Biểu Phí & Chính Sách - HỆ THỐNG TRƯỜNG LIÊN CẤP NEWTON
Có thể bạn quan tâm
- vi
- |
- en
- |
Đăng ký trực tuyến Năm học 2026 - 2027 Cấp Tiểu Học - (Cơ sở Hoàng Quốc Việt & Westlake - Ciputra) Phỏng vấn lớp 1 đến lớp 5 Đăng ký CLB Bé vững vàng vào lớp 1 Đăng ký Học bổng năm học 2026-2027 Đăng ký Cấp THCS - THPT (Cơ sở Hoàng Quốc Việt & Westlake - Ciputra) Đăng ký thi học bổng Khối 6 Đăng ký Đăng ký vào lớp 6, 7, 8, 9 Đăng ký Đăng ký vào lớp 10, 11, 12 Đăng ký Cấp Tiểu Học - (Cơ sở Hồ Tùng Mậu) Đăng ký vào lớp 1 Đăng ký Đăng ký vào lớp 2, 3, 4, 5 Đăng ký CLB Bé vững vàng vào lớp 1 Đăng ký Đăng ký trải nghiệm 1 Buổi lớp "Bé vững vàng vào lớp 1" Đăng ký CLB Hè Tiểu học (Khối 2,3,4,5) Đăng ký Cấp THCS - THPT - (Cơ sở Hồ Tùng Mậu) Đăng ký vào lớp 6 Đăng ký Đăng ký vào lớp 10 Đăng ký Đăng ký vào lớp 7,8,9,11,12 Đăng ký CLB Hè THCS (Khối 6,7,8) Đăng ký Cấp Tiểu Học - THCS - (Cơ sở Thanh Hà) CLB Bé vững vàng vào lớp 1 Đăng ký Đăng ký tuyển sinh từ lớp 1 đến lớp 5 Đăng ký Đăng ký tuyển sinh từ lớp 6 đến lớp 9 Đăng ký TRƯỜNG LIÊN CẤP NEWTON VĨNH PHÚC Đăng ký đánh giá năng lực đầu vào Đăng ký TRƯỜNG TH - THCS NEWTON HẢI DƯƠNG Đăng ký đánh giá năng lực đầu vào Đăng ký
Trang chủ / Biểu phí & Chính sách
Tuyển sinh
1. Thông tin tuyển sinh HÀNH TRÌNH KIẾN TẠO TRƯỜNG HỌC XUẤT SẮC Những dấu mốc quan trọng Hệ thống trường liên cấp Newton chính thức được thành lập
Trường ký liên kết với Trường George Washington International School (GWIS). Newton trở thành Trường phổ thông đầu tiên ở Hà Nội ký liên kết với Trường nước ngoài mà được Bộ Giáo dục thông qua để triển khai chương trình phổ thông và cấp bằng tốt nghiệp THPT của Mỹ tại Việt Nam. Bước đầu triển khai cũng khó khăn vì nền tảng tiếng Anh của học sinh còn chưa tốt song bằng quyết tâm của Ban lãnh đạo nhà trường nên chương trình được triển khai, sau đó đã đem lại cho học sinh nhiều kết quả xuất sắc.
Trường được UBND Thành phố trao tặng danh hiệu Tập thể LĐ tiên tiến xuất sắc. Trường được trao tặng Bằng khen của Bộ GD-ĐT: ghi nhận thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển giai đoạn 2009-2014
Trường Phổ thông liên cấp Newton chính thức triển khai Chương trình Cambridge với mã số VN241. Trường ký hợp tác với Trường Missouri University (top 40 Đại học tốt nhất tại Hoa Kỳ). Chính thức đưa chương trình Mizzou K12 vào giảng dạy. Tổ chức giáo dục Hoa Kỳ Equest trở thành đối tác chiến lược của Trường Newton. Trường Newotn chính thức trở thành thành viên của tổ chức World School (Trường học thế giới).
Hệ thống trường liên cấp Newton chính thức được thành lập
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM HỌC 2026 – 2027 Hệ thống Trường liên cấp Newton thông báo tuyển sinh các cấp từ tiểu học tới bậc phổ thông cho năm học 2026 – 2027 tại các cơ sở như sau:
Cở sở 1: 234 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
Cơ sở 2: 136 Hồ Tùng Mậu, Hà Nội
Cơ sở 3: Lô B 2.4 KĐT Thanh Hà, Hà Nội
Cơ sở 4: TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phuc·
2. Quy chế tuyển sinh - Độ tuổi tuyển sinh: Đối với năm học 2026-2027, nhà trường tuyển sinh học sinh sinh năm 2020 đến 2016. Trường hợp học sinh khác độ tuổi tương ứng với từng cấp, lớp sẽ được Nhà trường xem xét và tiếp nhận theo đúng quy định Điều lệ trường Tiểu học và trường Phổ thông có nhiều cấp học.
- Điều kiện đăng ký tuyển sinh: Học sinh sinh năm 2020 trở về trước và đạt bài phỏng vấn của Nhà trường.
- Phí đăng ký dự tuyển đầu vào
- Phí phỏng vấn hệ Bán Quốc tế: 500.000 VND
- Phí phỏng vấn hệ Cambridge và hệ Song ngữ Mỹ: 1.000.000 VNĐ
- Nếu học sinh phỏng vấn lần 1 không đạt, đăng ký phỏng vấn lần 2 sẽ không mất phí.
- Cấp Tiểu học
- Cấp Trung học cơ sở
- Cấp Trung học phổ thông
| Các khoản phí | Hệ | Đơn vị | |||
|---|---|---|---|---|---|
| Bán Quốc tế | Cambridge (Anh) | Song Ngữ (Mỹ) | |||
| Học kỳ 1 | 38.500.000 | 42.500.000 | 45.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
| Học phí lớp 1,2 | Học kỳ 2 | 38.500.000 | 42.500.000 | 45.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
| Cả năm | 77.000.000 | 85.000.000 | 91.000.000 | VNĐ/ Năm | |
| Học kỳ 1 | 39.500.000 | 44.500.000 | 48.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
| Học phí lớp 3, 4, 5 | Học kỳ 2 | 39.500.000 | 44.500.000 | 48.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
| Cả năm | 79.000.000 | 89.000.000 | 97.000.000 | VNĐ/ Năm | |
| Phí phỏng vấn/ kiểm tra | 500.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ/ Lần | |
| Phí đặt chỗ (Sẽ trừ hoàn vào các khoản đóng phí của năm học) | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/ Năm | |
| Quỹ hỗ trợ phát triển trường | 10.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/ Năm | |
| Sách tiếng Anh nước ngoài (tạm thu đầu năm) | 2.000.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | VNĐ/ Năm | |
| Đồng phục (tạm thu đầu năm) | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | VNĐ/ Năm | |
| Ăn sáng | 500.000 | 500.000 | 500.000 | VNĐ/ Tháng | |
| Bán trú | 500.000 | 500.000 | 500.000 | VNĐ/ Tháng | |
| Ăn trưa và ăn nhẹ chiều | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | VNĐ/ Tháng | |
| Xe đưa đón tại điểm (1 chiều) | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ/ Tháng | |
| Xe đưa đón tại điểm (2 chiều) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | VNĐ/ Tháng | |
| Xe đưa đón tại điểm (16 chỗ, 2 chiều) | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.800.000 | VNĐ/ Tháng | |
| Xe đưa đón tại nhà (trên trục đường chính, 2 chiều) | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | VNĐ/tháng | |
| Bảo hiểm y tế học sinh dự kiến (theo quy định của cơ quan bảo hiểm) | 770.000 | 770.000 | 770.000 | VNĐ/ năm | |
| II. Các khoản tạm thu đầu năm) | ||
|---|---|---|
| Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
| Khám sức khỏe đầu năm | 50.000 | VNĐ/ Năm |
| Thẻ học sinh cả cấp (thu năm đầu tiên vào trường) | 50.000 | VNĐ/ Năm |
| Quỹ đoàn đội, sao đỏ | 50.000 | VNĐ/ Năm |
| Lịch, sổ tay PHHS, giấy thi và photo tài liệu | 380.000 | VNĐ/ Năm |
| Thăm quan dã ngoại (4 lần/ năm) | 1.200.000 | VNĐ/ Năm |
| Hoạt động ngoại khóa (Trung thu, Halloween, Noel,...) | 150.000 | VNĐ/ Năm |
| Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ (Bút màu, giấy vẽ, bóng bàn, vợt cầu lông, bóng đá,...) | 300.000 | VNĐ/ Năm |
| Tổng tiền dự kiến | 2.180.000 | VNĐ/ Năm |
| III. Học sinh ở nội trú (Học sinh ở lại buổi tối thứ 2 đến thứ 6 và cả ngày thứ 7, Chủ nhật) | ||
|---|---|---|
| Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
| "Ký túc xá: Điện nước, giặt, dọn ký túc xá, quản lý và các chi phí khác (có giáo viên quản lý học tối)" | 7.500.000 | VNĐ/ Tháng |
| Ăn sáng, tối và 03 bữa các ngày Thứ Bảy và Chủ nhật | 3.500.000 | VNĐ/ Tháng |
| Tổng tiền dự kiến | 11.000.000 | VNĐ/ Tháng |
| Các khoản phí | Hệ | Đơn vị | |||
|---|---|---|---|---|---|
| Bán Quốc Tế Tiếng Anh/ Tiếng Trung | Cambridge (Anh) | Song Ngữ (Mỹ) | |||
| Học kỳ 1 | 39.500.000 | 47.500.000 | 59.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
| Học phí lớp 6,7,8 | Học kỳ 2 | 39.500.000 | 47.500.000 | 59.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
| Cả năm | 79.000.000 | 95.000.000 | 119.000.000 | VNĐ/ Năm | |
| Học kỳ 1 | 40.500.000 | 49.500.000 | 63.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
| Học phí lớp 9 | Học kỳ 2 | 40.500.000 | 49.500.000 | 63.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
| Cả năm | 81.000.000 | 99.000.000 | 127.000.000 | VNĐ/ Năm | |
| Phí phỏng vấn/ kiểm tra | 500.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ/lần | |
| Phí đặt chỗ (Sẽ trừ hoàn vào các khoản đóng phí của năm học) | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/năm | |
| Quỹ hỗ trợ phát triển trường | 10.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/năm | |
| Sách tiếng Anh nước ngoài (tạm thu đầu năm) | 2.000.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | VNĐ/năm | |
| Đồng phục (tạm thu đầu năm) | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | VNĐ/năm | |
| Bán trú | 500.000 | 500.000 | 500.000 | VNĐ/tháng | |
| Ăn trưa và chiều | 1.700.000 | 1.700.000 | 1.700.000 | VNĐ/tháng | |
| Xe đưa đón tại điểm (1 chiều) | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ/tháng | |
| Xe đưa đón tại điểm (2 chiều) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | VNĐ/tháng | |
| Xe đưa đón tại điểm (16 chỗ, 2 chiều) | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.800.000 | VNĐ/tháng | |
| Xe đưa đón tại nhà (trên trục đường chính, 2 chiều) | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | VNĐ/tháng | |
| Bảo hiểm y tế học sinh dự kiến (theo quy định của cơ quan bảo hiểm) | 770.000 | 770.000 | 770.000 | VNĐ/năm | |
| II. Các khoản tạm thu đầu năm) | ||
|---|---|---|
| Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
| Khám sức khoẻ đầu năm, lịch Tết, sổ tay phụ huynh | 180.000 | VNĐ/năm |
| Thẻ học sinh cả cấp (thu năm đầu tiên vào trường) | 50.000 | VNĐ/cấp |
| Quỹ đoàn đội, sao đỏ | 50.000 | VNĐ/năm |
| Giấy thi và photo tài liệu | 300.000 | VNĐ/năm |
| Hoạt động trải nghiệm/ Tham quan dã ngoại (tạm thu 4 lần/năm ) | 1.200.000 | VNĐ/năm |
| Hoạt động ngoại khoá (Trung thu, Halloween, Noel, 26/03) | 200.000 | VNĐ/năm |
| Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ (Bút màu, giấy vẽ, bóng bàn, vợt cầu lông, bóng đá,...) | 300.000 | VNĐ/năm |
| Tổng tiền dự kiến | 2.280.000 | VNĐ/năm |
| III. Học sinh ở nội trú (Học sinh ở lại buổi tối thứ 2 đến thứ 6 và cả ngày thứ 7, Chủ nhật) | ||
|---|---|---|
| Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
| Ký túc xá: Điện nước, giặt, dọn ký túc xá, quản lý và các chi phí khác (có giáo viên quản lý học tối) | 7.500.000 | VNĐ/ Tháng |
| Ăn sáng, tối và 03 bữa các ngày Thứ Bảy và Chủ nhật | 3.500.000 | VNĐ/ Tháng |
| Tổng tiền | 11.000.000 | VNĐ/Tháng |
| Các khoản phí | Hệ | Đơn vị | |||
|---|---|---|---|---|---|
| Chất lượng cao Tiếng Anh/ Tiếng Trung | Bán Quốc Tế Tiếng Anh/ Tiếng Trung | Song Ngữ (Mỹ)/ Cambridge (Anh) | |||
| Học kỳ 1 | 22.500.000 | 39.500.000 | 68.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
| Học phí lớp 10 | Học kỳ 2 | 22.500.000 | 39.500.000 | 68.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
| Cả năm | 45.000.000 | 79.000.000 | 137.000.000 | VNĐ/ Năm | |
| Học kỳ 1 | 39.500.000 | 39.500.000 | 68.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
| Học phí lớp 11,12 | Học kỳ 2 | 22.500.000 | 39.500.000 | 68.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
| Cả năm | 45.000.000 | 79.000.000 | 137.000.000 | VNĐ/ Năm | |
| Phí phỏng vấn/ kiểm tra | 500.000 | 500.000 | 1.000.000 | VNĐ/lần | |
| Phí đặt chỗ (Sẽ trừ hoàn vào các khoản đóng phí của năm học) | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/lần | |
| Quỹ hỗ trợ phát triển trường | 10.000.000 | 10.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/năm | |
| Sách tiếng Anh nước ngoài (tạm thu đầu năm) | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.500.000 | VNĐ/năm | |
| Đồng phục (tạm thu đầu năm) | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | VNĐ/năm | |
| Bán trú | 500.000 | 500.000 | 500.000 | VNĐ/tháng | |
| Ăn trưa và ăn nhẹ chiều | 1.900.000 | 1.900.000 | 1.900.000 | VNĐ/tháng | |
| Xe đưa đón tại điểm (1 chiều) | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ/tháng | |
| Xe đưa đón tại điểm (2 chiều) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | VNĐ/tháng | |
| Xe đưa đón tại điểm (16 chỗ, 2 chiều) | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.800.000 | VNĐ/tháng | |
| Xe đưa đón tại nhà (trên trục đường chính, 2 chiều) | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | VNĐ/tháng | |
| Bảo hiểm y tế học sinh dự kiến (theo quy định của cơ quan bảo hiểm) | 770.000 | 770.000 | 770.000 | VNĐ/Năm học | |
| II. Các khoản tạm thu đầu năm) | ||
|---|---|---|
| Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
| Khám sức khỏe đầu năm, lịch Tết, sổ tay | 180.000 | VNĐ/năm |
| Thẻ học sinh cả cấp (thu năm đầu tiên vào trường) | 50.000 | VNĐ/cấp |
| Quỹ đoàn đội, sao đỏ | 50.000 | VNĐ/năm |
| Giấy thi và photo tài liệu | 300.000 | VNĐ/năm |
| Hoạt động trải nghiệm/ Tham quan dã ngoại (tạm thu 4 lần/năm ) | 1.200.000 | VNĐ/năm |
| Hoạt động ngoại khoá (Trung thu, Halloween, Noel, 26/03) | 200.000 | VNĐ/năm |
| Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ (Bút màu, giấy vẽ, bóng bàn, vợt cầu lông, bóng đá,...) | 300.000 | VNĐ/năm |
| Tổng tiền dự kiến | 2.280.000 | VNĐ/năm |
| III. Học sinh ở nội trú (Học sinh ở lại buổi tối thứ 2 đến thứ 6 và cả ngày thứ 7, Chủ nhật) | ||
|---|---|---|
| Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
| Ký túc xá: Điện nước, giặt, dọn ký túc xá, quản lý và các chi phí khác (có giáo viên quản lý học tối) | 7.500.000 | VNĐ/Tháng |
| Ăn sáng, tối và 03 bữa các ngày Thứ Bảy và Chủ nhật | 3.500.000 | VNĐ/Tháng |
| Tổng Tiền | 11.000.000 | VNĐ/Tháng |
4. Lưu ý - Học phí: Hàng năm học phí có thể tăng nhưng không tăng quá 5% so với năm liền kề
- Tiền ăn và xe: Đóng 2 lần/ năm trước mỗi học kỳ (có thể điều chỉnh vật giá 3 tháng/ lần) (Giảm 50% tiền xe đưa đón học sinh tại khu vực An Bình, Green Star, Thái Hà Constrexim)
- Phí phỏng vấn/ kiểm tra: Chỉ áp dụng cho học sinh phỏng vấn/ kiểm tra lần đầu vào trường, phí này không hoàn lại (riêng với học sinh không đạt thì được trả lại 50% phí)
- Quỹ hỗ trợ phát triển trường (Đóng hàng năm): – Phí này không hoàn lại trong mọi trường hợp mà học sinh không theo học tại trường; – Khoản này bao gồm tiền đóng góp xây dựng trường, mua sắm thêm trang thiết bị để dạy và học, bảo trì cơ sở vật chất, bảo trì hệ thống thông tin học sinh, hệ thống camera quan sát, thí nghiệm,…
- Phí đặt chỗ: Phí này không hoàn lại trong mọi trường hợp mà học sinh không theo học tại trường.
- Đồng phục, sách vở, phụ phí: Các khoản phí này tạm thu đầu năm học, cuối năm học Nhà trường sẽ quyết toán theo số lượng học sinh lấy thực tế.
- Đối với học sinh nội trú – Nhà trường chỉ nhận học sinh nội trú từ lớp 6 trở lên và là học sinh đạt học bổng – Các khoản nội trú chưa bao gồm tiền học bán trú, học hè, sách giáo khoa Việt Nam, lệ phí thi tốt nghiệp các cấp, lệ phí thi các loại chứng chỉ,…
- Ưu đãi đóng sớm: Phụ huynh đóng tất cả các khoản đóng góp của năm học trước ngày 15 tháng 06 năm 2026 được giảm 5% học phí thực đóng.
- Bị tính lãi: Các loại phí đóng chậm thời hạn thì đều bị tính lãi 1%/ tháng cho khoản đóng chậm đó.
- Buộc thôi học: với những học sinh chậm đóng hoặc đóng thiếu chi phí khi quá 60 ngày
CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG VÀ ƯU ĐÃI DÀNH CHO HỌC SINH Năm học 2026 - 2027 (Năm học tối đa 10 tháng) Trong năm học 2026 - 2027 Trường phổ thông Newton thông báo tới Quý phụ huynh những chính sách ưu đãi và học bổng dành cho học sinh như sau:
🌟 NEWTON WESTLAKE TUYỂN SINH NĂM HỌC 2026 – 2027 3 HỆ HỌC QUỐC TẾ – LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓA – PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN ...
THỰC ĐƠN THÁNG 5.2025 TRƯỜNG THCS-THPT NEWTON Kính gửi Quý cha mẹ và các con học sinh thực đơn tháng 5. 2025 trường...
TRƯỜNG TIỂU HỌC I-SẮC NIU-TƠN TUYỂN SINH CÂU... Đăng ký ngay: https://forms.gle/Mp9Pxh1FbCoomuPT7 Giai đoạn từ Mầm non lên Tiểu...
THÔNG BÁO KẾT QUẢ VÒNG LOẠI OLYMPIC TIN HỌC TRẺ... Kính gửi: Quý cha mẹ và các em học sinh. Ngày 5/4/2025 vừa qua, Vòng loại...
Sổ tay PHHS Download File
Đăng ký tuyển sinh trực tuyến Đăng ký ngày hôm nay
Đăng ký trực tuyến Năm học 2026 - 2027 Cấp Tiểu Học - (Cơ sở Hoàng Quốc Việt & Westlake - Ciputra) Phỏng vấn lớp 1 đến lớp 5 Đăng ký CLB Bé vững vàng vào lớp 1 Đăng ký Học bổng năm học 2026-2027 Đăng ký Cấp THCS - THPT (Cơ sở Hoàng Quốc Việt & Westlake - Ciputra) Đăng ký thi học bổng Khối 6 Đăng ký Đăng ký vào lớp 6, 7, 8, 9 Đăng ký Đăng ký vào lớp 10, 11, 12 Đăng ký Cấp Tiểu Học - (Cơ sở Hồ Tùng Mậu) Đăng ký vào lớp 1 Đăng ký Đăng ký vào lớp 2, 3, 4, 5 Đăng ký CLB Bé vững vàng vào lớp 1 Đăng ký Đăng ký trải nghiệm 1 Buổi lớp "Bé vững vàng vào lớp 1" Đăng ký CLB Hè Tiểu học (Khối 2,3,4,5) Đăng ký Cấp THCS - THPT - (Cơ sở Hồ Tùng Mậu) Đăng ký vào lớp 6 Đăng ký Đăng ký vào lớp 10 Đăng ký Đăng ký vào lớp 7,8,9,11,12 Đăng ký CLB Hè THCS (Khối 6,7,8) Đăng ký Cấp Tiểu Học - THCS - (Cơ sở Thanh Hà) CLB Bé vững vàng vào lớp 1 Đăng ký Đăng ký tuyển sinh từ lớp 1 đến lớp 5 Đăng ký Đăng ký tuyển sinh từ lớp 6 đến lớp 9 Đăng ký TRƯỜNG LIÊN CẤP NEWTON VĨNH PHÚC Đăng ký đánh giá năng lực đầu vào Đăng ký TRƯỜNG TH - THCS NEWTON HẢI DƯƠNG Đăng ký đánh giá năng lực đầu vào Đăng ký
Từ khóa » Học Phí Trường Newton Vĩnh Phúc
-
1. Học Phí
-
100 SUẤT HỌC BỔNG GIẢM 50% HỌC PHÍ
-
Hệ Thống Trường Liên Cấp Newton Vĩnh Phúc – Mỗi Học Sinh Là Một ...
-
Công Bố Hệ Thống Trường Liên Cấp Newton Vĩnh Phúc - Tuyển Sinh
-
Hệ Thống Trường Liên Cấp Newton Vĩnh Phúc - Home | Facebook
-
Học Phí Trường Cấp 3 Newton - Hỏi Đáp
-
Công Bố Hệ Thống Trường Liên Cấp Newton Vĩnh Phúc
-
Lễ Công Bố Hệ Thống Trường Liên Cấp Newton Vĩnh Phúc
-
Xây Dựng Trường Liên Cấp Newton Vĩnh Phúc Tại KĐT River Bay Vĩnh ...
-
Công Bố Hệ Thống Trường Liên Cấp Newton Vĩnh Phúc
-
Trường Liên Cấp Newton Vĩnh Phúc: Tiếp Nối Chất Lượng, Phát Huy ...
-
Mức Học Phí Trường Tư Tại Hà Nội Có Nơi Lên Tới 160 Triệu đồng/năm

