Biểu Mẫu Về đăng Ký Thuế Theo Thông Tư 105
Có thể bạn quan tâm
Hoatieu xin chia sẻ tổng hợp những Biểu mẫu về đăng ký thuế theo Thông tư 105/2020/TT-BTC - đây là những văn bản nằm trong phụ lục Thông tư 105/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về đăng ký thuế. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết phụ lục Thông tư 105 2020 BTC dưới đây.
Các văn bản đăng ký thuế trong Thông tư 105/2020/TT-BTC
- 1. Đăng ký thuế là gì? Tại sao phải đăng ký thuế?
- 2. Các biểu mẫu về đăng ký thuế theo Thông tư 105/2020
1. Đăng ký thuế là gì? Tại sao phải đăng ký thuế?
Dường như việc đăng ký thuế đã thành điều hiển nhiên với mỗi công dân khi bước vào thị trường lao động. Vậy bạn có bao giờ thắc mắc đăng ký thuế là gì? Tại sao phải đăng ký thuế, cùng xem câu giải đáp dưới đây nhé:
Đăng ký thuế là việc người nộp thuế kê khai với cơ quan thuế hoặc cơ quan đăng ký kinh doanh các thông tin định danh của mình (đây là các thông tin cơ bản để phân biệt người nộp thuế với những người nộp thuế khác). Với cá nhân thì đó là các thông tin về họ tên, tuổi, nghề nghiệp, địa chỉ… Với tổ chức kinh doanh thì đó là các thông tin về tên tổ chức, trụ sở chính, địa chỉ các cơ sở sản xuất và cửa hàng, vốn kinh doanh, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo pháp luật…
Sau khi người nộp thuế thực hiện các thủ tục đăng ký thuế, cơ quan thuế sẽ cấp cho người nộp thuế một mã số thuế. Mỗi người nộp thuế có một mã số thuế duy nhất.
Người nộp thuế là doanh nghiệp thực hiện đăng ký thuế theo Luật Doanh nghiệp. Theo đó, mỗi doanh nghiệp được cấp một mã số duy nhất gọi là mã số doanh nghiệp. Mã số này đồng thời là mã số đăng ký kinh doanh và mã số thuế của doanh nghiệp.
2. Các biểu mẫu về đăng ký thuế theo Thông tư 105/2020
Hiện nay, Thông tư 105/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về đăng ký thuế vẫn còn hiệu lực pháp luật, các bạn có thể yên tâm sử dụng các biểu mẫu đăng ký thuế theo thông tư này.
Phụ lục Thông tư 105/2020/TT-BTC
Phụ lục II
DANH MỤC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính)
Số TT | Tên mẫu biểu | Mẫu số |
A | Hồ sơ của người nộp thuế gửi cơ quan thuế | |
I | Hồ sơ Đăng ký thuế | |
1 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho tổ chức) | 01-ĐK-TCT |
1.1 | Bảng kê các công ty con, công ty thành viên | BK01-ĐK-TCT |
1.2 | Bảng kê các đơn vị phụ thuộc | BK02-ĐK-TCT |
1.3 | Bảng kê địa điểm kinh doanh | BK03-ĐK-TCT |
1.4 | Bảng kê các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài | BK04-ĐK-TCT |
1.5 | Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí | BK05-ĐK-TCT |
1.6 | Bảng kê góp vốn của tổ chức, cá nhân | BK06-ĐK-TCT |
2 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh trực tiếp phát sinh nghĩa vụ thuế) | 02-ĐK-TCT |
2.1 | Bảng kê các đơn vị phụ thuộc | BK02-ĐK-TCT |
2.2 | Bảng kê các địa điểm kinh doanh | BK03-ĐK-TCT |
2.3 | Bảng kê các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài | BK04-ĐK-TCT |
2.4 | Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí | BK05-ĐK-TCT |
3 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) | 03-ĐK-TCT |
3.1 | Bảng kê cửa hàng, cửa hiệu phụ thuộc | 03-ĐK-TCT-BK01 |
4 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài/Ban Điều hành liên danh) | 04-ĐK-TCT |
5 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho Bên Việt Nam nộp thay nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài, tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức ủy nhiệm thu) | 04.1-ĐK-TCT |
5.1 | Bảng kê các hợp đồng nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế thông qua bên Việt Nam | 04.1-ĐK-TCT-BK |
6 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho tổ chức ủy nhiệm thu) | 04.4-ĐK-TCT |
7 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho cá nhân không kinh doanh) | 05-ĐK-TCT |
8 | Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (Dùng cho cơ quan chi trả thu nhập đăng ký cho cá nhân có uỷ quyền) | 05-ĐK-TH-TCT |
9 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế) | 06-ĐK-TCT |
10 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công) | 20-ĐK-TCT |
11 | Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (Dùng cho cơ quan chi trả thu nhập đăng ký cho người phụ thuộc có uỷ quyền) | 20-ĐK-TH-TCT |
II | Hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký thuế | |
1 | Tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế | 08-MST |
2 | Văn bản đăng ký chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến | 30/ĐK-TCT |
3 | Văn bản đăng ký hủy chuyển địa điểm | 31/ĐK-TCT |
III | Hồ sơ, văn bản khác | |
1 | Văn bản đề nghị cấp lại <Giấy chứng nhận đăng ký thuế/Thông báo mã số thuế> | 13-MST |
2 | Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân | 32/ĐK-TCT |
3 | Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động, kinh doanh/tiếp tục hoạt động sau tạm ngừng hoạt động, kinh doanh trước thời hạn | 23/ĐK-TCT |
4 | Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực mã số thuế | 24/ĐK-TCT |
5 | Văn bản đề nghị khôi phục mã số thuế | 25/ĐK-TCT |
B | Văn bản, Thông báo của cơ quan thuế | |
I | Kết quả đăng ký thuế | |
1 | Giấy chứng nhận đăng ký thuế | 10-MST |
2 | Thông báo mã số thuế | 11-MST |
3 | Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân | 12-MST |
4 | Thông báo mã số thuế cá nhân | 14-MST |
5 | Thông báo mã số thuế của người phụ thuộc | 21-MST |
6 | Thông báo mã số thuế của người phụ thuộc ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập | 22-MST |
II | Thông báo, biên bản xác minh tình trạng hoạt động của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký | |
1 | Biên bản xác minh tình trạng hoạt động của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký | 15/BB-BKD |
2 | Thông báo về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký | 16/TB-ĐKT |
III | Thông báo khác | |
1 | Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm | 09-MST |
2 | Thông báo về việc người nộp thuế ngừng hoạt động và đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế | 17/TB-ĐKT |
3 | Thông báo về việc người nộp thuế chấm dứt hiệu lực mã số thuế | 18/TB-ĐKT |
4 | Thông báo về việc khôi phục mã số thuế | 19/TB-ĐKT |
5 | Thông báo về việc đơn vị chủ quản được nhận diện không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký | 26/TB-ĐKT |
6 | Thông báo chấp thuận/không chấp thuận tạm ngừng hoạt động, kinh doanh | 27/TB-ĐKT |
7 | Thông báo về việc người nộp thuế hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế để nộp hồ sơ <giải thể/chấm dứt hoạt động> đến cơ quan <đăng ký kinh doanh/đăng ký hợp tác xã> | 28/TB-ĐKT |
8 | Thông báo về việc yêu cầu người nộp thuế nộp hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế | 29/TB-ĐKT |
9 | Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động, kinh doanh theo đơn vị chủ quản | 33/TB-ĐKT |
10 | Thông báo về việc tiếp tục hoạt động sau tạm ngừng hoạt động, kinh doanh trước thời hạn theo đơn vị chủ quản | 34/TB-ĐKT |
11 | Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực theo đơn vị chủ quản | 35/TB-ĐKT |
12 | Thông báo về việc xác nhận người nộp thuế hủy chuyển địa điểm | 36/TB-ĐKT |
13 | Thông báo về việc khôi phục mã số thuế theo đơn vị chủ quản | 37/TB-ĐKT |
14 | Thông báo về việc người nộp thuế không được khôi phục mã số thuế | 38/TB-ĐKT |
15 | Thông báo về việc chuyển nghĩa vụ thuế của người nộp thuế | 39/TB-ĐKT |
Trên đây là các Biểu mẫu về đăng ký thuế theo Thông tư 105 2024 mới nhất. Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- 22 biểu mẫu dùng trong hòa giải, đối thoại tại Tòa án
- Biểu mẫu nghị định 125 2020 về hóa đơn
Từ khóa » Tại Biểu Mẫu Thông Tư 105
-
Tải Biểu Mẫu Về đăng Ký Thuế Theo Thông Tư 105
-
Biểu Mẫu Về đăng Ký Thuế Theo Thông Tư 105 - Luật Hoàng Phi
-
Tải Phụ Lục Thông Tư 105/2020/TT-BTC
-
Trọn Bộ Biểu Mẫu Về đăng Ký Thuế Theo Thông Tư 105
-
11 Biểu Mẫu Tờ Khai đăng Ký Thuế áp Dụng Từ 17/01/2021
-
Thông Tư 105/2020/TT-BTC Hướng Dẫn Về đăng Ký Thuế - LuatVietnam
-
[DOC] 05-ĐK-TCT
-
Biểu Mẫu Về đăng Ký Thuế Theo Thông Tư 105 - Mobitool
-
Thông Tư 105/2020/TT-BTC Hướng Dẫn Về đăng Ký Thuế
-
Thông Tư 105/2020/TT-BTC Hướng Dẫn Về đăng Ký Thuế - Trang Chủ
-
THÔNG BÁO VỀ VIỆC NGƯỜI NỘP THUẾ KHÔNG HOẠT ĐỘNG ...
-
Mẫu 24/ĐK-TCT - Đề Nghị Chấm Dứt Hiệu Lực Mã Số Thuế