Biểu Phí Bảo Hiểm TNDS Bắt Buộc Cho Xe ô Tô Tải
Có thể bạn quan tâm
Bảo hiểm bắt buộc xe tải xe cơ giới đường bộ BH TNDS BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ (TNDS) BẮT BUỘC XE CƠ GIỚI
BH TNDS là bắt buộc đối với xe ô tô, sẽ bị kiểm tra khi đang lưu thông trên đường và trước khi xe đăng kiểm
Theo thông tư số 22/2016/TT-BTC của Bộ Tài Chính áp dụng từ ngày 1/4/2016. (Giao thẻ bảo hiểm tận nhà miễn phí: 0918 636 163) chiết khấu cho người giới thiệu
I. Mức trách nhiệm bảo hiểm TNDS:
a. Về người: 100 triệu đồng/người/ vụ (đối với người thứ ba và hành khách theo HĐVC hành khách) b. Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ c. Bảo hiểm tự nguyện tai nạn tài phụ xế, người ngồi trên xe: 10 triệu đồng/người/vụ
II. Biểu phí bảo hiểm:
Xe ô tô không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III)
LOẠI XE | PHÍ BH | VAT | TỔNG PHÍ | BH NGƯỜI NGỒI | TỔNG CỘNG |
4 chỗ | 437,000 | 43,700 | 480,700 | 40,000 | 520,700 |
5 chỗ | 437,000 | 43,700 | 480,700 | 50,000 | 530,700 |
6 chỗ | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 60,000 | 933,400 |
7 chỗ | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 70,000 | 943,400 |
8 chỗ | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 80,000 | 953,400 |
15 chỗ | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 150,000 | 1,547,000 |
16 chỗ | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 160,000 | 1,557,000 |
24 chỗ | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 240,000 | 1,637,000 |
25 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 250,000 | 2,257,500 |
30 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 300,000 | 2,307,500 |
40 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 400,000 | 2,407,500 |
50 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 500,000 | 2,507,500 |
54 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 540,000 | 2,547,500 |
Xe bán tải | 933,000 | 93,300 | 1,026,300 | 50,000 | 1,076,300 |
Xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách (Mục IV)
LOẠI XE | PHÍ BH | VAT | TỔNG PHÍ | BH LÁI, PHỤ XE | TỔNG CỘNG |
4 chỗ | 756,000 | 75,600 | 831,600 | 15,000 | 846,600 |
5 chỗ | 756,000 | 75,600 | 831,600 | 15,000 | 846,600 |
6 chỗ | 929,000 | 92,900 | 1,021,900 | 15,000 | 1,036,900 |
7 chỗ | 1,080,000 | 108,000 | 1,188,000 | 15,000 | 1,203,000 |
8 chỗ | 1,253,000 | 125,300 | 1,378,300 | 15,000 | 1,393,300 |
15 chỗ | 2,394,000 | 239,400 | 2,633,400 | 30,000 | 2,663,400 |
16 chỗ | 3,054,000 | 305,400 | 3,359,400 | 30,000 | 3,389,400 |
24 chỗ | 4,632,000 | 463,200 | 5,095,200 | 30,000 | 5,125,200 |
25 chỗ | 4,813,000 | 481,300 | 5,294,300 | 30,000 | 5,324,300 |
30 chỗ | 4,963,000 | 496,300 | 5,459,300 | 30,000 | 5,489,300 |
40 chỗ | 5,263,000 | 526,300 | 5,789,300 | 30,000 | 5,819,300 |
50 chỗ | 5,563,000 | 556,300 | 6,119,300 | 30,000 | 6,149,300 |
54 chỗ | 5,683,000 | 568,300 | 6,251,300 | 30,000 | 6,281,300 |
Phí xe trên 25 chỗ= 4.813.000+30.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ)
Xe ô tô tải (Mục V)
LOẠI XE | PHÍ BH | VAT | TỔNG PHÍ | BH LÁI PHỤ XE | TỔNG CỘNG |
Xe dưới 3 tấn | 853,000 | 85,300 | 938,300 | 45,000 | 983,300 |
Xe từ 3 tấn đến 8 tấn | 1,660,000 | 166,000 | 1,826,000 | 45,000 | 1,871,000 |
Xe trên 8 tấn đến 15 tấn | 2,746,000 | 274,600 | 3,020,600 | 45,000 | 3,065,600 |
Xe trên 15 tấn | 3,200,000 | 320,000 | 3,520,000 | 45,000 | 3,565,000 |
Xe đầu kéo | 4,800,000 | 480,000 | 5,280,000 | 30,000 | 5,310,000 |
III. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.
2. Xe Taxi
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.
3. Xe ô tô chuyên dùng
Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% phí của xe pick up. Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III. Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.
4. Đầu kéo rơ moóc
Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ moóc là phí của cả đầu kéo và rơ moóc.
5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.
(Giao thẻ bảo hiểm tận nhà miễn phí: 0918 636 163) chiết khấu cho người giới thiệu
Từ khóa » Tải Biểu Phí Tnds Bắt Buộc Xe Cơ Giới 2021
-
Phiếu Bầu
-
[PDF] Bảng Biểu Phí Bảo Hiểm Bắt Buộc Trách Nhiệm Dân Sự Của Chủ Xe Cơ ...
-
Phí Bảo Hiểm ô Tô, Xe Máy Bắt Buộc Từ Ngày 01/3/2021
-
Cập Nhật: Biểu Phí Bảo Hiểm Bắt Buộc TNDS Xe Cơ Giới Từ 01/3/2021
-
Biểu Phí Bảo Hiểm Bắt Buộc ô Tô Mới Nhất 2022 - Ebaohiem
-
Quy định Mới Về Mức Phí Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự Xe ô Tô
-
Biểu Phí TNDS Hiện Hành - Kiến Thức Bảo Hiểm
-
Phí Bảo Hiểm Bắt Buộc ô Tô Về Trách Nhiệm Dân Sự Mới Nhất - VinFast
-
Phí Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự Xe ô Tô Từ 01/03/2021 Có Thay đổi?
-
Biểu Phí Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự ô Tô, Xe Máy 2022
-
Mức Phí Bảo Hiểm ô Tô Bắt Buộc Là Bao Nhiêu Tiền? - LuatVietnam.Vn
-
Bảo Hiểm TNDS Xe ô Tô - Chiết Khấu 15% | BẢO MINH
-
[PDF] Bieu-phi-TNDS-XCG-TT22.pdf
-
Từ 01/3/2021, Phí Bảo Hiểm Bắt Buộc TNDS Xe Máy điện Là 55.000 ...