Biểu Phí Dịch Vụ Các Ngân Hàng Phổ Biến Hiện Nay | Timo
Có thể bạn quan tâm
Hiện nay, đa số ngân hàng đều thu phí nhiều loại dịch vụ cho thẻ ATM nội địa như phí phát hành thẻ vật lý, rút tiền, chuyển khoản,… Do đó, bạn nên nắm rõ biểu phí dịch vụ các ngân hàng để thuận tiện hơn trong giao dịch và sử dụng các dịch vụ. Trong bài viết sau, Timo by BVBank sẽ cùng các bạn tìm hiểu thêm về các loại phí khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa là gì nhé!
Xem thêm: Các ngân hàng miễn phí chuyển tiền nội bộ và liên ngân hàng
Menu Xem nhanh 1. Các loại phí dịch vụ ngân hàng thường thu 2. Tổng hợp biểu phí dịch vụ các ngân hàng 2.1. Phí phát hành thẻ ATM 2.2. Phí chuyển tiền 2.3. Phí thường niên 2.4. Phí quản lý tài khoản 2.5. Phí duy trì dịch vụ Internet/Mobile Banking 2.6. Phí rút tiền tại ATMCác loại phí dịch vụ ngân hàng thường thu
Hiện nay có 6 loại phí dịch vụ của ngân hàng chủ yếu mà bạn cần phải nắm, cụ thể:
- Phí phát thành thẻ ATM;
- Phí thường niên ngân hàng;
- Phí duy trì dịch vụ Internet/Mobile Banking;
- Phí chuyển tiền;
- Phí rút tiền tại ATM;
- Phí quản lý tài khoản cá nhân.
Đây là những loại phí mà các ngân hàng thường thu. Nhưng với ngân hàng số Timo by BVBank, bạn sẽ được miễn nhiều loại phí khi sử dụng dịch vụ bao gồm: làm thẻ ATM online, giao thẻ ATM miễn phí toàn quốc, chuyển tiền cùng ngân hàng và liên ngân hàng không mất phí, rút tiền miễn phí tại các cây ATM có logo NAPAS,…
Trải nghiệm Timo by BVBank ngay tại đâyTổng hợp biểu phí dịch vụ các ngân hàng
Biểu phí dịch vụ của mỗi ngân hàng là khác nhau, vì vậy dưới đây, Timo by BVBank sẽ tổng hợp lại biểu phí của các ngân hàng phổ biến tại Việt Nam. Các bạn tham khảo nhé!
Phí phát hành thẻ ATM
Sau đây là phí phát hành thẻ ATM của một số ngân hàng phổ biến. Đặc biệt với ngân hàng Timo by BVBank, bạn có thể yêu cầu giao thẻ về tận nhà trên toàn quốc hoàn toàn miễn phí trong 3-7 ngày làm việc tùy theo khu vực.
Ngân hàng | Phí phát hành thẻ ATM |
Timo by BVBank | Miễn phí |
VPBank | Miễn phí |
Sacombank | 99.000 đồng |
Vietcombank | 50.000 đồng |
TPBank | 0 – 150.000 đồng |
MBBank | 50.000 đồng |
Techcombank | Miễn phí |
VIB | Miễn phí |
Vietinbank | 45.000 đồng |
BIDV | 100.000 đồng |
ACB | 30.000 đồng |
Agribank | 30.000 – 100.000 đồng |
Phí chuyển tiền
Phí chuyển tiền bao gồm phí chuyển cùng ngân hàng và phí chuyển liên ngân hàng. Tùy vào từng ngân hàng mà mức phí này được quy định khác nhau. Với Timo by BVBank bạn sẽ được chuyển tiền miễn phí đến hầu hết các ngân hàng. Tuy nhiên, ngân hàng vẫn phải đảm bảo quy định của luật ngân hàng và phù hợp với điều kiện khách hàng.
Dưới đây là bảng phí chuyển tiền qua dịch vụ Internet/Mobile Banking của một số ngân hàng để các bạn nắm rõ mức phí chuyển tiền, dễ dàng giao dịch hơn.
Ngân hàng | Phí chuyển tiền cùng ngân hàng | Phí chuyển tiền liên ngân hàng |
Timo by BVBank | Miễn phí | Miễn phí |
VPBank | Miễn phí | 7.000 đồng |
Sacombank | – Cùng Tỉnh/TP: Miễn phí– Khác Tỉnh/TP: 8.000 đồng | – Cùng Tỉnh/TP: 0,018% (tối thiểu: 15.000 đồng – tối đa: 900.000 đồng)– Khác Tỉnh/TP: 0,041% (tối thiểu: 25.000đ – tối đa: 900.000 đồng) |
Vietcombank | Miễn phí | Miễn phí |
TPBank | Miễn phí qua eBank | – Miễn phí qua eBank– 8.000 đồng/giao dịch khi chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị thấp (< 500 triệu VNĐ)– 0.01% giá trị giao dịch (tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 300.000 đồng) khi chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị cao (>= 500 triệu VNĐ)– 0.04% giá trị giao dịch (tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 600.000 đồng) khi chuyển tiền liên tỉnh |
MBBank | – Miễn phí qua app MBBank– 3000 đồng/giao dịch dưới hoặc bằng 20 triệu đồng– 5000 đồng/giao dịch lớn hơn 20 triệu đồng | – Miễn phí qua app MBBank– 11,000 VNĐ/giao dịch với số tiền nhỏ hơn hoặc bằng 500 triệu đồng– 0.27% số tiền giao dịch, tối đa 1 triệu, với số tiền lớn hơn 500 triệu đồng. |
Techcombank | Miễn phí | Miễn phí |
VIB | Miễn phí | 10.000 đồng/giao dịch |
Vietinbank | Miễn phí | – Từ 1.000 đồng đến dưới 50 triệu đồng: 8.000 đồng/giao dịch– Từ 50 triệu đồng trở lên: 0,01% giá trị giao dịch, tối thiểu 9.000 đồng/giao dịch |
BIDV | – Dưới 10.000 đồng: Miễn phí– Từ 30 triệu đồng trở xuống: 1.000đồng/giao dịch– Trên 30 triệu đồng: 0,01% số tiền chuyển, tối đa 9.000đồng/giao dịch | – Từ 500 nghìn đồng trở xuống: 2.000đồng/giao dịch– Từ trên 500 nghìn đến 10 triệu đồng: 7.000đồng/giao dịch |
ACB | Miễn phí | 0.028% số tiền chuyển– Tối thiểu 10.500 đồng/giao dịch– Tối đa 800.000 đồng/giao dịch |
Agribank | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên
Tùy vào từng ngân hàng mà phí thường niên khác nhau, có ngân hàng sẽ miễn phí như Timo by BVBank nhưng cũng sẽ có một số ngân hàng thu phí này như MBbank, TPBank,… Dưới đây là bảng tổng hợp phí thường niên của một số ngân hàng phổ biến tại Việt Nam:
Ngân hàng | Phí thường niên thẻ nội địa |
Timo by BVBank | Miễn phí |
VPBank | Miễn phí |
Sacombank | 66.000 đồng/năm |
Vietcombank | Miễn phí |
TPBank | 0 – 50.000 đồng/năm |
MBBank | 60.000 – 100.000 đồng/năm |
Techcombank | 60.000 đồng/năm |
VIB | Miễn phí năm đầu, các năm tiếp theo sẽ là 299.000 đồng/năm |
Vietinbank | Miễn phí |
BIDV | 20.000 – 60.000 đồng/năm |
ACB | 50.000 đồng/năm |
Agribank | 50.000 đồng/năm |
Đọc thêm: Tài khoản thu phí thường niên là gì?
Phí quản lý tài khoản
Đây là một khoản chi phí mà bạn cần phải thanh toán khi sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng. Phí này sẽ được ngân hàng thu theo tháng.
Ngân hàng | Phí quản lý tài khoản |
Timo by BVBank | Miễn phí |
VPBank | 10.000 đồng/tháng |
Sacombank | 5.500 đồng/tháng |
Vietcombank | 2.000 – 10.000/tháng |
TPBank | 8.000 đồng/tháng |
MBBank | Miễn phí |
Techcombank | 9.900 đồng/tháng |
VIB | Miễn phí |
Vietinbank | 2.000 đồng/tháng |
BIDV | 5.000 – 15.000 đồng/tháng |
ACB | 15.000 đồng/tháng |
Agribank | 10.000 đồng/tháng |
Phí duy trì dịch vụ Internet/Mobile Banking
Với ngân hàng số Timo by BVBank, sau khi đã kích hoạt tài khoản thành công trên ứng dụng điện thoại hoặc website my.timo.vn thì đã có thể sử dụng dịch vụ Internet/Mobile Banking mà không cần đăng ký và tốn phí duy trì mỗi tháng.
Dưới đây là bảng phí tham khảo của phí duy trì dịch vụ Internet/Mobile Banking, bảng phí này chưa bao gồm VAT.
Ngân hàng | Phí duy trì dịch vụ Internet/Mobile Banking |
Timo by BVBank | Miễn phí |
VPBank | 10.000 đồng/tháng |
Sacombank | 40.000 đồng/quý |
Vietcombank | Miễn phí |
TPBank | Miễn phí |
MBBank | 10.000 đồng/tháng |
Techcombank | 8.000 đồng/tháng |
VIB | Miễn phí |
Vietinbank | 8.800 đồng/tháng |
BIDV | Miễn phí |
ACB | 10.000 đồng/tháng |
Agribank | 10.000 đồng/tháng |
Phí rút tiền tại ATM
Hiện nay, chỉ rất ít ngân hàng miễn phí rút tiền tại ATM. Trung bình bạn sẽ mất 1.100 đồng khi rút tiền cùng hệ thống và 3.300 đồng khi rút tiền khác hệ thống. Tuy nhiên, với Timo by BVBank, bạn có thể rút tiền miễn phí tại bất kỳ cây ATM nào thuộc hệ thống NAPAS trên toàn quốc.
Cùng Timo by BVBank tham khảo bảng phí rút tiền của các ngân hàng dưới đây nhé! Bảng phí này chưa bao gồm VAT.
Ngân hàng | Phí rút tiền tại ATM |
Timo by BVBank | Miễn phí tại các cây ATM có logo NAPAS |
VPBank | 3.000 đồng/GD |
Sacombank | 1.000 – 3.300 đồng/GD |
Vietcombank | 1.000 – 3.000 đồng/GD |
TPBank | Miễn phí |
MBBank | 1.000 – 3.000 đồng/GD |
Techcombank | 1.000 – 3.000 đồng/GD |
VIB | Miễn phí |
Vietinbank | 1.000 – 2.000 đồng/GD |
BIDV | 1.000 – 3.000 đồng/GD |
ACB | 0 – 5.000 đồng/GD |
Agribank | 1.000 – 3.000 đồng/GD |
Như vậy, ở bài viết này, Timo by BVBank đã tổng hợp biểu phí dịch vụ của các ngân hàng phổ biến Việt Nam. Vì ngân hàng thường xuyên thay đổi các mức phí dịch vụ nên những thông tin trên chỉ để tham khảo, để chính xác hơn các bạn có thể truy cập website chính thức hoặc liên hệ trực tiếp tại ngân hàng.
Đối với Timo by BVBank, ngoài miễn những mức phí dịch vụ trên, Timo by BVBank còn đem đến nhiều trải nghiệm ưu việt, thú vị cho khách hàng. Bạn tải app Timo by BVBank Digital Bank trên App Store hoặc Google Play để trải nghiệm ngay nhé!
Tải App TIMO BY BVBANK ngay tại đâyTừ khóa » Phí Dịch Vụ Internet Banking Vpbank
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN - VPBank
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN - VPBank
-
Cập Nhật Phí Sử Dụng Internet Banking VPBank Mới Nhất - TheBank
-
Biểu Phí VPBank Mới Nhất 2022: Dịch Vụ Thẻ Và Chuyển Tiền
-
Biểu Phí VPBank 2022: Phí Thẻ, Phí Duy Trì, Chuyển Khoản, Phí Dịch ...
-
Cập Nhật Biểu Phí Thẻ ATM VPBank Mới Nhất Năm 2022
-
Biểu Phí Ngân Hàng VPBank Cập Nhật Mới Nhất 2022
-
Phí Duy Trì Tài Khoản VPBank Là Gì? Bao Nhiêu Tiền 1 Tháng? 1 Năm
-
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Mới Nhất Năm 2022
-
Biểu Phí VPBank 2022: Phí Chuyển Tiền Và Phí Dịch Vụ Thẻ
-
Top 10 Ngân Hàng Có Phí Dịch Vụ Thấp Nhất Hiện Nay
-
Cách đăng Ký Internet Bankking VPbank Online Dễ Dàng, Nhanh ...
-
[PDF] Hướng Dẫn Thanh Toán Tự động Phí Bảo Hiểm Tại Nh Tmcp - AIA
-
Cách đăng Ký, đăng Nhập Internet Banking VPBank Online Mới Nhất ...