quan sát các con số và mũi tên xuất hiện hoặc vắng mặt trong biểu đồ tên thần số học, bạn có thể hiểu rõ hơn về tính cách, tiềm năng, điểm mạnh, điểm yếu và cả những bài học phát triển cá nhân cần vượt qua.
Khi kết hợp biểu đồ tên với biểu đồ ngày sinh, biểu đồ tổng hợp và các chỉ số khác trong thần số học, bạn sẽ có một cái nhìn toàn diện và sâu sắc hơn về chính mình. Từ đó bạn có thể định hướng đúng con đường phát triển trong sự nghiệp, mối quan hệ và cuộc sống tinh thần.
Mời bạn khám phá thêm các thông tin khác tại tracuuthansohoc để hiểu rõ bản thân và phát triển cuộc sống hài hòa, đúng hướng.
Từ khóa » Trục Dọc Trong Thần Số Học
-
Cách Lập Và Phân Tích Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học
-
Hướng Dẫn Từ A - Z Cách đọc Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học
-
Hướng Dẫn Lập Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học Chi Tiết Nhất
-
Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học ảnh Hưởng Thế Nào đến Vận Mệnh
-
Biểu đồ Ngày Sinh Và Ý Nghĩa Của Những Số Có Mặt
-
My Profile - SGNA
-
Cùng Khám Phá ý Nghĩa Các Mũi Tên Trong Thần Số Học
-
Hướng Dẫn Lập Và đọc Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học đầy đủ, Chính ...
-
Ý Nghĩa Biểu Đồ Ngày Sinh Và Cách Lập - Thần Số Việt Nam
-
Biểu Đồ Ngày Sinh | NHÂN SỐ HỌC
-
Hướng Dẫn Lập Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học (Đơn Giản) | Amy Blog
-
TỰ ĐỌC BIỂU ĐỒ NGÀY SINH CỦA BẠN "THẦN SỐ HỌC - YouTube
-
Ý Nghĩa Và Cách Lập Biểu Đồ Ngày Sinh Trong Thần Số Học