Biểu Phí Bảo Hiểm TNDS Bắt Buộc Cho Xe ô Tô Tải

Bảo hiểm bắt buộc xe tải xe cơ giới đường bộ BH TNDS BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ (TNDS) BẮT BUỘC XE CƠ GIỚI

BH TNDS là bắt buộc đối với xe ô tô, sẽ bị kiểm tra khi đang lưu thông trên đường.

Bảo Hiểm Bắt Buộc BH TNDS Xe Tải
Hình minh họa Bảo Hiểm Bắt Buộc BH TNDS Xe Tải

Theo Nghị định số 67/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ. (Giao thẻ bảo hiểm tận nhà miễn phí: 0918 636 163)

I. Mức trách nhiệm bảo hiểm TNDS:

a. Về người: 100 triệu đồng/người/ vụ (đối với người thứ ba và hành khách theo HĐVC hành khách) b. Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ c. Bảo hiểm tự nguyện tai nạn tài phụ xế, người ngồi trên xe: 10 triệu đồng/người/vụ

II. Biểu phí bảo hiểm:

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM MỚI NHẤT, căn theo PHỤ LỤC I NĐ 67-2023. MỨC PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI (Kèm theo Nghị định số 67/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ). Phí bảo hiểm cho thời hạn bảo hiểm 1 năm (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Xe ô tô không kinh doanh vận tải hành khách (Mục IV)

STT Loại xe Phí bảo hiểm (đồng) VAT TỔNG PHÍ
1 Loại xe dưới 6 chỗ                    437,000         43,700            480,700
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ                    794,000         79,400            873,400
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ                 1,270,000       127,000         1,397,000
4 Loại xe trên 24 chỗ                 1,825,000       182,500         2,007,500
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)                    437,000         43,700            480,700

Xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách (Mục V)

STT Loại xe Phí bảo hiểm (đồng) VAT TỔNG PHÍ
1 Dưới 6 chỗ theo đăng ký                    756,000         75,600            831,600
2 6 chỗ theo đăng ký                    929,000         92,900         1,021,900
3 7 chỗ theo đăng ký                 1,080,000       108,000         1,188,000
4 8 chỗ theo đăng ký                 1,253,000       125,300         1,378,300
5 9 chỗ theo đăng ký                 1,404,000       140,400         1,544,400
6 10 chỗ theo đăng ký                 1,512,000       151,200         1,663,200
7 11 chỗ theo đăng ký                 1,656,000       165,600         1,821,600
8 12 chỗ theo đăng ký                 1,822,000       182,200         2,004,200
9 13 chỗ theo đăng ký                 2,049,000       204,900         2,253,900
10 14 chỗ theo đăng ký                 2,221,000       222,100         2,443,100
11 15 chỗ theo đăng ký                 2,394,000       239,400         2,633,400
12 16 chỗ theo đăng ký                 3,054,000       305,400         3,359,400
13 17 chỗ theo đăng ký                 2,718,000       271,800         2,989,800
14 18 chỗ theo đăng ký                 2,869,000       286,900         3,155,900
15 19 chỗ theo đăng ký                 3,041,000       304,100         3,345,100
16 20 chỗ theo đăng ký                 3,191,000       319,100         3,510,100
17 21 chỗ theo đăng ký                 3,364,000       336,400         3,700,400
18 22 chỗ theo đăng ký                 3,515,000       351,500         3,866,500
19 23 chỗ theo đăng ký                 3,688,000       368,800         4,056,800
20 24 chỗ theo đăng ký                 4,632,000       463,200         5,095,200
21 25 chỗ theo đăng ký                 4,813,000       481,300         5,294,300
22 Trên 25 chỗ [4,813,000 + 30,000 x (số chỗ – 25 chỗ)]
22.1 29 chỗ theo đăng ký 4,933,000      493,300         5,426,300
22.2 43 chỗ theo đăng ký 5,353,000      535,300         5,888,300
22.3 45 chỗ theo đăng ký 5,413,000      541,300         5,954,300
23 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 933000         93,300         1,026,300

Tính phí bảo hiểm xe trên 25 chỗ [4,813,000 + 30,000 x (số chỗ – 25 chỗ)]:

  • Xe 29 chỗ: 4,813,000 + 30,000 x (29 – 25) = 4,813,000 + 120,000 = 4,933,000 (Chưa VAT 10%).
  • Xe 43 chỗ: 4,813,000 + 30,000 x (43 – 25) = 4,813,000 + 540,000 = 5,353,000 (Chưa VAT 10%).
  • Xe 45 chỗ: 4,813,000 + 30,000 x (45 – 25) = 4,813,000 + 600,000 = 5,413,000 (Chưa VAT 10%).

Xe ô tô tải (Mục VI)

STT Loại xe Phí bảo hiểm (đồng) VAT TỔNG PHÍ
1 Dưới 3 tấn                    853,000         85,300            938,300
2 Từ 3 đến 8 tấn                 1,660,000       166,000         1,826,000
3 Trên 8 đến 15 tấn                 2,746,000       274,600         3,020,600
4 Trên 15 tấn                 3,200,000       320,000         3,520,000

III. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Xe tập lái

Tính bằng 120% của phí bảo hiểm của xe cùng chủng loại quy định mục IV và mục VI.

2. Xe Taxi

Tính bằng 170% của phí bảo hiểm của xe kinh doanh cùng số chỗ quy định tại mục V.

3. Xe ô tô chuyên dùng

  1. Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe vừa chở người vừa chở hàng (pickup, minivan) quy định tại mục V.
  2. Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ quy định tại mục IV.
  3. Phí bảo hiểm của các loại xe ô tô chuyên dùng khác có quy định trọng tải thiết kế được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục VI; trường hợp xe không quy định trọng tải thiết kế, phí bảo hiểm bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng có trọng tải dưới 3 tấn quy định tại mục VI.

4. Đầu kéo rơ moóc

Tính bằng 150% của phí bảo hiểm của xe chở hàng có trọng tải trên 15 tấn quy định tại mục VI. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ moóc.

5. Máy kéo

Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng có trọng tải dưới 3 tấn quy định tại mục VI. Phí bảo hiểm của máy kéo là phí bảo hiểm của cả máy kéo và rơ moóc.

6. Xe buýt

Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục IV.

B. Phí bảo hiểm cho thời hạn bảo hiểm khác 1 năm (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

Đối với các xe cơ giới mua bảo hiểm có thời hạn khác 1 năm, phí bảo hiểm được tính dựa trên phí bảo hiểm do Bộ Tài chính quy định và tương ứng với thời hạn bảo hiểm. Cách tính cụ thể như sau: Phí bảo hiểm phải nộp = (Phí bảo hiểm năm theo loại xe cơ giới / 365 ngày) x Thời hạn được bảo hiểm (ngày) Ví dụ: tôi mua bảo hiểm cho xe 4 chỗ trong 45 ngày thì tính như sau: (831,600đ / 365 ) x 45 = ~102,526đ (đã bao gồm VAT 10%). Trường hợp thời hạn bảo hiểm từ 30 ngày trở xuống, phí bảo hiểm phải nộp được tính bằng phí bảo hiểm năm theo loại xe cơ giới/(chia) cho 12 tháng.

(Giao thẻ bảo hiểm tận nhà miễn phí: 0918 636 163)

Từ khóa » Phí Tnds