Biểu Phí MBBank 2022: Các Loại Phí Duy Trì, Thường Niên, Chuyển ...
Có thể bạn quan tâm
Các thông tin về ngân hàng MB được quan tâm tìm hiểu ngày càng nhiều. Một trong số những điều quan trọng hơn cả là biểu phí MBBank hiện nay. Để biết chi tiết, chính xác nhất về chúng, mời bạn xem cập nhật mới nhất trong bài viết. Điều đó sẽ có lợi cho những ai có ý định sử dụng dịch vụ MB hoặc người đang là khách hàng của hệ thống này.
Biểu phí các loại dịch vụ MBBank
Nội dung:
Biểu phí dịch vụ đối với khách hàng cá nhân MBBank
Phí tài khoản thanh toán
Loại phí | Mức phí |
Mở tài khoản | 50.000đ cộng vào tài khoản |
Quản lý tài khoản thường | Miễn phí |
Quản lý tài khoản thấu chi/ rút vốn nhanh | 50.000đ/ tháng |
Quản lý tài khoản nhà đầu tư | 5.000đ/ tháng |
Quản lý tài khoản người lao động ở nước ngoài | Tối thiểu 4 USD/ tháng |
Đóng tài khoản thanh toán | 50.000đ hoặc 5 USD |
Đóng tài khoản thấu chi/ rút vốn | 100.000đ |
Tạm khóa, phong tỏa tài khoản | 200.000đ/ lần |
Đặt lệnh chuyển tiền tự động | 50.000đ/ lần đăng ký |
Cung cấp sao kê hàng tháng | 5.000đ/ tháng |
Cấp bản sao chứng từ theo yêu cầu | Tối thiểu 50.000đ/ bản/ lần |
(Chi phí trên chưa bao gồm thuế VAT).
Phí tiền gửi tiết kiệm
Loại phí | Mức phí |
Mở thẻ tiết kiệm | Miễn phí |
Xác nhận thông báo mất thẻ tiết kiệm | 50.000đ/ lần |
Xác nhận chuyển quyền sở hữu thẻ tiết kiệm | Tối thiểu 100.000đ/ lần |
Giải quyết hồ sơ thừa kế tiết kiệm | 300.000đ/ lần |
Phí ngân quỹ
Loại phí | Mức phí |
Nộp tiền mặt VNĐ | Miễn phí hoặc 0,03% số tiền |
Nộp ngoại tệ tại quầy | Từ 0,15 – 0,5% số tiền |
Rút tiền mặt tại quầy từ tài khoản VNĐ |
|
Chi tiền mặt cho người hưởng bằng CMND | Miễn phí |
Rút tiền từ tài khoản ngoại tệ và nhận tiền bằng VNĐ | Miễn phí |
Cung ứng séc | 20.000đ/ cuốn |
Bảo chi séc | 20.000đ/ lần |
Thông báo séc không đủ thanh toán | 50.000đ/ lần |
Thu hộ séc do Ngân hàng trong nước phát hành | 10.000đ/ séc |
Thông báo mất séc | 100.000đ/ lần |
Kiểm đếm tiền mặt tại quầy MBBank | 0,03 – 0,05% số tiền |
Kiểm đếm tiền mặt tại nơi yêu cầu | 0,1 – 0,2% số tiền |
Đổi tiền mặt ngoại tệ | Từ 3% số tiền |
Đổi séc | 1% số tiền |
Biểu phí thẻ áp dụng với khách hàng cá nhân
Phí thẻ tín dụng quốc tế MBBank
Loại phí | Mức phí | |
Phát hành thẻ | Từ 100.000đ/ thẻ | |
Phí thường niên | Từ 100.000 – 800.000đ/ thẻ | |
Phí rút tiền mặt nội bộ | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000đ | |
Lãi suất | 18%/ năm | |
In sao kê giao dịch gần nhất | Miễn phí | |
Thanh toán mua hàng hóa bằng POS của MB | Miễn phí | |
Thay đổi hạng thẻ | 200.000/ thẻ | |
Gia hạn thẻ | Miễn phí | |
Ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu | 100.000đ | |
Phạt chậm thanh toán | 6% số tiền còn chưa thanh toán | |
Thay đổi hạn mức tín dụng | 100.000đ | |
Cấp lại bản sao kê | 50.000đ/ lần | |
Phí dịch vụ trả góp | Đăng ký chuyển đổi trả góp | 2% giá trị đăng ký |
Quản lý trả góp | 1,2%/ tháng | |
Tất toán trước hạn | 2% giá trị đăng ký |
Phí thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa MBBank bao gồm: thẻ Active Plus, BankPlus, thẻ sinh viên.
Loại phí | Mức phí |
Phát hành | Miễn phí hoặc từ 50.000đ/ thẻ |
Phát hành lại | 50.000đ/ thẻ |
Cấp lại pin | 20.000đ/ lần |
Thường niên | 60.000đ/ thẻ/ năm |
Thanh toán mua hàng trên POS | Miễn phí |
Chuyển khoản | 3.000đ/ giao dịch |
Truy vấn số dư | Miễn phí |
Đổi pin | Miễn phí |
Rút tiền mặt | 1.000 – 3.000đ/ giao dịch |
Phí tra soát | Miễn phí |
Cung cấp bản sao kê hóa đơn | 20.000 – 50.000đ/ hóa đơn |
Ngừng sử dụng thẻ theo nhu cầu | 50.000đ |
Phí thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ ghi nợ quốc tế MBBank bao gồm: thẻ Classic, Platinum, Priority Private.
Loại phí | Mức phí |
Phát hành thẻ | Miễn phí hoặc 50.000đ |
Phát hành lại thẻ | 60.000đ (nếu hết hạn cũ thì miễn phí) |
Cấp lại pin | 20.000đ |
Gia hạn thẻ | Miễn phí |
Trả thẻ tại nhà | 30.000đ |
Phí thường niên |
|
Rút tiền mặt trên ATM MB | 1.000đ/ giao dịch |
Chuyển khoản trên ATM MB | 2.000đ/ giao dịch |
Truy vấn số dư | Miễn phí |
Đổi pin | Miễn phí |
In sao kê giao dịch gần nhất | Miễn phí |
Rút tiền mặt trên ATM của ngân hàng khác | 3.000đ/ giao dịch |
Truy vấn số dư trên ATM ngân hàng khác | 1.000đ/ giao dịch |
Chuyển đổi ngoại tệ | 3% giá trị giao dịch |
Cập nhật lên danh sách thẻ cấm lưu hành | 100.000đ |
Cấp bản sao hóa đơn giao dịch | 50.000 – 80.000đ/ hóa đơn |
Thông báo mất thẻ | Miễn phí |
Tra soát khiếu nại | Miễn phí |
Biểu phí thanh toán trong nước, kiều hối đối với khách hàng cá nhân MBBank
Phí thanh toán trong nước
Loại phí | Mức phí |
Chuyển tiền đi trong nước VND |
|
Chuyển tiền cho người hưởng không có tài khoản MB | 0,025 – 0,045% số tiền |
Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ |
|
Tra soát chuyển tiền trong nước |
|
Phí kiều hối
Loại phí | Mức phí |
Chuyển tiền quốc tế chiều đi cá nhân | Từ 0,2% số tiền chuyển |
Phí trả ngân hàng nước ngoài | Tùy ngoại tệ |
Sửa đổi lệnh chuyển tiền | 10 USD + phí ngân hàng nước ngoài |
Hủy lệnh chuyển tiền | |
Tra soát lệnh chuyển tiền | |
Điện phí | 5 USD/ điện |
Nhận tiền quốc tế chiều về cá nhân | 0,05% số tiền chuyển |
Phí báo có | Theo quy định ngân hàng nước ngoài |
Tra soát | 10 USD |
Thoái hối lệnh chuyển tiền báo có | 10 USD/ lần |
Điện phí | 5 USD/ điện |
Biểu phí ngân hàng điện tử MBBank
Phí dịch vụ eBanking
Loại phí | Mức phí |
Đăng ký gói eMB Basic | Miễn phí |
Duy trì gói eMB Basic | Miễn phí |
Nhận thông tin giao dịch gói eMB Basic qua mail | Miễn phí |
Đăng ký gói eMB Advance | Miễn phí |
Xác thực bằng dịch vụ | Miễn phí hoặc 300.000đ/ thiết bị |
Duy trì gói eMB Advance | 10.000đ/ tháng |
Thay đổi phương thức xác thực eMB Advance | Miễn phí |
Hủy dịch vụ eMB Advance | Miễn phí |
Thay đổi khác | Miễn phí |
Chuyển tiền trong hệ thống | Miễn phí |
Chuyển tiền qua số thẻ | 3.000 – 5.000đ/ giao dịch |
Chuyển tiền qua số tài khoản | 3.000 – 5.000đ/ giao dịch |
Chuyển tiền theo lô | 1.000đ/ giao dịch |
Chuyển tiền liên ngân hàng | 10.000đ/ giao dịch |
Thanh toán hóa đơn và topup | Theo quy định mỗi thời điểm |
Phí dịch vụ SMS Banking gắn với tài khoản
Loại phí | Mức phí |
Đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Duy trì dịch vụ | 12.000đ/ tháng |
Phí dịch vụ MB PLUS
Loại phí | Mức phí |
Đăng ký sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Duy trì dịch vụ | 10.000đ/ tháng |
Truy vấn số dư tài khoản | Miễn phí |
Sao kê giao dịch | Miễn phí |
Chuyển tiền trong hệ thống | Miễn phí hoặc 3.000 – 5.000đ/ giao dịch |
Chuyển tiền qua số tài khoản | 3.000 – 5.000đ/ giao dịch |
Chuyển tiền liên ngân hàng | 10.000đ/ giao dịch |
Mua thẻ trả trước, thanh toán hóa đơn | Theo quy định từng thời điểm |
Hủy dịch vụ | Miễn phí |
Các loại phí khác của MB Bank
MB Bank chuyển khoản liên ngân hàng có mất phí không?
Chuyển khoản liên ngân hàng là hình thức chuyển tiền từ tài khoản của ngân hàng này sang tài khoản hưởng thụ thuộc hệ thống ngân hàng khác. Cụ thể ở đây chúng ta đang nói về việc tài khoản chuyển thuộc ngân hàng MB.
Ví dụ như chuyển từ MBBank sang tài khoản người nhận là Đông Á, Vietcombank, Techcombank,… Miễn là chúng không phải cùng trong hệ thống MBBank. Có 5 hình thức chuyển tiền liên ngân hàng MBBank:
- Chuyển tiền bằng Internet banking MBBank (1)
- Chuyển tiền qua app MBBank – Mobile banking (2)
- Chuyển khoản bằng dịch vụ Bank Plus MBBank (3)
- Đến quầy giao dịch tại chi nhánh ngân hàng MBBank chuyển tiền (4)
- Chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng MBBank (5)
Hiện tại MBBank áp dụng phí chuyển tiền liên ngân hàng cho hình thức (1), (3), (4) và (5). Còn riêng app MBBank chuyển tiền hoàn toàn miễn phí nhé. Bạn tải ứng dụng về máy, đăng ký, đăng nhập vào là dùng được luôn.
Phí dịch vụ trọn gói MBBank là gì?
Khi khách hàng có nhu cầu đăng ký trọn gói tất cả các dịch vụ của MBBank thì sẽ đóng phí trọn gói. Nhưng thông thường bạn sẽ muốn biết chi tiết từng nội dung mình sử dụng. Không cần thiết thì đừng nên đăng ký trọn gói tất cả các sản phẩm dịch vụ làm gì.
Phí trọn gói MBBank hay các loại phí cụ thể đều có thể chênh lệch tùy theo từng thời điểm. Kèm theo đó là những quy định trong lúc khách hàng đăng ký sử dụng. Hãy cập nhật bảng giá bằng cách truy cập các bài viết chuyên sâu hoặc liên hệ ngân hàng.
Phí thường niên thẻ tín dụng MBBank có tốn không?
Không giống nhiều ngân hàng khác miễn phí phát hành thẻ tín dụng, MBBank áp dụng các mức phí khác nhau khi bạn yêu cầu mở thẻ. Bên cạnh đó thẻ tín dụng nội địa MBBank, thẻ tín dụng quốc tế MBBank, đều tốn thêm:
- Phí phát hành lại
- Phí cấp lại mã pin
- Phí thường niên
- Phí tra soát, khiếu nại
Chỉ có phí gia hạn thẻ là được miễn phí hoàn toàn. Ngoài ra khi dùng thẻ tín dụng MBBank thì khách hàng chịu mức lãi suất 18%/ năm. Bạn được miễn lãi tối đa 45 ngày tính từ ngày chốt sao kê hàng tháng.
Phí chuyển tiền MBBank qua App là bao nhiêu?
Chuyển tiền qua app MBBank có mất phí không? Ở nội dung chuyển tiền liên ngân hàng MBBank chúng ta đã thấy app MBBank không tốn phí chuyển tiền. Kể cả chuyển tiền nội mạng cũng vậy. App MBBank miễn phí trọn đời các dịch vụ chuyển khoản trong và ngoài hệ thống.
Không chỉ vậy, tại app MBBank khách hàng cũng được miễn phí:
- Thanh toán hóa đơn điện nước
- Thanh toán cước viễn thông
- Mua sắm online
- Rút tiền mặt từ máy rút tiền bằng app không cần thẻ ATM
Có thể thấy app MBBank có nhiều tính năng hay ho mà bạn nên tìm hiểu. Đặc biệt còn sản phẩm vay online rất tiện lợi. Tuy nhiên hạn mức vay không được nhiều.
Phí rút tiền MB Bank bao nhiêu?
Bạn có những lựa chọn khác nhau để rút tiền MBBank:
- Rút tiền tại cây ATM không cần thẻ (dùng app MBBank)
- Rút tiền mặt bằng thẻ ATM tại cây ATM của MBBank hoặc của một số ngân hàng khác có liên kết với hệ thống này
- Rút tiền tại quầy giao dịch của ngân hàng
Với mỗi hình thức rút tiền thì mức phí áp dụng khác nhau. Cụ thể những con số sẽ được chia sẻ trong phần biểu phí bên dưới. Bạn lưu ý nên hạn chế tối thiểu số lần rút tiền bằng thẻ tín dụng, nó không được khuyến khích.
MBBank có mất phí duy trì không?
Phí duy trì tài khoản được hiểu là khoản tiền để khách hàng tiếp tục duy trì quyền sở hữu của mình đối với tài khoản trong hệ thống MBBank. Đối với riêng ngân hàng này thì bạn đảm bảo số dư trong tài khoản lớn hơn 2.000.000đ thì sẽ không phải chịu phí duy trì.
Nếu số dư dưới 2.000.000đ/ tháng thì phí quản lý tài khoản của bạn là 8.000đ/ tháng. Trường hợp tài khoản thấu chi, rút vốn nhanh hoặc tài khoản số đẹp MBBank cần duy trì thì phí là 50.000đ/ tháng. Phí duy trì tài khoản MB Bank số đẹp chỉ áp dụng cho khách hàng sử dụng dịch vụ này.
Loạt thông tin về biểu phí MBBank trên đây có lẽ đã đầy đủ để bạn tham khảo. Tùy mỗi thời điểm thì mức phí giao dịch không hoàn toàn giống nhau. Nếu bạn quan tâm và có nhu cầu sử dụng dịch vụ của MBBank thì hãy cập nhật thường xuyên.
XEM THÊM: Cách mở tài khoản MB Bank số đẹpTừ khóa » Các Phí Của Thẻ Visa Mb Bank
-
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MBBank
-
Biểu Phí, Lãi Suất - MB-BANK
-
Thẻ Tín Dụng Quốc Tế MB Visa
-
Phí Thường Niên MB Bank Là Gì?
-
Phí Thường Niên Và Các Loại Phí Thẻ MB Thu Khi Nào? - ATM Bank
-
Biểu Phí Thẻ ATM MB Bank 2022 Và Thẻ MB Không Dùng Có Mất Phí ...
-
[2022] Phí Thường Niên Thẻ MB Bank Debit Visa Cập Nhật
-
Mức Phí Thường Niên MB Bank 2022 Thu Bao Nhiêu Tiền?
-
Cập Nhật Biểu Phí Thẻ ATM MB Bank Mới Nhất - TheBank
-
MB Thay đổi Biểu Phí Dịch Vụ Khách Hàng Cá Nhân
-
MBBank Miễn Các Loại Phí Thẻ Và Tài Khoản - VnExpress Kinh Doanh
-
Biểu Phí Thường Niên MBBank Mới Nhất Của Các Loại Thẻ ATM
-
Phí Thường Niên Thẻ Mb Bank Là Gì 2021? Tại Sao Bị Thu Nhiều?
-
Phí Thường Niên Thẻ MB Bank Nội địa, Visa Debit. Khóa Thẻ Có Mất ...