Biểu Phí Dịch Vụ - Khách Hàng Cá Nhân - Saigonbank

  • Sơ đồ trang
  • Tuyển dụng
  • Tra cứu hóa đơn điện tử
  • English

SAIGONBANK - NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TIÊN CỦA VIỆT NAM

Trang chủTruy cập nhanhBiểu phí dịch vụ

BPDV - KH Cá nhân

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ - KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Danh sách các loại biểu phí của khách hàng cá nhân: A - Mở và quản lý tài khoản B - Giao dịch VNĐ C - Giao dịch Séc D - Giao dịch ngoại tệ E - Chuyển tiền nước ngoài G - Bảo lãnh H - Giao dịch ngân quỹ I - Dịch vụ khác K - Điện phí L - Dịch vụ Internet Banking M - Biểu phí và hạn mức giao dịch SAIGONBANK Smart Banking (Biểu phí mang tính chất tham khảo và thay đổi theo quy định của SAIGONBANK trong từng thời kỳ) Cập nhật đến ngày 01/12/2023
A. MỞ VÀ QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
KHOẢN MỤC THU PHÍ MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Mở tài khoản Miễn phí
Số dư tối thiểu duy trì tài khoản
- Đồng Việt Nam 200.000 VNĐ
- Dollar Mỹ 50 USD
- Ngoại tệ khác Không duy trì số dư
2 Phí duy trì tài khoản (khi số dư bình quân năm dưới mức tối thiểu)
- Đồng Việt Nam 100.000 VNĐ/năm
- Dollar Mỹ USD tương đương 100.000 VNĐ/năm
3 Đóng tài khoản (trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở)
- Đồng Việt Nam 20.000 VNĐ
- Ngoại tệ 2USD
4 Mở lại tài khoản Miễn phí
B. GIAO DỊCH VNĐ
I. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN THANH TOÁN
1 GIAO DỊCH TIỀN MẶT
1.1 Nộp tiền mặt vào tài khoản
Cùng tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản Miễn phí
Khác tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản
- Nộp vào TK chính chủ TK 0.01% 10.000VNĐ 300.000VNĐ
- Nộp vào TK người khác 0.02% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
- Nộp tiền trả nợ gốc hoặc lãi vay Miễn phí
1.2 Rút tiền mặt từ tài khoản
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản Miễn phí
Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản 0.02% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
Lưu ý: Trường hợp rút tiền mặt cùng Tỉnh/Thành phố trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm 0.02% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
Trường hợp rút tiền mặt khác Tỉnh/Thành phố nơi mở TK trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền 0.03% 20.000VNĐ 1.000.000VNĐ
2. GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
2.1 Nhận chuyển khoản đến
Nhận chuyển khoản đến Miễn phí
Nhận chuyển khoản đến từ ngân hàng khác và rút tiền mặt trong ngày làm việc 0.02% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
2.2 Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK
Người nhận có TK tại SAIGONBANK Miễn phí
Người nhận không có TK tại SAIGONBANK (nhận bằng CMND)
- Cùng Tỉnh /Thành phố Miễn phí
- Khác Tỉnh /Thành phố 0.01% 10.000VNĐ 500.000VNĐ
Lưu ý: Trường hợp chuyển khoản trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm 0.02% 10.000VNĐ 500.000VNĐ
2.3 Chuyển khoản ngoài hệ thống SAIGONBANK
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản
- Qua thanh toán bù trừ 10.000VNĐ/món
- Qua thanh toán điện tử liên NH
. Giá trị < 500.000VNĐ/món 1.000VNĐ/món
. Giá trị từ 500.000VNĐ/món đến dưới 500.000.000VNĐ/món
Chứng từ giao trước 14h00
+ Giao dịch chứng từ giấy: 8.000VNĐ/món
+ Giao dịch trực tuyến (không bao gồm giao dịch chuyển tiền nhanh 24/7) 5.000VNĐ/món
Chuyển tiền khẩn 0.01% 18.000VNĐ
. Giá trị ≥ 500.000.000VNĐ/món
+ Chứng từ giao trước 14h00 0.008% 40.000VNĐ 500.000VNĐ
+ Chứng từ giao sau 14h00 0.01% 50.000VNĐ 800.000VNĐ
Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản 0.03% 15.000VNĐ 800.000VNĐ
Lưu ý: Trường hợp chuyển khoản trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm 0.02% 10.000VNĐ 500.000VNĐ
2.4 Chi trả theo danh sách
Người nhận có TK tại SAIGONBANK 0.05%/tổng số tiền hoặc 2000VNĐ/người
Người nhận không có TK tại SAIGONBANK Thu theo mục B.I.2
Người nhận nhận tại ngân hàng khác hệ thống SAIGONBANK Thu theo mục B.I.2
2.5 Tu chỉnh, tra soát, hủy lệnh chuyển tiền 10.000VNĐ
II. GIAO DỊCH ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG KHÔNG CÓ TK TẠI SAIGONBANK
1 GIAO DỊCH TIỀN MẶT MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1.1 Nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống SAIGONBANK cho người nhận bằng CMND
- Cùng Tỉnh/Thành phố 0.02% 10.000VNĐ 500.000VNĐ
- Khác Tỉnh/Thành phố 0.04% 20.000VNĐ 1.000.000VNĐ
1.2 Nộp tiền mặt chuyển đi ngoài hệ thống SAIGONBANK
- Cùng Tỉnh/Thành phố 0.04% 20.000VNĐ 1.000.000VNĐ
- Khác Tỉnh/Thành phố 0.07% 30.000VNĐ 1.500.000VNĐ
2 GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
2.1 Nhận chuyển khoản từ hệ thống SAIGONBANK chuyển đến cho người nhận bằng CMND Miễn phí
2.2 Nhận chuyển khoản từ ngân hàng khác chuyển đến cho người nhận bằng CMND 0.03% 20.000VNĐ 2.000.000VNĐ
III. GIAO DỊCH TIẾT KIỆM
1 Nộp tiền vào sổ tiết kiệm Miễn phí
2 Rút tiền từ sổ tiết kiệm
Tại chi nhánh cùng Tỉnh/Thành phố nơi sổ TK Miễn phí
Tại chi nhánh khác Tỉnh/Thành phố nơi sổ TK
. Giao dịch ≤ 100.000.000VNĐ Miễn phí
. Giao dịch > 100.000.000VNĐ 0.01% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
Lưu ý: Khách hàng rút tiền trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào sổ TK thu thêm phí kiểm đếm
- Sổ tiết kiệm VNĐ 0.02% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
- Sổ tiết kiệm ngoại tệ 0.15% 2USD(hoặc tương đương)
C. GIAO DỊCH SÉC
1 Séc do SAIGONBANK phát hành
1.1 Cung ứng séc trắng 10.000VNĐ/cuốn
1.2 Séc lãnh tiền mặt tại SAIGONBANK
- Cùng tỉnh , thành phố Miễn phí
- Khác tỉnh , thành phố 0.02% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
2 Thu hộ séc do một tổ chức cung ứng DV thanh toán trong nước khác phát hành
Nhận Séc của khách hàng để gửi đi thu ngân 10.000VNĐ/tờ
3 Nhận và xử lý nhờ thu Séc do NHNNg phát hành 1USD
4 Thanh toán kết quả nhờ thu Séc nước ngoài 0.2% 5USD 100USD
D. GIAO DỊCH NGOẠI TỆ
1 GIAO DỊCH TIỀN MẶT MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1.1 Nộp tiền vào tài khoản
USD - Loại 50USD trở lên 0.3% 2USD
- Loại 5USD, 10USD, 20USD 0.45% 3USD
- Loại 1USD, 2USD 0.65% 3USD
EUR 0.55% 5USD
Ngoại tệ khác 0.85% 5USD
Séc du lịch 1% 5USD
1.2 Rút tiền mặt từ tài khoản
Rút ngoại tệ cùng loại tài khoản
USD 0.25% 2USD
EUR 0.3% 2USD
Ngoại tệ khác 0.65% 2USD
Rút ngoại tệ khác loại tài khoản 0.2% 2USD
2 GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
2.1 Nhận chuyển khoản đến trong nước Miễn phí
2.2 Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK
- Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở TK Miễn phí
- Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở TK 1USD/món
2.3 Chuyển khoản ngoài hệ thống SAIGONBANK
- Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở TK 2USD
- Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở TK 0.05% 2USD 50USD
E. CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI
I. CHUYỂN TIỀN ĐẾN TỪ NƯỚC NGOÀI MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Chuyển tiền kiều hối 0.05% 2USD 50USD
2 Chuyển tiền khác 0.05% 2USD 100USD
3 Chuyển tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước chuyển đến 0.03% 2USD
4 Thoái hối lệnh chuyển tiền 25USD
Ngoài ra, thu thêm 10 USD/1 điện : điện phí thông báo nếu ngân hàng gửi điện không phải là ngân hàng giữ tài khoản Nostro
5 Phí liên lạc (trường hợp khách hàng không có TK tại SAIGONBANK 1USD
6 Tra soát chuyển tiền đến 5USD
II. CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI
1 Chuyển tiền đi bằng điện
Phát hành lệnh chuyển tiền:
- Thanh toán ứng trước Tối thiểu 0.20% 10USD
- Chuyển tiền của người nước ngoài có nguồn thu từ khoản cho tặng Tối thiểu 0.25% 10USD
- Thanh toán khác Tối thiểu 0.18% 10USD
- Đối với khách hàng ưu đãi 0.18% - 0.20% 10USD 500USD
Tu chỉnh lệnh chuyển tiền 10USD + Phí NHNNg nếu có
Phí nước ngoài (nếu người chuyển chịu thêm phí chuyển tiền ở nuớc ngoài) Theo biểu phí Ngân hàng đại lý
Hủy lệnh chuyển tiền 10USD
Phí chậm bổ sung chứng từ ( tính từ ngày NH phát văn bản yêu cầu bổ sung đầu tiên) 5USD/tuần/chứng từ
2 Chuyển tiền đi bằng Bankdraft
Phát hành Bankdraft 0.1% 5USD/tờ 100USD/tờ
Hủy Bankdraft 5USD + Phí NHNNg
G. BẢO LÃNH
I. BẢO LÃNH NƯỚC NGOÀI MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Phát hành bảo lãnh, standby L/C Không thu VAT
Ký quỹ 100% TT 0.6%/năm 20USD
Ký quỹ dưới 100% trị giá bảo lãnh
- Số tiền đã ký quỹ TT 0.6%/năm
- Số tiền chưa ký quỹ
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do SAIGONBANK phát hành TT 1.2%/năm Min 20USD
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do TCTD phát hành hay trái phiếu chính phủ TT 1.44%/năm Min 30USD
. Bảo đảm bằng bất động sản TT 1.68%/năm Min 40USD
. Bảo đảm bằng tài sản khác TT 1.92%/năm Min 40USD
. Không có tài sản bảo đảm TT 3.6%/năm Min 50USD
Bảo lãnh đối ứng của ngân hàng trong nước 0.083%/ tháng 20USD
Bảo lãnh của NHNNg được tín nhiệm
2 Tu chỉnh bảo lãnh, standby L/C Không thu VAT
- Tu chỉnh tăng trị giá Như phí phát hành thư bảo lãnh
- Tu chỉnh tăng thời hạn
- Tu chỉnh khác 10USD
3 Thanh toán bảo lãnh , standby L/C Tối thiểu 0.2% 20USD
Đối với khách hàng ưu đãi 0.2% 20USD 400USD
4 Hủy bảo lãnh, standby L/C 15USD
5 Xác nhận bảo lãnh 0.17%/tháng 50USD (Không thu VAT)
6 Bảo lãnh nhận hàng 50USD/1 vận đơn (Không thu VAT)
7 Thông báo bảo lãnh NHNNg 20USD
8 Thông báo tu chỉnh bảo lãnh 10USD
9 Kiểm tra xác nhận chữ ký thư bảo lãnh/ sửa đổi thư bảo lãnh của NHNNg theo yêu cầu của khách hàng trong nước 10USD
II. BẢO LÃNH TRONG NƯỚC
1 Phát hành thư bảo lãnh Không thu VAT
Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh 0.6%/năm 300.000 VNĐ hoặc 15USD
Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh
- Số tiền đã ký quỹ 0.6%/năm
- Số tiền chưa ký quỹ:
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do SAIGONBANK phát hành 1.2%/ năm 300.000VNĐ hoặc 15USD
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do TCTD phát hành hay trái phiếu chính phủ 1.44%/ năm 350.000VNĐ hoặc 18USD
. Bảo đảm bằng bất động sản 1.68%/năm 400.000VNĐ hoặc 20USD
. Bảo đảm bằng tài sản khác 1.92%/năm 500.000VNĐ hoặc 25USD
. Không có tài sản bảo đảm 3.6%/năm 1.000.000VNĐ hoặc 50USD
Lưu ý: Trường hợp bảo lãnh từ 2 biện pháp bảo đảm trở lên, mức phí tối thiểu sẽ lấy theo mức tối thiểu cao nhất trong các biện pháp bảo đảm được thực hiện.
Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu SAIGONBANK (SAIGONBANK chấp nhận) Như phí phát hành + 200.000 VNĐ/thư + phí dịch thuật 500.000 đồng/thư bảo lãnh đối với trường hợp SAIGONBANK dịch hoặc bằng mức phí mà đơn vị dịch thuật thu của SAIGONBANK đối với trường hợp thuê đơn vị dịch thuật (nếu có).
2 Tu chỉnh bảo lãnh Không thu VAT
- Tu chỉnh tăng giá trị, tăng thời hạn Như phí phát hành thư bảo lãnh
- Tu chỉnh khác 200.000VNĐ hoặc 15USD
3 Bảo lãnh đối ứng/xác nhận bảo lãnh do TCTD khác phát hành Như phí phát hành thư bảo lãnh
4 Giải tỏa bảo lãnh
- Giải tỏa do bảo lãnh hết hiệu lực Miễn phí
- Giải tỏa theo đề nghị của khách hàng 200.000 VNĐ
H. GIAO DỊCH NGÂN QUỸ
I . ĐỔI TIỀN MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Đổi Séc du lịch 1% 2USD
2 Đổi ngoại tệ này lấy ngoại tệ khác Miễn phí
3 Đổi ngoại tệ loại giá trị lớn lấy giá trị nhỏ Miễn phí
4 Đổi ngoại tệ loại giá trị nhỏ lấy giá trị lớn 1% 2USD
5 Phí đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
Tiền hư hỏng biến dạng do lưu thông Miễn phí
Tiền hư hỏng biến dạng do bảo quản 3.64% 2.000VNĐ
II. KIỂM ĐẾM HỘ VNĐ
1 Tại trụ sở
- Loại 20.000VNĐ trở lên 0.03% 100.000VNĐ 1.500.000VNĐ
- Loại 10.000VNĐ trở xuống 0.05% 100.000VNĐ 3.000.000VNĐ
2 Ngoài trụ sở
- Loại 20.000VNĐ trở lên 0.05% 500.000VNĐ 3.000.000VNĐ
- Loại 10.000VNĐ trở xuống 0.1% 500.000VNĐ 3.000.000VNĐ
III. KIỂM ĐỊNH NGOẠI TỆ 0.2USD/tờ
IV. THU CHI TIỀN MẶT TẠI ĐƠN VỊ Thực hiện theo hợp đồng
I. DỊCH VỤ KHÁC
1 Phí xác nhận số dư đi du học 50.000VNĐ
2 Phí xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài cho người cư trú là công dân VN
  • Khách hàng có TK tại SAIGONBANK
50.000VNĐ
  • Khách hàng vãng lai
100.000VNĐ
3 Phí đồng tài trợ 0.05%/năm/dư nợ của TCTD đồng tài trợ
4 Sao lục chứng từ
Chứng từ ≤ 1 năm 10.000VNĐ/1 chứng từ
Chứng từ > 1 năm 30.000VNĐ/1 chứng từ
5 Phí xác nhận sao y 2.000VNĐ/trang
6 Xác nhận về tài khoản theo yêu cầu (tối đa 02 bản chính, từ bản thứ 3 thu thêm 5000VNĐ/bản) 50.000VNĐ
7 Cung cấp sao kê tài khoản theo yêu cầu
Sao kê hoạt động tài khoản 3.000VNĐ/trang Tối thiểu 10.000VNĐ
In lại sổ phụ trong tháng 2.000VNĐ/trang
8 Thông báo số dư bằng SMS - Tài khoản VND: 10.000 đồng/tài khoản/số điện thoại/tháng. - Tài khoản ngoại tệ: ngoại tệ tương đương 10.000 đồng/tài khoản/số điện thoại/tháng
9 Các dịch vụ khác 100.000VNĐ
K. ĐIỆN PHÍ
1 Phát hành bảo lãnh 25USD
2 Tu chỉnh bảo lãnh 15USD
3 Điện phí thanh toán bảo lãnh nếu khách hàng trong nước chịu 25USD
4 Điện khác 10USD
L. DỊCH VỤ INTERNET BANKING
STT LOẠI PHÍ Biểu phí (chưa bao gồm VAT)
A PHÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ
1 Phí duy trì dịch vụ Miễn phí
2 Phí sửa đổi/hủy/bổ sung thông tin Miễn phí
3 Phí hủy dịch vụ Miễn phí
4 Phí cấp lại mật khẩu tĩnh Miễn phí
B CHI PHÍ SỬ DỤNG THIẾT BỊ BẢO MẬT
1 Thiết bị bảo mật OTP
1.1 Phí mua thiết bị Giảm 50% (còn lại 225.000 VNĐ)
1.2 Phí thường niên sử dụng thiết bị Miễn phí
2 Thiết bị bảo mật PKI
2.1 Phí mua thiết bị Giảm 50% (còn lại 365.000 VNĐ)
2.2 Phí thường niên sử dụng thiết bị Miễn phí
3 Phí hỗ trợ khác Miễn phí
C PHÍ GIAO DỊCH
1 Phí chuyển khoản nội bộ Miễn phí
2 Phí chuyển khoản liên ngân hàng trong nước Theo quy định hiện hành của SAIGONBANK
M. BIỂU PHÍ VÀ HẠN MỨC GIAO DỊCH SAIGONBANK SMART BANKING
1. Biểu phí
STT Phí Dịch Vụ Mức phí (đã báo gồm thuế VAT)
1 Đăng ký Miễn phí
2 Phí duy trì 9.900 đ/tháng
3 Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK Miễn phí
4 Chuyển khoản ngoài hệ thống SAIGONBANK
4.1 Chuyển tiền thưởng Theo biểu phí khách hàng cá nhân hiện hành
4.2 Chuyển tiền nhanh 247
- Đối với giao dịch từ 500.000 đồng trở xuống Miễn phí
- Đối với giao dịch từ 500.001 đồng đến 2.000.000 đồng 3.300 đồng/giao dịch
- Đối với giao dịch từ 2.000.001 đồng đến 100.000.000 đồng 5.500 đồng/giao dịch
- Đối với giao dịch từ 100.000.001 đồng đến 300.000.000 đồng 8.800 đồng/giao dịch
- Đối với giao dịch từ 300.000.001 đồng đến dưới 500.000.000 đồng 16.500 đồng/giao dịch
5 Thanh toán hóa đơn Miễn phí
6 Thanh toán QR Miễn phí
7 Nạp tiền điện thoại Miễn phí
2. Hạn mức giao dịch
STT Loại Dịch Vụ Hạn mức
1 Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK cùng chủ tài khoản Không giới hạn
2 Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK khác chủ tài khoản Hạn mức/giao dịch < 500.000.000 đồng Hạn mức/1 ngày ≤ 1 tỷ đồng
3 Chuyển tiền liên ngân hàng trong nước
4 Các giao dịch thanh toán hóa đơn dịch vụ với mã khách hàng cố định (như dịch vụ điện, nước, viễn thông, phí giao thông...)
LƯU Ý
  1. Ngoại trừ được quy định khác, biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
  2. Ngoại trừ các quy định khác được nêu tại biểu phí này, các chi phí liên quan khi thực hiện các dịch vụ nêu trên chưa bao gồm bưu phí, điện phí và các chi phí phải trả cho ngân hàng khác, những chi phí này sẽ được thu theo thực chi.
  3. Phí dịch vụ đã thu sẽ không hoàn lại dù có yêu cầu hủy bỏ dịch vụ.
  4. Đối với phí dịch vụ bằng ngoại tệ, trường hợp thu bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của SGCT tại thời điểm thu.
  5. Phí dịch vụ được thu ngay hoặc thu sau khi phát sinh giao dịch.
  6. Phí bảo lãnh tính theo tháng, thu trên cơ sở làm tròn tháng.
  7. Chính chủ TK được hiểu là chủ TK, người đại diện của Tổ chức, Doanh nghiệp, thủ quỹ theo danh sách đã đăng ký tại SGCT.
    • Thu phí dịch vụ thông báo số dư bằng SMS tự động vào ngày 25 hàng tháng. Nếu không thu được phí từ tài khoản, hệ thống ghi nhận nợ phí.
    • SAIGONBANK ngừng cung cấp dịch vụ trong trường hợp đến ngày cuối cùng của tháng thu phí, đơn vị vẫn không thu được phí.
    • Khi khách hàng đóng tài khoản, SAIGONBANK thu phí dịch vụ thông báo số dư bằng SMS, các khoản ghi nhận nợ phí trên hệ thống, phí tất toán tài khoản (nếu có).
Trở về đầu trang
  • Tỷ giá ngoại tệ
  • Lãi suất
    • Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
    • Lãi suất tiền gửi thanh toán
  • Biểu phí dịch vụ
    • BPDV - KH Cá nhân
    • BPDV - KH Doanh Nghiệp
    • BPDV - TCTD nước ngoài
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG Địa chỉ: 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TPHCM Tel:(84-28) 39-143-183 Fax:(84-28) 39-143-193 Email: web_admin@saigonbank.com.vn © 2022 SAIGONBANK Tổng đài CSKH(24/7) : 1900 5555 11 Danh sách đầu mối ứng cứu sự cố ANTT Lượt đang truy cập : 114 MOBILE BANKING
  • SAIGONBANK Smart Banking
  • SAIGONBANK Pay
  • Hướng dẫn sử dụng
Internet banking Cá nhân Doanh nghiệp Tiếp tục Hướng dẫn Ngân hàng trực tuyến
  • Internet Banking Internet Banking
  • Dịch vụ thẻ Dịch vụ thẻ
  • SMS Banking SMS Banking
  • Mua hàng trực tuyến Mua hàng trực tuyến
  • Phone Banking Phone Banking
Truy cập nhanh
  • Điểm giao dịch/ATM
  • Biểu phí dịch vụ
  • Tỷ giá ngoại tệ
  • Lãi suất
  • Lãi suất cho vay bình quân
  • Đăng ký mở thẻ
  • Phòng chống rửa tiền
  • Ngân Hàng tham gia IBFT
  • Địa điểm giao dịch ngoại tệ
  • Bảo vệ dữ liệu cá nhân

Từ khóa » Phí Quản Lý Tài Khoản Sacombank 2020