Biểu Phí & Chính Sách - HỆ THỐNG TRƯỜNG LIÊN CẤP NEWTON
Có thể bạn quan tâm
- vi
- |
- en
- |
Trang chủ / Biểu phí & Chính sách
Tuyển sinh
1. Thông tin tuyển sinh HÀNH TRÌNH KIẾN TẠO TRƯỜNG HỌC XUẤT SẮC Những dấu mốc quan trọng 2019Hệ thống trường liên cấp Newton chính thức được thành lập
2012Trường ký liên kết với Trường George Washington International School (GWIS). Newton trở thành Trường phổ thông đầu tiên ở Hà Nội ký liên kết với Trường nước ngoài mà được Bộ Giáo dục thông qua để triển khai chương trình phổ thông và cấp bằng tốt nghiệp THPT của Mỹ tại Việt Nam. Bước đầu triển khai cũng khó khăn vì nền tảng tiếng Anh của học sinh còn chưa tốt song bằng quyết tâm của Ban lãnh đạo nhà trường nên chương trình được triển khai, sau đó đã đem lại cho học sinh nhiều kết quả xuất sắc.
2014Trường được UBND Thành phố trao tặng danh hiệu Tập thể LĐ tiên tiến xuất sắc. Trường được trao tặng Bằng khen của Bộ GD-ĐT: ghi nhận thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển giai đoạn 2009-2014
2018Trường Phổ thông liên cấp Newton chính thức triển khai Chương trình Cambridge với mã số VN241. Trường ký hợp tác với Trường Missouri University (top 40 Đại học tốt nhất tại Hoa Kỳ). Chính thức đưa chương trình Mizzou K12 vào giảng dạy. Tổ chức giáo dục Hoa Kỳ Equest trở thành đối tác chiến lược của Trường Newton. Trường Newotn chính thức trở thành thành viên của tổ chức World School (Trường học thế giới).
2019Hệ thống trường liên cấp Newton chính thức được thành lập
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM HỌC 2025 – 2026 Hệ thống Trường liên cấp Newton thông báo tuyển sinh các cấp từ tiểu học tới bậc phổ thông cho năm học 2025 – 2026 tại các cơ sở như sau: Cở sở 1: 234 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Cơ sở 2: 136 Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 3: Lô B 2.4 KĐT Thanh Hà, Hà Nội Cơ sở 4: TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phuc· 2. Quy chế tuyển sinh- Độ tuổi tuyển sinh: Đối với năm học 2025-2026, nhà trường tuyển sinh học sinh sinh năm 2019 đến 2015. Trường hợp học sinh khác độ tuổi tương ứng với từng cấp, lớp sẽ được Nhà trường xem xét và tiếp nhận theo đúng quy định Điều lệ trường Tiểu học và trường Phổ thông có nhiều cấp học.
- Điều kiện đăng ký tuyển sinh: Học sinh sinh năm 2019 trở về trước và đạt bài phỏng vấn của Nhà trường.
- Phí đăng ký dự tuyển đầu vào
- Phí phỏng vấn hệ Bán Quốc tế: 500.000 VND
- Phí phỏng vấn hệ Cambridge và hệ Song ngữ Mỹ: 1.000.000 VNĐ
- Nếu học sinh phỏng vấn lần 1 không đạt, đăng ký phỏng vấn lần 2 sẽ không mất phí.
- Cấp Tiểu học
- Cấp Trung học cơ sở
- Cấp Trung học phổ thông
Các khoản phí | Hệ | Đơn vị | |||
---|---|---|---|---|---|
Bán Quốc tế | Cambridge (Anh) | Song Ngữ (Mỹ) | |||
Học kỳ 1 | 36.500.000 | 39.500.000 | 43.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
Học phí lớp 1,2 | Học kỳ 2 | 36.500.000 | 39.500.000 | 43.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
Cả năm | 73.000.000 | 79.000.000 | 87.000.000 | VNĐ/ Năm | |
Học kỳ 1 | 37.500.000 | 41.500.000 | 46.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
Học phí lớp 3, 4, 5 | Học kỳ 2 | 37.500.000 | 41.500.000 | 46.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
Cả năm | 75.000.000 | 83.000.000 | 93.000.000 | VNĐ/ Năm | |
Phí phỏng vấn/ kiểm tra | 500.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ/ Lần | |
Phí đặt chỗ (Sẽ trừ hoàn vào các khoản đóng phí của năm học) | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/ Năm | |
Quỹ hỗ trợ phát triển trường | 10.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/ Năm | |
Đồng phục (tạm thu đầu năm) | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | VNĐ/ Năm | |
Sách tiếng Anh nước ngoài (tạm thu đầu năm) | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.000.000 | VNĐ/ Năm | |
Ăn sáng | 400.000 | 400.000 | 400.000 | VNĐ/ Tháng | |
Ăn trưa và chiều | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | VNĐ/ Tháng | |
Bán trú | 400.000 | 400.000 | 400.000 | VNĐ/ Tháng | |
Xe đưa đón tại điểm (1 chiều) | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ/ Tháng | |
Xe đưa đón tại điểm (2 chiều) | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | VNĐ/ Tháng | |
Xe đưa đón tại điểm (16 chỗ, 2 chiều) | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.800.000 | VNĐ/ Tháng | |
Xe đưa đón tại nhà (trên trục đường chính, 2 chiều | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | VNĐ/tháng | |
Bảo hiểm y tế học sinh dự kiến (theo quy định của cơ quan bảo hiểm) | 770.000 | 770.000 | 770.000 | VNĐ/ năm |
II. Các khoản tạm thu đầu năm) | ||
---|---|---|
Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
Khám sức khỏe đầu năm | 50.000 | VNĐ/ Năm |
Thẻ học sinh cả cấp (thu năm đầu tiên vào trường) | 50.000 | VNĐ/ Năm |
Quỹ đoàn đội, sao đỏ | 50.000 | VNĐ/ Năm |
Lịch, sổ tay PHHS, giấy thi và photo tài liệu | 380.000 | VNĐ/ Năm |
Thăm quan dã ngoại (4 lần/ năm) | 1.200.000 | VNĐ/ Năm |
Hoạt động ngoại khóa (Trung thu, Halloween, Noel,...) | 150.000 | VNĐ/ Năm |
Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ (Bút màu, giấy vẽ, bóng bàn, vợt cầu lông, bóng đá,...) | 300.000 | VNĐ/ Năm |
Tổng tiền dự kiến | 2.180.000 | VNĐ/ Năm |
III. Học sinh ở nội trú (Học sinh ở lại buổi tối thứ 2 đến thứ 6 và cả ngày thứ 7, Chủ nhật) | ||
---|---|---|
Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
Các khoản phí | Hệ | Đơn vị | |||
---|---|---|---|---|---|
Bán Quốc tế | Cambridge (Anh) | Song Ngữ (Mỹ) | |||
Học kỳ 1 | 37.500.000 | 46.500.000 | 59.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
Học phí lớp 6,7,8 | Học kỳ 2 | 37.500.000 | 46.500.000 | 59.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
Cả năm | 75.000.000 | 93.000.000 | 119.000.000 | VNĐ/ Năm | |
Học kỳ 1 | 39.000.000 | 48.500.000 | 63.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
Học phí lớp 9 | Học kỳ 2 | 39.000.000 | 48.500.000 | 63.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
Cả năm | 78.000.000 | 97.000.000 | 127.000.000 | VNĐ/ Năm | |
Phí phỏng vấn/ kiểm tra | 500.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ/lần | |
Phí đặt chỗ (Sẽ trừ hoàn vào các khoản đóng phí của năm học) | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/năm | |
Quỹ hỗ trợ phát triển trường | 10.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/năm | |
Đồng phục (tạm thu đầu năm) | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | VNĐ/năm | |
Sách tiếng Anh nước ngoài (tạm thu đầu năm) | 2.000.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | VNĐ/năm | |
Ăn trưa và chiều | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.500.000 | VNĐ/tháng | |
Bán trú | 400.000 | 400.000 | 400.000 | VNĐ/tháng | |
Xe đưa đón tại điểm (1 chiều) | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ/tháng | |
Xe đưa đón tại điểm (2 chiều) | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | VNĐ/tháng | |
Xe đưa đón tại điểm (16 chỗ, 2 chiều) | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.800.000 | VNĐ/tháng | |
Xe đưa đón tại nhà (trên trục đường chính, 2 chiều) | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | VNĐ/tháng | |
Bảo hiểm y tế học sinh dự kiến (theo quy định của cơ quan bảo hiểm) | 770.000 | 770.000 | 770.000 | VNĐ/năm |
II. Các khoản tạm thu đầu năm) | ||
---|---|---|
Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
Khám sức khoẻ đầu năm, lịch Tết, sổ tay phụ huynh | 180.000 | VNĐ/năm |
Thẻ học sinh cả cấp (thu năm đầu tiên vào trường) | 50.000 | VNĐ/cấp |
Quỹ đoàn đội, sao đỏ | 50.000 | VNĐ/năm |
Giấy thi và photo tài liệu | 300.000 | VNĐ/năm |
Hoạt động trải nghiệm/ Tham quan dã ngoại (tạm thu 4 lần/năm ) | 1.200.000 | VNĐ/năm |
Hoạt động ngoại khoá (Trung thu, Halloween, Noel, 26/03) | 200.000 | VNĐ/năm |
Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ (Bút màu, giấy vẽ, bóng bàn, vợt cầu lông, bóng đá,...) | 300.000 | VNĐ/năm |
Tổng tiền dự kiến | 2.280.000 | VNĐ/năm |
III. Học sinh ở nội trú (Học sinh ở lại buổi tối thứ 2 đến thứ 6 và cả ngày thứ 7, Chủ nhật) | ||
---|---|---|
Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
Ký túc xá: Điện nước, giặt, dọn ký túc xá, quản lý và các chi phí khác (có giáo viên quản lý học tối) | 5.000.000 | VNĐ/ Tháng |
Ăn sáng, tối và 03 bữa các ngày Thứ Bảy và Chủ nhật | 2.500.000 | VNĐ/ Tháng |
Tổng tiền | 7.500.000 | VNĐ/Tháng |
Các khoản phí | Hệ | Đơn vị | |||
---|---|---|---|---|---|
Chất lượng cao Tiếng Anh/ Tiếng Trung | Bán Quốc Tế Tiếng Anh/ Tiếng Trung | Song Ngữ (Mỹ)/ Cambridge (Anh) | |||
Học kỳ 1 | 21.500.000 | 38.500.000 | 63.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
Học phí lớp 10 | Học kỳ 2 | 21.500.000 | 38.500.000 | 63.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
Cả năm | 43.000.000 | 77.000.000 | 127.000.000 | VNĐ/ Năm | |
Học kỳ 1 | 22.500.000 | 39.500.000 | 68.500.000 | VNĐ/ Học kỳ | |
Học phí lớp 11,12 | Học kỳ 2 | 22.500.000 | 39.500.000 | 68.500.000 | VNĐ/ Học kỳ |
Cả năm | 45.000.000 | 79.000.000 | 137.000.000 | VNĐ/ Năm | |
Phí phỏng vấn/ kiểm tra | 500.000 | 500.000 | 1.000.000 | VNĐ/lần | |
Phí đặt chỗ (Sẽ trừ hoàn vào các khoản đóng phí của năm học) | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/lần | |
Quỹ hỗ trợ phát triển trường | 10.000.000 | 10.000.000 | 12.000.000 | VNĐ/năm | |
Đồng phục (tạm thu đầu năm) | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | VNĐ/năm | |
Sách tiếng Anh nước ngoài (tạm thu đầu năm) | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.500.000 | VNĐ/năm | |
Ăn trưa và chiều | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.500.000 | VNĐ/tháng | |
Bán trú | 400.000 | 400.000 | 400.000 | VNĐ/tháng | |
Xe đưa đón tại điểm (1 chiều) | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | VNĐ/tháng | |
Xe đưa đón tại điểm (2 chiều) | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | VNĐ/tháng | |
Xe đưa đón tại điểm (16 chỗ, 2 chiều) | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.800.000 | VNĐ/tháng | |
Xe đưa đón tại nhà (trên trục đường chính, 2 chiều) | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | VNĐ/tháng | |
Bảo hiểm y tế học sinh dự kiến (theo quy định của cơ quan bảo hiểm) | 770.000 | 770.000 | 770.000 | VNĐ/Năm học |
II. Các khoản tạm thu đầu năm) | ||
---|---|---|
Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
Khám sức khỏe đầu năm, lịch Tết, sổ tay | 180.000 | VNĐ/năm |
Thẻ học sinh cả cấp (thu năm đầu tiên vào trường) | 50.000 | VNĐ/cấp |
Quỹ đoàn đội, sao đỏ | 50.000 | VNĐ/năm |
Giấy thi và photo tài liệu | 300.000 | VNĐ/năm |
Hoạt động trải nghiệm/ Tham quan dã ngoại (tạm thu 4 lần/năm ) | 1.200.000 | VNĐ/năm |
Hoạt động ngoại khoá (Trung thu, Halloween, Noel, 26/03) | 200.000 | VNĐ/năm |
Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ (Bút màu, giấy vẽ, bóng bàn, vợt cầu lông, bóng đá,...) | 300.000 | VNĐ/năm |
Tổng tiền dự kiến | 2.280.000 | VNĐ/năm |
III. Học sinh ở nội trú (Học sinh ở lại buổi tối thứ 2 đến thứ 6 và cả ngày thứ 7, Chủ nhật) | ||
---|---|---|
Các khoản phí | Mức thu | Đơn vị |
Ký túc xá: Điện nước, giặt, dọn ký túc xá, quản lý và các chi phí khác (có giáo viên quản lý học tối) | 5.000.000 | VNĐ/Tháng |
Ăn sáng, tối và 03 bữa các ngày Thứ Bảy và Chủ nhật | 2.500.000 | VNĐ/Tháng |
Tổng Tiền | 7.500.000 | VNĐ/Tháng |
- Học phí: Hàng năm học phí có thể tăng nhưng không tăng quá 5% so với năm liền kề
- Tiền ăn và xe: Đóng 2 lần/ năm trước mỗi học kỳ (có thể điều chỉnh vật giá 3 tháng/ lần) (Giảm 50% tiền xe đưa đón học sinh tại khu vực An Bình, Green Star, Thái Hà Constrexim)
- Phí phỏng vấn/ kiểm tra: Chỉ áp dụng cho học sinh phỏng vấn/ kiểm tra lần đầu vào trường, phí này không hoàn lại (riêng với học sinh không đạt thì được trả lại 50% phí)
- Quỹ hỗ trợ phát triển trường (Đóng hàng năm): – Phí này không hoàn lại trong mọi trường hợp mà học sinh không theo học tại trường; – Khoản này bao gồm tiền đóng góp xây dựng trường, mua sắm thêm trang thiết bị để dạy và học, bảo trì cơ sở vật chất, bảo trì hệ thống thông tin học sinh, hệ thống camera quan sát, thí nghiệm,…
- Phí đặt chỗ: Phí này không hoàn lại trong mọi trường hợp mà học sinh không theo học tại trường.
- Đồng phục, sách vở, phụ phí: Các khoản phí này tạm thu đầu năm học, cuối năm học Nhà trường sẽ quyết toán theo số lượng học sinh lấy thực tế.
- Đối với học sinh nội trú – Nhà trường chỉ nhận học sinh nội trú từ lớp 6 trở lên và là học sinh đạt học bổng – Các khoản nội trú chưa bao gồm tiền học bán trú, học hè, sách giáo khoa Việt Nam, lệ phí thi tốt nghiệp các cấp, lệ phí thi các loại chứng chỉ,…
- Ưu đãi đóng sớm: Phụ huynh đóng tất cả các khoản đóng góp của năm học trước ngày 15 tháng 06 năm 2025 được giảm 5% học phí thực đóng.
- Bị tính lãi: Các loại phí đóng chậm thời hạn thì đều bị tính lãi 1%/ tháng cho khoản đóng chậm đó.
- Buộc thôi học: với những học sinh chậm đóng hoặc đóng thiếu chi phí khi quá 90 ngày
Từ khóa » Trường Newton Thanh Hà Học Phí
-
1. Học Phí
-
Học Phí Trường Newton Thanh Hà Năm Học 2022-2023
-
Học Phí Trường Newton Thanh Hà - Thả Rông
-
Học Phí Trường Tiểu Học Newton - GiHay
-
Trường Tiểu Học Và Trung Học Cơ Sở Newton 5 - Home | Facebook
-
Trường Mầm Non Newton - KĐT Thanh Hà
-
Top 12 Học Phí Trường Newton Thanh Hà 2022
-
Top 13 Học Phí Newton Thanh Hà 2022
-
Học Phí Trường Tiểu Học Newton Hà Nội 2022(Cơ Sở 1, 2)
-
Học Phí Trường Cấp 3 Newton - Hỏi Đáp
-
Học Phí Trường Newton Thanh Hà | HoiCay - Top Trend News
-
Tổng Hợp Học Phí Các Trường Tiểu Học Ngoài Công Lập ở Hà Nội