Biểu Phí Dịch Vụ - Saigonbank

  • Sơ đồ trang
  • Tuyển dụng
  • Tra soát trực tuyến
  • Tra cứu hóa đơn điện tử
  • English

SAIGONBANK - NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TIÊN CỦA VIỆT NAM

Trang chủTruy cập nhanhBiểu phí dịch vụ

BPDV - KH Doanh Nghiệp

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ - KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP Danh sách các loại biểu phí của khách hàng doanh nghiệp : A - Mở và quản lý tài khoản B - Giao dịch VNĐ C - Giao dịch Séc trong nước D - Giao dịch ngoại tệ E - Chuyển tiền nước ngoài G - Nhờ thu H - Tín dụng chứng từ I - Bảo lãnh K - Giao dịch ngân quỹ L - Dịch vụ khác M - Điện phí N - Dịch vụ Internet Banking (Biểu phí mang tính chất tham khảo và thay đổi theo quy định của SAIGONBANK trong từng thời kỳ) Cập nhật đến ngày 21/05/2025
A. MỞ VÀ QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
KHOẢN MỤC THU PHÍ MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
Mở tài khoản Miễn phí
Số dư tối thiểu duy trì tài khoản
- Đồng Việt Nam 200.000 VNĐ
- Dollar Mỹ 50 USD
- Ngoại tệ khác Không duy trì số dư
Phí duy trì tài khoản (khi số dư bình quân năm dưới mức tối thiểu)
- Đồng Việt Nam 100.000 VNĐ/năm
- Dollar Mỹ USD tương đương 100.000 VNĐ/năm
Đóng tài khoản (trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở)
- Đồng Việt Nam 20.000 VNĐ
- Ngoại tệ 2USD
Mở lại tài khoản Miễn phí
B. GIAO DỊCH VNĐ
I. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN THANH TOÁN MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 GIAO DỊCH TIỀN MẶT
1.1 Nộp tiền mặt vào tài khoản
Cùng tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản Miễn phí
Khác tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản
- Nộp vào TK chính chủ TK 0.01% 10.000VNĐ 300.000VNĐ
- Nộp vào TK người khác 0.02% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
- Nộp tiền trả nợ gốc hoặc lãi vay Miễn phí
1.2 Nộp NSNN - KBNN có tài khoản tại SAIGONBANK
Cùng tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản Miễn phí
Khác tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản Miễn phí
1.3 Rút tiền mặt từ tài khoản
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản Miễn phí
Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản 0.02% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
Lưu ý: Trường hợp rút tiền mặt cùng Tỉnh/Thành phố trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm 0.02% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
Trường hợp rút tiền mặt khác Tỉnh/Thành phố nơi mở TK trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền 0.03% 20.000VNĐ 1.000.000VNĐ
2. GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
2.1 Nhận chuyển khoản đến
Nhận chuyển khoản đến Miễn phí
Nhận chuyển khoản đến từ ngân hàng khác và rút tiền mặt trong ngày làm việc 0.02% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
2.2 Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK
Người nhận có TK tại SAIGONBANK Miễn phí
Người nhận không có TK tại SAIGONBANK (nhận bằng CMND)
- Cùng Tỉnh /Thành phố Miễn phí
- Khác Tỉnh /Thành phố 0.01% 10.000VNĐ 500.000VNĐ
Lưu ý: Trường hợp chuyển khoản trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm 0.02% 10.000VNĐ 500.000VNĐ
2.3 Chuyển khoản ngoài hệ thống SAIGONBANK
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản
- Qua thanh toán bù trừ 10.000VNĐ/món
- Qua thanh toán điện tử liên NH
. Giá trị < 500.000VNĐ/món 1.000VNĐ/món
. Giá trị từ 500.000VNĐ/món đến dưới 500.000.000VNĐ/món
Chứng từ giao trước 14h00
+ Giao dịch chứng từ giấy: 8.000VNĐ/món
+ Giao dịch trực tuyến (không bao gồm giao dịch chuyển tiền nhanh 24/7) 5.000VNĐ/món
Chuyển tiền khẩn 0.01% 18.000VNĐ
. Giá trị ≥ 500.000.000VNĐ/món
+ Chứng từ giao trước 14h00 0.008% 40.000VNĐ 500.000VNĐ
+ Chứng từ giao sau 14h00 0.01% 50.000VNĐ 800.000VNĐ
Khác tỉnh , thành phố nơi mở tài khoản 0.03% 15.000VNĐ 800.000VNĐ
Lưu ý: Trường hợp chuyển khoản trong vòng hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK thu thêm phí kiểm đếm 0.02% 10.000VNĐ 500.000VNĐ
2.4 Chi trả theo danh sách
Người nhận có TK tại SAIGONBANK 0.05%/tổng số tiền hoặc 2000VNĐ/người
Người nhận không có TK tại SAIGONBANK Thu theo mục B.I.2
Người nhận nhận tại ngân hàng khác hệ thống SAIGONBANK Thu theo mục B.I.2
2.5 Tu chỉnh, tra soát, hủy lệnh chuyển tiền 10.000VNĐ
II. GIAO DỊCH ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG KHÔNG CÓ TK TẠI SAIGONBANK
GIAO DỊCH TIỀN MẶT MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1.1 Nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống SAIGONBANK cho người nhận bằng CMND
- Cùng Tỉnh/Thành phố 0.02% 10.000VNĐ 500.000VNĐ
- Khác Tỉnh/Thành phố 0.04% 20.000VNĐ 1.000.000VNĐ
1.2 Nộp tiền mặt chuyển đi ngoài hệ thống SAIGONBANK Nộp NSNN bằng tiền mặt - KBNN không có tài khoản tại SAIGONBANK
- Cùng Tỉnh/Thành phố 0.04% 20.000VNĐ 1.000.000VNĐ
- Khác Tỉnh/Thành phố 0.07% 30.000VNĐ 1.500.000VNĐ
GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
2.1 Nhận chuyển khoản từ hệ thống SAIGONBANK chuyển đến cho người nhận bằng CMND Miễn phí
2.2 Nhận chuyển khoản từ ngân hàng khác chuyển đến cho người nhận bằng CMND 0.03% 20.000VNĐ 2.000.000VNĐ
C. GIAO DỊCH SÉC TRONG NƯỚC
1 Séc do SAIGONBANK phát hành
1.1 Cung ứng séc trắng 10.000VNĐ/cuốn
1.2 Séc lãnh tiền mặt tại SAIGONBANK
- Cùng tỉnh , thành phố Miễn phí
- Khác tỉnh , thành phố 0.02% 10.000VNĐ 1.000.000VNĐ
2 Thu hộ séc do một tổ chức cung ứng DV thanh toán trong nước khác phát hành
Nhận Séc của khách hàng để gửi đi thu ngân 10.000VNĐ/tờ
D. GIAO DỊCH NGOẠI TỆ
1 GIAO DỊCH TIỀN MẶT
1.1 Nộp tiền vào tài khoản
USD - Loại 50USD trở lên 0.3% 2USD
- Loại 5USD, 10USD, 20USD 0.45% 3USD
- Loại 1USD, 2USD 0.65% 3USD
EUR 0.55% 5USD
Ngoại tệ khác 0.85% 5USD
Séc du lịch 1% 5USD
1.2 Rút tiền mặt từ tài khoản
Rút ngoại tệ cùng loại tài khoản
USD 0.25% 2USD
EUR 0.3% 2USD
Ngoại tệ khác 0.65% 2USD
Rút ngoại tệ khác loại tài khoản 0.2% 2USD
2 GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
2.1 Nhận chuyển khoản đến trong nước Miễn phí
2.2 Chuyển khoản trong hệ thống SAIGONBANK
- Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở TK Miễn phí
- Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở TK 1USD/món
2.3 Chuyển khoản ngoài hệ thống SAIGONBANK
- Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở TK 2USD/món
- Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở TK 0.05% 2USD 50USD
E. CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI
I. CHUYỂN TIỀN ĐẾN TỪ NƯỚC NGOÀI MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Chuyển tiền đến 0.05% 2 USD 100 USD
1.1 NGƯỜI HƯỞNG TẠI NGÂN HÀNG KHÁC
- Chuyển tiền đến nước ngoài 0.05% 2 USD 100 USD
- Chuyển tiền đến nước ngoài do NH trong nước chuyển đến 0.03% 2 USD
1.2 NGƯỜI HƯỞNG TẠI SAIGONBANK : PHÍ THU NGƯỜI HƯỞNG (BEN/SHA)
- Chuyển tiền đến nước ngoài Miễn phí
- Chuyển tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước chuyển đến
2 Thoái hối lệnh chuyển tiền 25 USD Ngoài ra, thu thêm 10 USD/1 điện : điện phí thông báo nếu ngân hàng gửi điện không phải là ngân hàng giữ tài khoản Nostro
3 Phí liên lạc (trường hợp khách hàng không có TK tại SAIGONBANK) 1 USD
4 Tra soát chuyển tiền đến 5 USD/món
II. CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Chuyển tiền đi bằng điện
Phí của SAIGONBANK
1.1 Phát hành lệnh chuyển tiền:
-Chuyển tiền cho mục đích học tập của du học sinh đang học tập ở nước ngoài. Người chịu phí ở Việt Nam Miễn phí
- Thanh toán ứng trước Tối thiểu 0.20% 10 USD
- Thanh toán khác Tối thiểu 0.18% 10 USD
- Đối với khách hàng ưu đãi 0.18% - 0.20% 10 USD 500 USD
1.2 Tu chỉnh lệnh chuyển tiền 10 USD + Phí NHNNg nếu có
Phí ngân hàng nước ngoài thu (Nếu người chuyển tiền đồng ý trả phí này) và chưa bao gồm phí chuyển tiền của SAIGONBANK
1.3 Phí thu hộ thông thường
1.3.1 Chuyển tiền bằng USD
-Chuyển tiền qua SCB NY 15 USD/món
-Chuyển tiền qua KB Kookmin Bank 18 USD/món
1.3.2 Chuyển tiền bằng EUR
-Người hưởng thụ có tài khoản tại ngân hàng Đức MIỄN PHÍ
-Số tiền chuyển đến EUR100 MIỄN PHÍ
-Số tiền chuyển từ EUR100.01 trở lên qua SCB FF 30 EUR/món
-Người hưởng thụ có tài khoản tại ngân hàng khác ngoài nước Đức, trong Châu Âu, qua UNCR + Số tiền chuyển <= EUR12,500 + EUR 12,500 < Số tiền chuyển <= EUR25,500 + Số tiền chuyển >= EUR25,000.01 23 EUR/món 27 EUR/món 0.1% + 15 EUR/món 65 EUR/món
-Người hưởng thụ có tài khoản tại ngân hàng khác ngoài Châu Âu, qua UNCR + Số tiền chuyển <= EUR12,500 + EUR 12,500 < Số tiền chuyển <= EUR25,500 + Số tiền chuyển >= EUR25,000.01 33 EUR/món 37 EUR/món 0.1% + 25 EUR/món 75 EUR/món
1.3.3 Chuyển tiền bằng GBP 8 GBP/món
1.3.4 Chuyển tiền bằng CAD
Số tiền chuyển <100 CAD qua SCB UK MIỄN PHÍ
Số tiền chuyển >=100 CAD qua SCB UK 20 CAD/món
1.3.5 Chuyển tiền bằng AUD
Số tiền chuyển <100 AUD qua SCB UK MIỄN PHÍ
Số tiền chuyển >=100 AUD qua SCB UK 30 CAD/món
1.3.6 Chuyển tiền bằng SGD
-Người hưởng thụ có tài khản tại DSB SG 10 SGD/món
-Người hưởng thụ có tài khản tại một ngân hàng khác ở Singapore 20 SGD/món
-Người hưởng thụ có tài khản tại một ngân hàng khác ngoài nước Singapore 1/8% + Điện phí : 20 SGD/món 10 SGD/món 120 SGD/món
1.3.7 Chuyển tiền bằng HKD
-Người hưởng thụ có tài khản tại DSB HK MIỄN PHÍ
-Người hưởng thụ có tài khản tại một ngân hàng khác ở HongKong (BIC HK) 200 HKD/món
-Người hưởng thụ có tài khản tại một ngân hàng khác (không có BIC HK) 220 KHD + Điện phí : 25 USD tương đương
1.3.8 Chuyển tiền bằng KRW 15000 KRW/món
1.4 Chuyển nguyên số tiền cho người hưởng (Phí Guaranteed OUR)
-Chuyển tiền bằng USD qua SCB NY 30 USD/món
-Chuyển tiền bằng GBP qua SCB UK 35 GBP/món
-Chuyển tiền bằng EUR qua UNCR Như mục 1.3.2
-Chuyển tiền bằng EUR qua SCB FF Như mục 1.3.2
1.5 Hủy lệnh chuyển tiền 10 USD/món
1.6 Tra soát tiền chuyển đi 5 USD/món
1.7 Phí chậm bổ sung chứng từ (tính từ ngày NH phát hành văn bản yêu cầu bổ sung đầu tiên) 5 USD/tuần/chứng từ
2 Chuyển tiền đi bằng Bankdraft
2.1 Phát hành Bankdraft 0.1% 5USD/tờ 5USD/tờ
2.2 Hủy Bankdraft 5USD + Phí NHNNg
Lưu ý : 1. Ngoại trừ được quy định khác, biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. 2. Ngoại trừ các quy định khác được nêu tại biểu phí này, các chi phí liên quan khi thực hiện các dịch vụ nêu trên chưa bao gồm bưu phí, điện phí và các chi phí phải trả cho ngân hàng khác, những chi phí này sẽ được thu theo thực chi. 3. Phí dịch vụ đã thu sẽ không hoàn lại dù có yêu cầu hủy bỏ dịch vụ. 4. Đối với phí dịch vụ bằng ngoại tệ, trường hợp thu bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của SAIGONBANK tại thời điểm thu. 5. Phí dịch vụ được thu ngay hoặc thu sau khi phát sinh giao dịch. 6. Chính chủ TK được hiểu là chủ TK, người đại diện của Tổ chức, Doanh nghiệp, thủ quỹ theo danh sách đã đăng ký tại SAIGONBANK. 7. Các chi phí thực tế như phí của ngân hàng hưởng thụ và các ngân hàng khác liên quan trong chuỗi thanh toán, nếu có, sẽ thu theo thực chi.
G. NHỜ THU
I. NHẬN VÀ XỬ LÝ NHỜ THU MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Séc 1USD
2 Bộ chứng từ 10USD
II. GỬI ĐI
Thanh toán nhờ thu gửi đi nước ngòai
1 1 tờ Séc 0.2% 5USD 100USD
2 1 bộ chứng từ 0.2% 10USD 200USD
III. GỬI ĐẾN
Thanh toán nhờ thu nước ngoài gửi đến Tối thiểu 0.20% 15USD
Đối với khách hàng ưu đãi 0.20% 15USD 500USD
IV. Hủy nhờ thu theo yêu cầu người gửi, người nhận 10USD
V. Tu chỉnh lệnh nhờ thu 10USD
VI. Nước ngoài từ chối thanh toán Thu theo thực tế
VII. Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng khác 25USD + Bưu phí
H. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
I. XUẤT KHẨU
1 Thông báo L/C SAIGONBANK là ngân hàng thông báo trực tiếp 20USD SAIGONBANK là ngân hàng thông báo thứ nhất 30USD SAIGONBANK là ngân hàng thông báo thứ hai 15USD
2 Thông báo L/C sơ bộ 5USD
3 Thông báo tu chỉnh L/C SAIGONBANK là ngân hàng thông báo trực tiếp 10USD SAIGONBANK là ngân hàng thông báo thứ nhất 20USD SAIGONBANK là ngân hàng thông báo thứ hai 10USD
4 Thanh toán 1 bộ chứng từ 0.15% 15USD 200USD
5 Xác nhận L/C xuất khẩu Không thu VAT
Đối với L/C trả ngay: thu 1 lần tính từ ngày SAIGONBANK thông báo L/C kèm xác nhận đến ngày hết hiệu lực LC 0.15%/ THÁNG 50USD
Đối với L/C trả chậm: thu 1 lần tính từ ngày SAIGONBANK thông báo L/C kèm xác nhận đến ngày đáo hạn
6 Chuyển nhượng L/C MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
Cho người thụ hưởng trong nước 20USD
Cho người thụ hưởng ngoài nước 30USD
Tu chỉnh L/C chuyển nhượng cho người thụ hưởng trong nước 10USD
Tu chỉnh L/C chuyển nhượng cho người thụ hưởng ngoài nước 15USD
7 Hủy L/C 10USD + phí trả NHNNg nếu có phát sinh
8 Phí lập bộ chứng từ theo L/C 0.15% 20USD 200USD
9 Chứng từ đã được kiểm tra nhưng khách hàng yêu cầu không gửi chứng từ 20 -> 50USD
10 Bộ chứng từ đã được kiểm tra nhưng NHNNg không thanh toán 10USD
11 Phí kiểm nháp bộ chứng từ (thu từ lần kiểm thử thứ hai trở lên) 10USD/BCT/lần kiểm
12 Thu phí gửi chứng từ trong nước 10USD
13 Thu phí gửi chứng từ đi nước ngoài Thu theo biểu phí dịch vụ chuyển phát nhanh SAIGONBANK ban hành hàng năm
II. NHẬP KHẨU
1 Mở L/C
Ký quỹ 100% Tối thiểu 0.075% 20USD
Đối với khách hàng ưu đãi 0.075% 20USD 300USD
Ký quỹ dưới 100% Tối thiểu 0.075% 30USD
Đối với khách hàng ưu đãi :
- Số tiền đã ký quỹ 0.075%
- Số tiền chưa ký quỹ 0.15% 30USD 500USD
Miễn ký quỹ 0.20% 50USD 600USD
2 Phát hành L/C sơ bộ 10USD
3 Tu chỉnh tăng trị giá Như phí mở L/C
4 Tu chỉnh khác 10USD
5 Thanh toán Tối thiểu 0.2% 20USD
Đối với khách hàng ưu đãi 0.2% 20USD 500USD
6 Chấp nhận hối phiếu trả chậm Không thu VAT
Ký quỹ 100% 0.05%/tháng 50USD
Ký quỹ dưới 100% 0.1%/tháng 50USD
7 Hủy L/C theo yêu cầu của khách hàng trong nước 20USD + phí trả NHNNg nếu có phát sinh
8 Ký hậu vận đơn:
Khi bộ chứng từ đã về NH 5USD/vận đơn
Khi bộ chứng từ về trước 1/3 bill 10USD/vận đơn
9 Hoàn trả chứng từ theo L/C 20USD/ bộ chứng từ + chi phí thực tế phát sinh
I. BẢO LÃNH
I. BẢO LÃNH NƯỚC NGOÀI MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Phát hành bảo lãnh, standby L/C Không thu VAT
Ký quỹ 100% TT 0.6%/năm 20USD
Ký quỹ dưới 100% trị giá bảo lãnh
- Số tiền đã ký quỹ TT 0.6%/năm
- Số tiền chưa ký quỹ
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do SAIGONBANK phát hành TT 1.2%/năm Min 20USD
. Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do TCTD phát hành hay trái phiếu chính phủ TT 1.44%/năm Min 30USD
. Bảo đảm bằng bất động sản TT 1.68%/năm Min 40USD
. Bảo đảm bằng tài sản khác TT 1.92%/năm Min 40USD
. Không có tài sản bảo đảm TT 3.6%/năm Min 50USD
Bảo lãnh đối ứng của ngân hàng trong nước 0.083%/ tháng 20USD
Bảo lãnh của NHNNg được tín nhiệm
2 Tu chỉnh bảo lãnh, standby L/C Không thu VAT
- Tu chỉnh tăng trị giá Như phí phát hành thư bảo lãnh
- Tu chỉnh tăng thời hạn
- Tu chỉnh khác 10USD
3 Thanh toán bảo lãnh , standby L/C Tối thiểu 0.2% 20USD
Đối với khách hàng ưu đãi 0.2% 20USD 400USD
4 Hủy bảo lãnh, standby L/C 15USD
5 Xác nhận bảo lãnh 0.17%/tháng 50USD (Không thu VAT)
6 Bảo lãnh nhận hàng 50USD/1 vận đơn (Không thu VAT)
7 Thông báo bảo lãnh NHNNg 20USD
8 Thông báo tu chỉnh bảo lãnh 10USD
9 Kiểm tra xác nhận chữ ký thư bảo lãnh/ sửa đổi thư bảo lãnh của NHNNg theo yêu cầu của khách hàng trong nước 10USD
II. BẢO LÃNH TRONG NƯỚC
1 Phát hành thư bảo lãnh Không thu VAT
Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh 0.6%/năm 300.000 VNĐ hoặc 15USD
Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh
- Số tiền đã ký quỹ 0.6%/năm
- Số tiền chưa ký quỹ:
  • Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do SAIGONBANK phát hành
1.2%/ NĂM 300.000VNĐ hoặc 15USD
  • Bảo đảm bằng số dư tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do TCTD phát hành hay trái phiếu chính phủ
1.44%/ tháng 350.000VNĐ hoặc 18USD
  • Bảo đảm bằng bất động sản
1.68%/năm 400.000VNĐ hoặc 20USD
  • Bảo đảm bằng tài sản khác
1.92%/năm 500.000VNĐ hoặc 25USD
  • Không có tài sản bảo đảm
3.6%/năm 1.000.000VNĐ hoặc 50USD
Lưu ý: Trường hợp bảo lãnh từ 2 biện pháp bảo đảm trở lên, mức phí tối thiểu sẽ lấy theo mức tối thiểu cao nhất trong các biện pháp bảo đảm được thực hiện
Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu khách hàng (SAIGONBANK chấp nhận) Như phí phát hành + 200.000 VNĐ/thư + phí dịch thuật 500.000 đồng/thư bảo lãnh đối với trường hợp SAIGONBANK dịch hoặc bằng mức phí mà đơn vị dịch thuật thu của SAIGONBANK đối với trường hợp thuê đơn vị dịch thuật (nếu có).
2 Tu chỉnh bảo lãnh Không thu VAT
- Tu chỉnh tăng giá trị, tăng thời hạn (áp dụng đối với phần tăng thêm) Như phí phát hành thư bảo lãnh
- Tu chỉnh khác 200.000VNĐ hoặc 15USD
3 Bảo lãnh đối ứng/xác nhận bảo lãnh do TCTD khác phát hành Như phí phát hành thư bảo lãnh
4 Giải tỏa bảo lãnh
- Giải tỏa do bảo lãnh hết hiệu lực Miễn phí
- Giải tỏa theo đề nghị của khách hàng 200.000 VNĐ
K. GIAO DỊCH NGÂN QUỸ
I . ĐỔI TIỀN MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Đổi Séc du lịch 1% 2USD
2 Đổi ngoại tệ này lấy ngoại tệ khác Miễn phí
3 Đổi ngoại tệ loại giá trị lớn lấy giá trị nhỏ Miễn phí
4 Đổi ngoại tệ loại giá trị nhỏ lấy giá trị lớn 1% 2USD
5 Phí đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
Tiền hư hỏng biến dạng do lưu thông Miễn phí
Tiền hư hỏng biến dạng do bảo quản 3.64% 2.000VNĐ
II. KIỂM ĐẾM HỘ VNĐ
1 Tại trụ sở
- Loại 20.000VNĐ trở lên 0.03% 100.000VNĐ 1.500.000VNĐ
- Loại 10.000VNĐ trở xuống 0.05% 100.000VNĐ 3.000.000VNĐ
2 Ngoài trụ sở
- Loại 20.000VNĐ trở lên 0.05% 500.000VNĐ 3.000.000VNĐ
- Loại 10.000VNĐ trở xuống 0.1% 500.000VNĐ 3.000.000VNĐ
III. KIỂM ĐỊNH NGOẠI TỆ 0.2USD/tờ
IV. THU CHI TIỀN MẶT TẠI ĐƠN VỊ Thực hiện theo hợp đồng
L. DỊCH VỤ KHÁC
1 Giải mã hộ điện của ngân hàng đại lý cho ngân hàng nội địa 5USD hoặc theo quan hệ thực tế
2 Chuyển tiếp điện của ngân hàng đại lý cho ngân hàng nội địa Tối đa 55USD
3 Phí đồng tài trợ 0.05%/năm/dư nợ của TCTD đồng tài trợ
4 Xác nhận ký quỹ thành lập công ty 50.000VNĐ
5 Sao lục chứng từ
Chứng từ ≤ 1 năm 10.000VNĐ/ chứng từ
Chứng từ > 1 năm 30.000VNĐ/ chứng từ
6 Phí xác nhận sao y 2.000VNĐ/trang
7 Xác nhận về tài khoản theo yêu cầu (tối đa 02 bản chính, từ bản thứ 3 thu thêm 5000VNĐ/bản) 50.000VNĐ
8 Cung cấp sao kê tài khoản theo yêu cầu
Sao kê hoạt động tài khoản 3.000VNĐ/trang Tối thiểu 10.000VNĐ
In lại sổ phụ trong tháng 2.000VNĐ/trang
9 Thông báo số dư bằng SMS - Tài khoản VND: 15.000 đồng/tài khoản/số điện thoại/tháng. - Tài khoản ngoại tệ: ngoại tệ tương đương 15.000 đồng/tài khoản/số điện thoại/tháng
10 Phí cấp Giấy xác nhận mang ngoại tệ tiền mặt ra nước ngoài cho người cư trú là công dân Việt Nam hoặc cá nhân đại diện cho người cư trú là tổ chức
- Khách hàng có TK tại SAIGONBANK, có nguồn ngoại tệ mang ra nước ngoài :
. Ngoại tệ mua của SAIGONBANK, Ngoại tệ tự có (không bao gồm ngoại tệ tự cất giữ) 100.000VNĐ
. Ngoại tệ tự cất giữ 300.000VNĐ
- Khách hàng không có TK tại SAIGONBANK, có nguồn ngoại tệ mang ra nước ngoài :
. Ngoại tệ mua của SAIGONBANK 200.000VNĐ
. Ngoại tệ tự cất giữ 300.000VNĐ
11 Các dịch vụ khác 100.000VNĐ
M. ĐIỆN PHÍ
1 Phát hành LC/ bảo lãnh 25USD
2 Tu chỉnh LC/bảo lãnh 15USD
3 Điện phí thanh toán LC/nhờ thu/bảo lãnh nếu khách hàng trong nước chịu 25USD
4 Điện khác 10USD
N. DỊCH VỤ INTERNET BANKING
STT LOẠI PHÍ Biểu phí (chưa bao gồm VAT)
A PHÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ
1 Phí duy trì dịch vụ Miễn phí
2 Phí sửa đổi/hủy/bổ sung thông tin Miễn phí
3 Phí hủy dịch vụ Miễn phí
4 Phí cấp lại mật khẩu tĩnh Miễn phí
B PHÍ SỬ DỤNG THIẾT BỊ BẢO MẬT
1 Thiết bị bảo mật PKI
1.1 Phí mua thiết bị 1.500.000 VNĐ
1.2 Phí thường niên sử dụng thiết bị Miễn phí
2 Phí hỗ trợ khác Miễn phí
C PHÍ GIAO DỊCH
1 Phí chuyển khoản nội bộ Miễn phí
2 Phí chuyển khoản liên ngân hàng trong nước Theo biểu phí dịch vụ hiện hành của SAIGONBANK
LƯU Ý
  1. Ngoại trừ được quy định khác, biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
  2. Ngoại trừ các quy định khác được nêu tại biểu phí này, các chi phí liên quan khi thực hiện các dịch vụ nêu trên chưa bao gồm bưu phí, điện phí và các chi phí phải trả cho ngân hàng khác, những chi phí này sẽ được thu theo thực chi.
  3. Phí dịch vụ đã thu sẽ không hoàn lại dù có yêu cầu hủy bỏ dịch vụ.
  4. Đối với phí dịch vụ bằng ngoại tệ, trường hợp thu bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của SGCT tại thời điểm thu.
  5. Phí dịch vụ được thu ngay hoặc thu sau khi phát sinh giao dịch.
  6. Phí bảo lãnh tính theo tháng, thu trên cơ sở làm tròn tháng.
  7. Chính chủ TK được hiểu là chủ TK, người đại diện của Tổ chức, Doanh nghiệp, thủ quỹ theo danh sách đã đăng ký tại SGCT.
    • Thu phí dịch vụ thông báo số dư bằng SMS tự động vào ngày 25 hàng tháng. Nếu không thu được phí từ tài khoản, hệ thống ghi nhận nợ phí.
    • SAIGONBANK ngừng cung cấp dịch vụ trong trường hợp đến ngày cuối cùng của tháng thu phí, đơn vị vẫn không thu được phí.
    • Khi khách hàng đóng tài khoản, SAIGONBANK thu phí dịch vụ thông báo số dư bằng SMS, các khoản ghi nhận nợ phí trên hệ thống, phí tất toán tài khoản (nếu có).
Trở về đầu trang
  • Tỷ giá ngoại tệ
  • Lãi suất
    • Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
    • Lãi suất tiền gửi thanh toán
  • Biểu phí dịch vụ
    • BPDV - KH Doanh Nghiệp
    • BPDV - KH Cá nhân
    • BPDV - TCTD nước ngoài
    • BPDV - POS SAIGONBANK
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG Địa chỉ: 2C Phó Đức Chính, Phường Bến Thành, TPHCM Tel:(84-28) 39-143-183 Fax:(84-28) 39-143-193 Email: [email protected] © 2022 SAIGONBANK Tổng đài CSKH(24/7) : 1900 5555 11 Danh sách đầu mối ứng cứu sự cố ANTT Lượt đang truy cập : 219 MOBILE BANKING
  • SAIGONBANK Smart Banking
  • SAIGONBANK Pay
  • Hướng dẫn sử dụng
Internet banking Cá nhân Doanh nghiệp Tiếp tục Hướng dẫn Ngân hàng trực tuyến
  • Internet Banking Internet Banking
  • Dịch vụ thẻ Dịch vụ thẻ
  • SMS Banking SMS Banking
  • Mua hàng trực tuyến Mua hàng trực tuyến
  • Phone Banking Phone Banking
Truy cập nhanh
  • Điểm giao dịch/ATM
  • Biểu phí dịch vụ
  • Tra cứu thông tin bảo lãnh
  • Tỷ giá ngoại tệ
  • Lãi suất
  • Lãi suất cho vay bình quân
  • Đăng ký mở thẻ
  • Phòng chống rửa tiền
  • Ngân Hàng tham gia IBFT
  • Địa điểm giao dịch ngoại tệ
  • Bảo vệ dữ liệu cá nhân

Từ khóa » Phí Rút Tiền Tại Quầy Sacombank