Biểu Phí MBBank 2022: Các Loại Phí Duy Trì, Thường Niên, Chuyển ...

Các thông tin về ngân hàng MB được quan tâm tìm hiểu ngày càng nhiều. Một trong số những điều quan trọng hơn cả là biểu phí MBBank hiện nay. Để biết chi tiết, chính xác nhất về chúng, mời bạn xem cập nhật mới nhất trong bài viết. Điều đó sẽ có lợi cho những ai có ý định sử dụng dịch vụ MB hoặc người đang là khách hàng của hệ thống này.

Biểu phí các loại dịch vụ MBBank

Nội dung:

Toggle
  • Biểu phí các loại dịch vụ MBBank
    • Biểu phí dịch vụ đối với khách hàng cá nhân MBBank
    • Biểu phí thẻ áp dụng với khách hàng cá nhân
    • Biểu phí thanh toán trong nước, kiều hối đối với khách hàng cá nhân MBBank
    • Biểu phí ngân hàng điện tử MBBank
  • Các loại phí khác của MB Bank
    • MB Bank chuyển khoản liên ngân hàng có mất phí không?
    • Phí dịch vụ trọn gói MBBank là gì?
    • Phí thường niên thẻ tín dụng MBBank có tốn không?
    • Phí chuyển tiền MBBank qua App là bao nhiêu?
    • Phí rút tiền MB Bank bao nhiêu?
    • MBBank có mất phí duy trì không?

Biểu phí dịch vụ đối với khách hàng cá nhân MBBank

Phí tài khoản thanh toán

Loại phí Mức phí
Mở tài khoản 50.000đ cộng vào tài khoản
Quản lý tài khoản thường Miễn phí
Quản lý tài khoản thấu chi/ rút vốn nhanh 50.000đ/ tháng
Quản lý tài khoản nhà đầu tư 5.000đ/ tháng
Quản lý tài khoản người lao động ở nước ngoài Tối thiểu 4 USD/ tháng
Đóng tài khoản thanh toán 50.000đ hoặc 5 USD
Đóng tài khoản thấu chi/ rút vốn 100.000đ
Tạm khóa, phong tỏa tài khoản 200.000đ/ lần
Đặt lệnh chuyển tiền tự động 50.000đ/ lần đăng ký
Cung cấp sao kê hàng tháng 5.000đ/ tháng
Cấp bản sao chứng từ theo yêu cầu Tối thiểu 50.000đ/ bản/ lần

(Chi phí trên chưa bao gồm thuế VAT).

Phí tiền gửi tiết kiệm

Loại phí Mức phí
Mở thẻ tiết kiệm Miễn phí
Xác nhận thông báo mất thẻ tiết kiệm 50.000đ/ lần
Xác nhận chuyển quyền sở hữu thẻ tiết kiệm Tối thiểu 100.000đ/ lần
Giải quyết hồ sơ thừa kế tiết kiệm 300.000đ/ lần

Phí ngân quỹ

Loại phí Mức phí
Nộp tiền mặt VNĐ Miễn phí hoặc 0,03% số tiền
Nộp ngoại tệ tại quầy Từ 0,15 – 0,5% số tiền
Rút tiền mặt tại quầy từ tài khoản VNĐ
  • Miễn phí nếu cùng tỉnh
  • 0,03% số tiền nếu khác tỉnh
Chi tiền mặt cho người hưởng bằng CMND Miễn phí
Rút tiền từ tài khoản ngoại tệ và nhận tiền bằng VNĐ Miễn phí
Cung ứng séc 20.000đ/ cuốn
Bảo chi séc 20.000đ/ lần
Thông báo séc không đủ thanh toán 50.000đ/ lần
Thu hộ séc do Ngân hàng trong nước phát hành 10.000đ/ séc
Thông báo mất séc 100.000đ/ lần
Kiểm đếm tiền mặt tại quầy MBBank 0,03 – 0,05% số tiền
Kiểm đếm tiền mặt tại nơi yêu cầu 0,1 –  0,2% số tiền
Đổi tiền mặt ngoại tệ Từ 3% số tiền
Đổi séc 1% số tiền

Biểu phí thẻ áp dụng với khách hàng cá nhân

Phí thẻ tín dụng quốc tế MBBank

Loại phí Mức phí
Phát hành thẻ Từ 100.000đ/ thẻ
Phí thường niên Từ 100.000 – 800.000đ/ thẻ
Phí rút tiền mặt nội bộ 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000đ
Lãi suất 18%/ năm
In sao kê giao dịch gần nhất Miễn phí
Thanh toán mua hàng hóa bằng POS của MB Miễn phí
Thay đổi hạng thẻ 200.000/ thẻ
Gia hạn thẻ Miễn phí
Ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu 100.000đ
Phạt chậm thanh toán 6% số tiền còn chưa thanh toán
Thay đổi hạn mức tín dụng 100.000đ
Cấp lại bản sao kê 50.000đ/ lần
Phí dịch vụ trả góp Đăng ký chuyển đổi trả góp 2% giá trị đăng ký
Quản lý trả  góp 1,2%/ tháng
Tất toán trước hạn 2% giá trị đăng ký

Phí thẻ ghi nợ nội địa

Thẻ ghi nợ nội địa MBBank bao gồm: thẻ Active Plus, BankPlus, thẻ sinh viên.

Loại phí Mức phí
Phát hành Miễn phí hoặc từ 50.000đ/ thẻ
Phát hành lại 50.000đ/ thẻ
Cấp lại pin 20.000đ/ lần
Thường niên 60.000đ/ thẻ/ năm
Thanh toán mua hàng trên POS Miễn phí
Chuyển khoản 3.000đ/ giao dịch
Truy vấn số dư Miễn phí
Đổi pin Miễn phí
Rút tiền mặt 1.000 – 3.000đ/ giao dịch
Phí tra soát Miễn phí
Cung cấp bản sao kê hóa đơn 20.000 – 50.000đ/ hóa đơn
Ngừng sử dụng thẻ theo nhu cầu 50.000đ

Phí thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ ghi nợ quốc tế MBBank bao gồm: thẻ Classic, Platinum, Priority Private.

Loại phí Mức phí
Phát hành thẻ Miễn phí hoặc 50.000đ
Phát hành lại thẻ 60.000đ (nếu hết hạn cũ thì miễn phí)
Cấp lại pin 20.000đ
Gia hạn thẻ Miễn phí
Trả thẻ tại nhà 30.000đ
Phí thường niên
  • Thẻ Priority Private: miễn phí
  • Thẻ Classic: 60.000đ/ năm
  • Thẻ Platinum: 100.000đ/ năm
Rút tiền mặt trên ATM MB 1.000đ/ giao dịch
Chuyển khoản trên ATM MB 2.000đ/ giao dịch
Truy vấn số dư Miễn phí
Đổi pin Miễn phí
In sao kê giao dịch gần nhất Miễn phí
Rút tiền mặt trên ATM của ngân hàng khác 3.000đ/ giao dịch
Truy vấn số dư trên ATM ngân hàng khác 1.000đ/ giao dịch
Chuyển đổi ngoại tệ 3% giá trị giao dịch
Cập nhật lên danh sách thẻ cấm lưu hành 100.000đ
Cấp bản sao hóa đơn giao dịch 50.000 – 80.000đ/ hóa đơn
Thông báo mất thẻ Miễn phí
Tra soát khiếu nại Miễn phí

Biểu phí thanh toán trong nước, kiều hối đối với khách hàng cá nhân MBBank

 Phí thanh toán trong nước

Loại phí Mức phí
Chuyển tiền đi trong nước VND
  • Cùng hệ thống MB: 5.000đ/ món
  • Khách hệ thống MB: 0,015 – 0,045%
Chuyển tiền cho người hưởng không có tài khoản MB 0,025 – 0,045% số tiền
Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ
  • Đến tài khoản MB: miễn phí hoặc 0,01% số tiền
  • Đến tài khoản ngoài hệ thống: 0,04% số tiền
Tra soát chuyển tiền trong nước
  • VNĐ: 10.000 – 20.000đ/ món
  • Ngoại tệ: 5 USD/ lần

Phí kiều hối

Loại phí Mức phí
Chuyển tiền quốc tế chiều đi cá nhân Từ 0,2% số tiền chuyển
Phí trả ngân hàng nước ngoài Tùy ngoại tệ
Sửa đổi lệnh chuyển tiền 10 USD + phí ngân hàng nước ngoài
Hủy lệnh chuyển tiền
Tra soát lệnh chuyển tiền
Điện phí 5 USD/ điện
Nhận tiền quốc tế chiều về cá nhân 0,05% số tiền chuyển
Phí báo có Theo quy định ngân hàng nước ngoài
Tra soát 10 USD
Thoái hối lệnh chuyển tiền báo có 10 USD/ lần
Điện phí 5 USD/ điện

Biểu phí ngân hàng điện tử MBBank

Phí dịch vụ eBanking

Loại phí Mức phí
Đăng ký gói eMB Basic Miễn phí
Duy trì gói eMB Basic Miễn phí
Nhận thông tin giao dịch gói eMB Basic qua mail Miễn phí
Đăng ký gói eMB Advance Miễn phí
Xác thực bằng dịch vụ Miễn phí hoặc 300.000đ/ thiết bị
Duy trì gói eMB Advance 10.000đ/ tháng
Thay đổi phương thức xác thực eMB Advance Miễn phí
Hủy dịch vụ eMB Advance Miễn phí
Thay đổi khác Miễn phí
Chuyển tiền trong hệ thống Miễn phí
Chuyển tiền qua số thẻ 3.000 – 5.000đ/ giao dịch
Chuyển tiền qua số tài khoản 3.000 – 5.000đ/ giao dịch
Chuyển tiền theo lô 1.000đ/ giao dịch
Chuyển tiền liên ngân hàng 10.000đ/ giao dịch
Thanh toán hóa đơn và topup Theo quy định mỗi thời điểm

Phí dịch vụ SMS Banking gắn với tài khoản

Loại phí Mức phí
Đăng ký dịch vụ Miễn phí
Duy trì dịch vụ 12.000đ/ tháng

 Phí dịch vụ MB PLUS

Loại phí Mức phí
Đăng ký sử dụng dịch vụ Miễn phí
Duy trì dịch vụ 10.000đ/ tháng
Truy vấn số dư tài khoản Miễn phí
Sao kê giao dịch Miễn phí
Chuyển tiền trong hệ thống Miễn phí hoặc 3.000 – 5.000đ/ giao dịch
Chuyển tiền qua số tài khoản 3.000 – 5.000đ/ giao dịch
Chuyển tiền liên ngân hàng 10.000đ/ giao dịch
Mua thẻ trả trước, thanh toán hóa đơn Theo quy định từng thời điểm
Hủy dịch vụ Miễn phí

Các loại phí khác của MB Bank

MB Bank chuyển khoản liên ngân hàng có mất phí không?

Chuyển khoản liên ngân hàng là hình thức chuyển tiền từ tài khoản của ngân hàng này sang tài khoản hưởng thụ thuộc hệ thống ngân hàng khác. Cụ thể ở đây chúng ta đang nói về việc tài khoản chuyển thuộc ngân hàng MB.

Ví dụ như chuyển từ MBBank sang tài khoản người nhận là Đông Á, Vietcombank, Techcombank,… Miễn là chúng không phải cùng trong hệ thống MBBank. Có 5 hình thức chuyển tiền liên ngân hàng MBBank:

  • Chuyển tiền bằng Internet banking MBBank (1)
  • Chuyển tiền qua app MBBank – Mobile banking (2)
  • Chuyển khoản bằng dịch vụ Bank Plus MBBank (3)
  • Đến quầy giao dịch tại chi nhánh ngân hàng MBBank chuyển tiền (4)
  • Chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng MBBank (5)

Hiện tại MBBank áp dụng phí chuyển tiền liên ngân hàng cho hình thức (1), (3), (4) và (5). Còn riêng app MBBank chuyển tiền hoàn toàn miễn phí nhé. Bạn tải ứng dụng về máy, đăng ký, đăng nhập vào là dùng được luôn.

Phí dịch vụ trọn gói MBBank là gì?

Khi khách hàng có nhu cầu đăng ký trọn gói tất cả các dịch vụ của MBBank thì sẽ đóng phí trọn gói. Nhưng thông thường bạn sẽ muốn biết chi tiết từng nội dung mình sử dụng. Không cần thiết thì đừng nên đăng ký trọn gói tất cả các sản phẩm dịch vụ làm gì.

Phí trọn gói MBBank hay các loại phí cụ thể đều có thể chênh lệch tùy theo từng thời điểm. Kèm theo đó là những quy định trong lúc khách hàng đăng ký sử dụng. Hãy cập nhật bảng giá bằng cách truy cập các bài viết chuyên sâu hoặc liên hệ ngân hàng.

Phí thường niên thẻ tín dụng MBBank có tốn không?

Không giống nhiều ngân hàng khác miễn phí phát hành thẻ tín dụng, MBBank áp dụng các mức phí khác nhau khi bạn yêu cầu mở thẻ. Bên cạnh đó thẻ tín dụng nội địa MBBank, thẻ tín dụng quốc tế MBBank, đều tốn thêm:

  • Phí phát hành lại
  • Phí cấp lại mã pin
  • Phí thường niên
  • Phí tra soát, khiếu nại

Chỉ có phí gia hạn thẻ là được miễn phí hoàn toàn. Ngoài ra khi dùng thẻ tín dụng MBBank thì khách hàng chịu mức lãi suất 18%/ năm. Bạn được miễn lãi tối đa 45 ngày tính từ ngày chốt sao kê hàng tháng.

Phí chuyển tiền MBBank qua App là bao nhiêu?

Chuyển tiền qua app MBBank có mất phí không? Ở nội dung chuyển tiền liên ngân hàng MBBank chúng ta đã thấy app MBBank không tốn phí chuyển tiền. Kể cả chuyển tiền nội mạng cũng vậy. App MBBank miễn phí trọn đời các dịch vụ chuyển khoản trong và ngoài hệ thống.

Không chỉ vậy, tại app MBBank khách hàng cũng được miễn phí:

  • Thanh toán hóa đơn điện nước
  • Thanh toán cước viễn thông
  • Mua sắm online
  • Rút tiền mặt từ máy rút tiền bằng app không cần thẻ ATM

Có thể thấy app MBBank có nhiều tính năng hay ho mà bạn nên tìm hiểu. Đặc biệt còn sản phẩm vay online rất tiện lợi. Tuy nhiên hạn mức vay không được nhiều.

Phí rút tiền MB Bank bao nhiêu?

Bạn có những lựa chọn khác nhau để rút tiền MBBank:

  • Rút tiền tại cây ATM không cần thẻ (dùng app MBBank)
  • Rút tiền mặt bằng thẻ ATM tại cây ATM của MBBank hoặc của một số ngân hàng khác có liên kết với hệ thống này
  • Rút tiền tại quầy giao dịch của ngân hàng

Với mỗi hình thức rút tiền thì mức phí áp dụng khác nhau. Cụ thể những con số sẽ được chia sẻ trong phần biểu phí bên dưới. Bạn lưu ý nên hạn chế tối thiểu số lần rút tiền bằng thẻ tín dụng, nó không được khuyến khích.

MBBank có mất phí duy trì không?

Phí duy trì tài khoản được hiểu là khoản tiền để khách hàng tiếp tục duy trì quyền sở hữu của mình đối với tài khoản trong hệ thống MBBank. Đối với riêng ngân hàng này thì bạn đảm bảo số dư trong tài khoản lớn hơn 2.000.000đ thì sẽ không phải chịu phí duy trì.

Nếu số dư dưới 2.000.000đ/ tháng thì phí quản lý tài khoản của bạn là 8.000đ/ tháng. Trường hợp tài khoản thấu chi, rút vốn nhanh hoặc tài khoản số đẹp MBBank cần duy trì thì phí là 50.000đ/ tháng. Phí duy trì tài khoản MB Bank số đẹp chỉ áp dụng cho khách hàng sử dụng dịch vụ này.

Loạt thông tin về biểu phí MBBank trên đây có lẽ đã đầy đủ để bạn tham khảo.  Tùy mỗi thời điểm thì mức phí giao dịch không hoàn toàn giống nhau. Nếu bạn quan tâm và có nhu cầu sử dụng dịch vụ của MBBank thì hãy cập nhật thường xuyên.

XEM THÊM: Cách mở tài khoản MB Bank số đẹp

Từ khóa » Các Phí Của Mb Bank