Biểu Phí Dịch Vụ - Khách Hàng Cá Nhân - Saigonbank
Có thể bạn quan tâm
- Sơ đồ trang
- Tuyển dụng
- Tra cứu hóa đơn điện tử
- English
SAIGONBANK - NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TIÊN CỦA VIỆT NAM
Trang chủTruy cập nhanhBiểu phí dịch vụBPDV - KH Cá nhân
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ - KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Danh sách các loại biểu phí của khách hàng cá nhân: A - Mở và quản lý tài khoản B - Giao dịch VNĐ C - Giao dịch Séc D - Giao dịch ngoại tệ E - Chuyển tiền nước ngoài G - Bảo lãnh H - Giao dịch ngân quỹ I - Dịch vụ khác K - Điện phí L - Dịch vụ Internet Banking M - Biểu phí và hạn mức giao dịch SAIGONBANK Smart Banking (Biểu phí mang tính chất tham khảo và thay đổi theo quy định của SAIGONBANK trong từng thời kỳ) Cập nhật đến ngày 01/12/2023A. MỞ VÀ QUẢN LÝ TÀI KHOẢN | ||||||
KHOẢN MỤC THU PHÍ | MỨC PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |||
1 | Mở tài khoản | Miễn phí | ||||
Số dư tối thiểu duy trì tài khoản | ||||||
- Đồng Việt Nam | 200.000 VNĐ | |||||
- Dollar Mỹ | 50 USD | |||||
- Ngoại tệ khác | Không duy trì số dư | |||||
2 | Phí duy trì tài khoản (khi số dư bình quân năm dưới mức tối thiểu) | |||||
- Đồng Việt Nam | 100.000 VNĐ/năm | |||||
- Dollar Mỹ | USD tương đương 100.000 VNĐ/năm | |||||
3 | Đóng tài khoản (trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở) | |||||
- Đồng Việt Nam | 20.000 VNĐ | |||||
- Ngoại tệ | 2USD | |||||
4 | Mở lại tài khoản | Miễn phí |
B. GIAO DỊCH VNĐ | |||||
I. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN THANH TOÁN | |||||
1 | GIAO DỊCH TIỀN MẶT | ||||
1.1 | Nộp tiền mặt vào tài khoản | ||||
Cùng tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản | Miễn phí | ||||
Khác tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản | |||||
- Nộp vào TK chính chủ TK | 0.01% | 10.000VNĐ | 300.000VNĐ | ||
- Nộp vào TK người khác | 0.02% | 10.000VNĐ | 1.000.000VNĐ | ||
- Nộp tiền trả nợ gốc hoặc lãi vay | Miễn phí | ||||
1.2 | Rút tiền mặt từ tài khoản | ||||
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản | Miễn phí | ||||
Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản | 0.02% | 10.000VNĐ | 1.000.000VNĐ | ||
Lưu ý: Trường hợp rút tiền mặt cùng Tỉnh/Thành phố trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm | 0.02% | 10.000VNĐ | 1.000.000VNĐ | ||
Trường hợp rút tiền mặt khác Tỉnh/Thành phố nơi mở TK trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền | 0.03% | 20.000VNĐ | 1.000.000VNĐ |
2. GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN | ||||
2.1 | Nhận chuyển khoản đến | |||
Nhận chuyển khoản đến | Miễn phí | |||
Nhận chuyển khoản đến từ ngân hàng khác và rút tiền mặt trong ngày làm việc | 0.02% | 10.000VNĐ | 1.000.000VNĐ | |
2.2 | Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK | |||
Người nhận có TK tại SAIGONBANK | Miễn phí | |||
Người nhận không có TK tại SAIGONBANK (nhận bằng CMND) | ||||
- Cùng Tỉnh /Thành phố | Miễn phí | |||
- Khác Tỉnh /Thành phố | 0.01% | 10.000VNĐ | 500.000VNĐ | |
Lưu ý: Trường hợp chuyển khoản trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm | 0.02% | 10.000VNĐ | 500.000VNĐ | |
2.3 | Chuyển khoản ngoài hệ thống SAIGONBANK | |||
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản | ||||
- Qua thanh toán bù trừ | 10.000VNĐ/món | |||
- Qua thanh toán điện tử liên NH | ||||
. Giá trị < 500.000VNĐ/món | 1.000VNĐ/món | |||
. Giá trị từ 500.000VNĐ/món đến dưới 500.000.000VNĐ/món | ||||
Chứng từ giao trước 14h00 | ||||
+ Giao dịch chứng từ giấy: | 8.000VNĐ/món | |||
+ Giao dịch trực tuyến (không bao gồm giao dịch chuyển tiền nhanh 24/7) | 5.000VNĐ/món | |||
Chuyển tiền khẩn | 0.01% | 18.000VNĐ | ||
. Giá trị ≥ 500.000.000VNĐ/món | ||||
+ Chứng từ giao trước 14h00 | 0.008% | 40.000VNĐ | 500.000VNĐ | |
+ Chứng từ giao sau 14h00 | 0.01% | 50.000VNĐ | 800.000VNĐ | |
Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản | 0.03% | 15.000VNĐ | 800.000VNĐ | |
Lưu ý: Trường hợp chuyển khoản trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm | 0.02% | 10.000VNĐ | 500.000VNĐ | |
2.4 | Chi trả theo danh sách | |||
Người nhận có TK tại SAIGONBANK | 0.05%/tổng số tiền hoặc 2000VNĐ/người | |||
Người nhận không có TK tại SAIGONBANK | Thu theo mục B.I.2 | |||
Người nhận nhận tại ngân hàng khác hệ thống SAIGONBANK | Thu theo mục B.I.2 | |||
2.5 | Tu chỉnh, tra soát, hủy lệnh chuyển tiền | 10.000VNĐ |
II. GIAO DỊCH ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG KHÔNG CÓ TK TẠI SAIGONBANK | |||||
1 | GIAO DỊCH TIỀN MẶT | MỨC PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
1.1 | Nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống SAIGONBANK cho người nhận bằng CMND | ||||
- Cùng Tỉnh/Thành phố | 0.02% | 10.000VNĐ | 500.000VNĐ | ||
- Khác Tỉnh/Thành phố | 0.04% | 20.000VNĐ | 1.000.000VNĐ | ||
1.2 | Nộp tiền mặt chuyển đi ngoài hệ thống SAIGONBANK | ||||
- Cùng Tỉnh/Thành phố | 0.04% | 20.000VNĐ | 1.000.000VNĐ | ||
- Khác Tỉnh/Thành phố | 0.07% | 30.000VNĐ | 1.500.000VNĐ | ||
2 | GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN | ||||
2.1 | Nhận chuyển khoản từ hệ thống SAIGONBANK chuyển đến cho người nhận bằng CMND | Miễn phí | |||
2.2 | Nhận chuyển khoản từ ngân hàng khác chuyển đến cho người nhận bằng CMND | 0.03% | 20.000VNĐ | 2.000.000VNĐ | |
III. GIAO DỊCH TIẾT KIỆM | |||||
1 | Nộp tiền vào sổ tiết kiệm | Miễn phí | |||
2 | Rút tiền từ sổ tiết kiệm | ||||
Tại chi nhánh cùng Tỉnh/Thành phố nơi sổ TK | Miễn phí | ||||
Tại chi nhánh khác Tỉnh/Thành phố nơi sổ TK | |||||
. Giao dịch ≤ 100.000.000VNĐ | Miễn phí | ||||
. Giao dịch > 100.000.000VNĐ | 0.01% | 10.000VNĐ | 1.000.000VNĐ | ||
Lưu ý: Khách hàng rút tiền trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào sổ TK thu thêm phí kiểm đếm | |||||
- Sổ tiết kiệm VNĐ | 0.02% | 10.000VNĐ | 1.000.000VNĐ | ||
- Sổ tiết kiệm ngoại tệ | 0.15% | 2USD(hoặc tương đương) |
C. GIAO DỊCH SÉC | |||||
1 | Séc do SAIGONBANK phát hành | ||||
1.1 | Cung ứng séc trắng | 10.000VNĐ/cuốn | |||
1.2 | Séc lãnh tiền mặt tại SAIGONBANK | ||||
- Cùng tỉnh , thành phố | Miễn phí | ||||
- Khác tỉnh , thành phố | 0.02% | 10.000VNĐ | 1.000.000VNĐ | ||
2 | Thu hộ séc do một tổ chức cung ứng DV thanh toán trong nước khác phát hành | ||||
Nhận Séc của khách hàng để gửi đi thu ngân | 10.000VNĐ/tờ | ||||
3 | Nhận và xử lý nhờ thu Séc do NHNNg phát hành | 1USD | |||
4 | Thanh toán kết quả nhờ thu Séc nước ngoài | 0.2% | 5USD | 100USD |
D. GIAO DỊCH NGOẠI TỆ | |||||
1 | GIAO DỊCH TIỀN MẶT | MỨC PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
1.1 | Nộp tiền vào tài khoản | ||||
USD - Loại 50USD trở lên | 0.3% | 2USD | |||
- Loại 5USD, 10USD, 20USD | 0.45% | 3USD | |||
- Loại 1USD, 2USD | 0.65% | 3USD | |||
EUR | 0.55% | 5USD | |||
Ngoại tệ khác | 0.85% | 5USD | |||
Séc du lịch | 1% | 5USD | |||
1.2 | Rút tiền mặt từ tài khoản | ||||
Rút ngoại tệ cùng loại tài khoản | |||||
USD | 0.25% | 2USD | |||
EUR | 0.3% | 2USD | |||
Ngoại tệ khác | 0.65% | 2USD | |||
Rút ngoại tệ khác loại tài khoản | 0.2% | 2USD | |||
2 | GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN | ||||
2.1 | Nhận chuyển khoản đến trong nước | Miễn phí | |||
2.2 | Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK | ||||
- Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở TK | Miễn phí | ||||
- Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở TK | 1USD/món | ||||
2.3 | Chuyển khoản ngoài hệ thống SAIGONBANK | ||||
- Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở TK | 2USD | ||||
- Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở TK | 0.05% | 2USD | 50USD |
E. CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI | |||||
I. CHUYỂN TIỀN ĐẾN TỪ NƯỚC NGOÀI | MỨC PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Chuyển tiền kiều hối | 0.05% | 2USD | 50USD | |
2 | Chuyển tiền khác | 0.05% | 2USD | 100USD | |
3 | Chuyển tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước chuyển đến | 0.03% | 2USD | ||
4 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | 25USD | |||
Ngoài ra, thu thêm 10 USD/1 điện : điện phí thông báo nếu ngân hàng gửi điện không phải là ngân hàng giữ tài khoản Nostro | |||||
5 | Phí liên lạc (trường hợp khách hàng không có TK tại SAIGONBANK | 1USD | |||
6 | Tra soát chuyển tiền đến | 5USD | |||
II. CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI | |||||
1 | Chuyển tiền đi bằng điện | ||||
Phát hành lệnh chuyển tiền: | |||||
- Thanh toán ứng trước | Tối thiểu 0.20% | 10USD | |||
- Chuyển tiền của người nước ngoài có nguồn thu từ khoản cho tặng | Tối thiểu 0.25% | 10USD | |||
- Thanh toán khác | Tối thiểu 0.18% | 10USD | |||
- Đối với khách hàng ưu đãi | 0.18% - 0.20% | 10USD | 500USD | ||
Tu chỉnh lệnh chuyển tiền | 10USD + Phí NHNNg nếu có | ||||
Phí nước ngoài (nếu người chuyển chịu thêm phí chuyển tiền ở nuớc ngoài) | Theo biểu phí Ngân hàng đại lý | ||||
Hủy lệnh chuyển tiền | 10USD | ||||
Phí chậm bổ sung chứng từ ( tính từ ngày NH phát văn bản yêu cầu bổ sung đầu tiên) | 5USD/tuần/chứng từ | ||||
2 | Chuyển tiền đi bằng Bankdraft | ||||
Phát hành Bankdraft | 0.1% | 5USD/tờ | 100USD/tờ | ||
Hủy Bankdraft | 5USD + Phí NHNNg |
G. BẢO LÃNH | ||||
I. BẢO LÃNH NƯỚC NGOÀI | MỨC PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
1 | Phát hành bảo lãnh, standby L/C | Không thu VAT | ||
Ký quỹ 100% | TT 0.6%/năm | 20USD | ||
Ký quỹ dưới 100% trị giá bảo lãnh | ||||
- Số tiền đã ký quỹ | TT 0.6%/năm | |||
- Số tiền chưa ký quỹ | ||||
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do SAIGONBANK phát hành | TT 1.2%/năm | Min 20USD | ||
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do TCTD phát hành hay trái phiếu chính phủ | TT 1.44%/năm | Min 30USD | ||
. Bảo đảm bằng bất động sản | TT 1.68%/năm | Min 40USD | ||
. Bảo đảm bằng tài sản khác | TT 1.92%/năm | Min 40USD | ||
. Không có tài sản bảo đảm | TT 3.6%/năm | Min 50USD | ||
Bảo lãnh đối ứng của ngân hàng trong nước | 0.083%/ tháng | 20USD | ||
Bảo lãnh của NHNNg được tín nhiệm | ||||
2 | Tu chỉnh bảo lãnh, standby L/C | Không thu VAT | ||
- Tu chỉnh tăng trị giá | Như phí phát hành thư bảo lãnh | |||
- Tu chỉnh tăng thời hạn | ||||
- Tu chỉnh khác | 10USD | |||
3 | Thanh toán bảo lãnh , standby L/C | Tối thiểu 0.2% | 20USD | |
Đối với khách hàng ưu đãi | 0.2% | 20USD | 400USD | |
4 | Hủy bảo lãnh, standby L/C | 15USD | ||
5 | Xác nhận bảo lãnh | 0.17%/tháng | 50USD (Không thu VAT) | |
6 | Bảo lãnh nhận hàng | 50USD/1 vận đơn (Không thu VAT) | ||
7 | Thông báo bảo lãnh NHNNg | 20USD | ||
8 | Thông báo tu chỉnh bảo lãnh | 10USD | ||
9 | Kiểm tra xác nhận chữ ký thư bảo lãnh/ sửa đổi thư bảo lãnh của NHNNg theo yêu cầu của khách hàng trong nước | 10USD | ||
II. BẢO LÃNH TRONG NƯỚC | ||||
1 | Phát hành thư bảo lãnh | Không thu VAT | ||
Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh | 0.6%/năm | 300.000 VNĐ hoặc 15USD | ||
Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh | ||||
- Số tiền đã ký quỹ | 0.6%/năm | |||
- Số tiền chưa ký quỹ: | ||||
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do SAIGONBANK phát hành | 1.2%/ năm | 300.000VNĐ hoặc 15USD | ||
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do TCTD phát hành hay trái phiếu chính phủ | 1.44%/ năm | 350.000VNĐ hoặc 18USD | ||
. Bảo đảm bằng bất động sản | 1.68%/năm | 400.000VNĐ hoặc 20USD | ||
. Bảo đảm bằng tài sản khác | 1.92%/năm | 500.000VNĐ hoặc 25USD | ||
. Không có tài sản bảo đảm | 3.6%/năm | 1.000.000VNĐ hoặc 50USD | ||
Lưu ý: Trường hợp bảo lãnh từ 2 biện pháp bảo đảm trở lên, mức phí tối thiểu sẽ lấy theo mức tối thiểu cao nhất trong các biện pháp bảo đảm được thực hiện. | ||||
Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu SAIGONBANK (SAIGONBANK chấp nhận) | Như phí phát hành + 200.000 VNĐ/thư + phí dịch thuật 500.000 đồng/thư bảo lãnh đối với trường hợp SAIGONBANK dịch hoặc bằng mức phí mà đơn vị dịch thuật thu của SAIGONBANK đối với trường hợp thuê đơn vị dịch thuật (nếu có). | |||
2 | Tu chỉnh bảo lãnh | Không thu VAT | ||
- Tu chỉnh tăng giá trị, tăng thời hạn | Như phí phát hành thư bảo lãnh | |||
- Tu chỉnh khác | 200.000VNĐ hoặc 15USD | |||
3 | Bảo lãnh đối ứng/xác nhận bảo lãnh do TCTD khác phát hành | Như phí phát hành thư bảo lãnh | ||
4 | Giải tỏa bảo lãnh | |||
- Giải tỏa do bảo lãnh hết hiệu lực | Miễn phí | |||
- Giải tỏa theo đề nghị của khách hàng | 200.000 VNĐ |
H. GIAO DỊCH NGÂN QUỸ | ||||
I . ĐỔI TIỀN | MỨC PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
1 | Đổi Séc du lịch | 1% | 2USD | |
2 | Đổi ngoại tệ này lấy ngoại tệ khác | Miễn phí | ||
3 | Đổi ngoại tệ loại giá trị lớn lấy giá trị nhỏ | Miễn phí | ||
4 | Đổi ngoại tệ loại giá trị nhỏ lấy giá trị lớn | 1% | 2USD | |
5 | Phí đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông | |||
Tiền hư hỏng biến dạng do lưu thông | Miễn phí | |||
Tiền hư hỏng biến dạng do bảo quản | 3.64% | 2.000VNĐ | ||
II. KIỂM ĐẾM HỘ VNĐ | ||||
1 | Tại trụ sở | |||
- Loại 20.000VNĐ trở lên | 0.03% | 100.000VNĐ | 1.500.000VNĐ | |
- Loại 10.000VNĐ trở xuống | 0.05% | 100.000VNĐ | 3.000.000VNĐ |
2 | Ngoài trụ sở | |||
- Loại 20.000VNĐ trở lên | 0.05% | 500.000VNĐ | 3.000.000VNĐ | |
- Loại 10.000VNĐ trở xuống | 0.1% | 500.000VNĐ | 3.000.000VNĐ | |
III. KIỂM ĐỊNH NGOẠI TỆ | 0.2USD/tờ | |||
IV. THU CHI TIỀN MẶT TẠI ĐƠN VỊ | Thực hiện theo hợp đồng |
I. DỊCH VỤ KHÁC | ||
1 | Phí xác nhận số dư đi du học | 50.000VNĐ |
2 | Phí xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài cho người cư trú là công dân VN | |
| 50.000VNĐ | |
| 100.000VNĐ | |
3 | Phí đồng tài trợ | 0.05%/năm/dư nợ của TCTD đồng tài trợ |
4 | Sao lục chứng từ | |
Chứng từ ≤ 1 năm | 10.000VNĐ/1 chứng từ | |
Chứng từ > 1 năm | 30.000VNĐ/1 chứng từ | |
5 | Phí xác nhận sao y | 2.000VNĐ/trang |
6 | Xác nhận về tài khoản theo yêu cầu (tối đa 02 bản chính, từ bản thứ 3 thu thêm 5000VNĐ/bản) | 50.000VNĐ |
7 | Cung cấp sao kê tài khoản theo yêu cầu | |
Sao kê hoạt động tài khoản | 3.000VNĐ/trang Tối thiểu 10.000VNĐ | |
In lại sổ phụ trong tháng | 2.000VNĐ/trang | |
8 | Thông báo số dư bằng SMS | - Tài khoản VND: 10.000 đồng/tài khoản/số điện thoại/tháng. - Tài khoản ngoại tệ: ngoại tệ tương đương 10.000 đồng/tài khoản/số điện thoại/tháng |
9 | Các dịch vụ khác | 100.000VNĐ |
K. ĐIỆN PHÍ | ||
1 | Phát hành bảo lãnh | 25USD |
2 | Tu chỉnh bảo lãnh | 15USD |
3 | Điện phí thanh toán bảo lãnh nếu khách hàng trong nước chịu | 25USD |
4 | Điện khác | 10USD |
L. DỊCH VỤ INTERNET BANKING | ||||
STT | LOẠI PHÍ | Biểu phí (chưa bao gồm VAT) | ||
A | PHÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ | |||
1 | Phí duy trì dịch vụ | Miễn phí | ||
2 | Phí sửa đổi/hủy/bổ sung thông tin | Miễn phí | ||
3 | Phí hủy dịch vụ | Miễn phí | ||
4 | Phí cấp lại mật khẩu tĩnh | Miễn phí | ||
B | CHI PHÍ SỬ DỤNG THIẾT BỊ BẢO MẬT | |||
1 | Thiết bị bảo mật OTP | |||
1.1 | Phí mua thiết bị | Giảm 50% (còn lại 225.000 VNĐ) | ||
1.2 | Phí thường niên sử dụng thiết bị | Miễn phí | ||
2 | Thiết bị bảo mật PKI | |||
2.1 | Phí mua thiết bị | Giảm 50% (còn lại 365.000 VNĐ) | ||
2.2 | Phí thường niên sử dụng thiết bị | Miễn phí | ||
3 | Phí hỗ trợ khác | Miễn phí | ||
C | PHÍ GIAO DỊCH | |||
1 | Phí chuyển khoản nội bộ | Miễn phí | ||
2 | Phí chuyển khoản liên ngân hàng trong nước | Theo quy định hiện hành của SAIGONBANK |
M. BIỂU PHÍ VÀ HẠN MỨC GIAO DỊCH SAIGONBANK SMART BANKING | ||||
1. Biểu phí | ||||
STT | Phí Dịch Vụ | Mức phí (đã báo gồm thuế VAT) | ||
1 | Đăng ký | Miễn phí | ||
2 | Phí duy trì | 9.900 đ/tháng | ||
3 | Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK | Miễn phí | ||
4 | Chuyển khoản ngoài hệ thống SAIGONBANK | |||
4.1 | Chuyển tiền thưởng | Theo biểu phí khách hàng cá nhân hiện hành | ||
4.2 | Chuyển tiền nhanh 247 | |||
- Đối với giao dịch từ 500.000 đồng trở xuống | Miễn phí | |||
- Đối với giao dịch từ 500.001 đồng đến 2.000.000 đồng | 3.300 đồng/giao dịch | |||
- Đối với giao dịch từ 2.000.001 đồng đến 100.000.000 đồng | 5.500 đồng/giao dịch | |||
- Đối với giao dịch từ 100.000.001 đồng đến 300.000.000 đồng | 8.800 đồng/giao dịch | |||
- Đối với giao dịch từ 300.000.001 đồng đến dưới 500.000.000 đồng | 16.500 đồng/giao dịch | |||
5 | Thanh toán hóa đơn | Miễn phí | ||
6 | Thanh toán QR | Miễn phí | ||
7 | Nạp tiền điện thoại | Miễn phí | ||
2. Hạn mức giao dịch | ||||
STT | Loại Dịch Vụ | Hạn mức | ||
1 | Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK cùng chủ tài khoản | Không giới hạn | ||
2 | Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK khác chủ tài khoản | Hạn mức/giao dịch < 500.000.000 đồng Hạn mức/1 ngày ≤ 1 tỷ đồng | ||
3 | Chuyển tiền liên ngân hàng trong nước | |||
4 | Các giao dịch thanh toán hóa đơn dịch vụ với mã khách hàng cố định (như dịch vụ điện, nước, viễn thông, phí giao thông...) |
- Ngoại trừ được quy định khác, biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Ngoại trừ các quy định khác được nêu tại biểu phí này, các chi phí liên quan khi thực hiện các dịch vụ nêu trên chưa bao gồm bưu phí, điện phí và các chi phí phải trả cho ngân hàng khác, những chi phí này sẽ được thu theo thực chi.
- Phí dịch vụ đã thu sẽ không hoàn lại dù có yêu cầu hủy bỏ dịch vụ.
- Đối với phí dịch vụ bằng ngoại tệ, trường hợp thu bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của SGCT tại thời điểm thu.
- Phí dịch vụ được thu ngay hoặc thu sau khi phát sinh giao dịch.
- Phí bảo lãnh tính theo tháng, thu trên cơ sở làm tròn tháng.
- Chính chủ TK được hiểu là chủ TK, người đại diện của Tổ chức, Doanh nghiệp, thủ quỹ theo danh sách đã đăng ký tại SGCT.
-
- Thu phí dịch vụ thông báo số dư bằng SMS tự động vào ngày 25 hàng tháng. Nếu không thu được phí từ tài khoản, hệ thống ghi nhận nợ phí.
- SAIGONBANK ngừng cung cấp dịch vụ trong trường hợp đến ngày cuối cùng của tháng thu phí, đơn vị vẫn không thu được phí.
- Khi khách hàng đóng tài khoản, SAIGONBANK thu phí dịch vụ thông báo số dư bằng SMS, các khoản ghi nhận nợ phí trên hệ thống, phí tất toán tài khoản (nếu có).
- Tỷ giá ngoại tệ
- Lãi suất
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Lãi suất tiền gửi thanh toán
- Biểu phí dịch vụ
- BPDV - KH Cá nhân
- BPDV - KH Doanh Nghiệp
- BPDV - TCTD nước ngoài
- SAIGONBANK Smart Banking
- SAIGONBANK Pay
- Hướng dẫn sử dụng
- Internet Banking
- Dịch vụ thẻ
- SMS Banking
- Mua hàng trực tuyến
- Phone Banking
- Điểm giao dịch/ATM
- Biểu phí dịch vụ
- Tỷ giá ngoại tệ
- Lãi suất
- Lãi suất cho vay bình quân
- Đăng ký mở thẻ
- Phòng chống rửa tiền
- Ngân Hàng tham gia IBFT
- Địa điểm giao dịch ngoại tệ
- Bảo vệ dữ liệu cá nhân
Từ khóa » Phí Quản Lý Tài Khoản Sacombank 2020
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CÁ NHÂN - Sacombank
-
Biểu Phí Online - Sacombank
-
Biểu Phí - Sacombank
-
Phí Duy Trì Tài Khoản Sacombank Cá Nhân Và Doanh Nghiệp
-
Phí Quản Lý Tài Khoản Ngân Hàng Sacombank Là Gì, Loại Nào, Bao Nhiêu
-
Chi Tiết Phí Quản Lý Tài Khoản Sacombank Mới Nhất 2021. - Ficombank
-
Sacombank Miễn Phí Tất Cả Giao Dịch Chuyển Tiền Trực Tuyến
-
[PDF] Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng điện Tử Khách Hàng Cá - Sacombank
-
Biểu Phí Giao Dịch Tài Khoản Thanh Toán Sacombank (cá Nhân)
-
Sacombank Miễn Phí Loạt Dịch Vụ - Kinh Doanh - Zing News
-
Biểu Phí Sacombank 2022: Phí Chuyển Tiền, Dịch Vụ Thẻ ...
-
Phí Dịch Vụ Thẻ Sacombank Hiện Nay Là Bao Nhiêu? - TheBank
-
Biểu Phí - Agribank
-
Phí Tin Nhắn Tăng Cao, Ngân Hàng Khuyến Khích Người Dân Sử Dụng ...