Biểu Phí Ngân Hàng Techcombank Cập Nhật Mới Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam Techcombank đứng đầu bảng xếp hạng ngành Ngân hàng về hiệu quả hoạt động với 5,4 triệu khách hàng. Biểu phí Techcombank các sản phẩm dịch vụ cập nhật mới nhất năm 2023 sẽ được Làm Chủ Tài Chính tổng hợp trong bài viết dưới đây.
Phí Thường Niên Techcombank Là Gì?
Phí thường niên Techcombank là khoản tiền phí mà khách hàng sử dụng thẻ ngân hàng Techcombank phải thanh toán hàng năm để duy trì việc sử dụng thẻ cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ tốt nhất.
Các loại thẻ Techcombank cần đóng phí thường niên như:
- Thẻ tín dụng
- Thẻ ghi nợ
- Thẻ trả trước.
Biểu Phí Thường Niên Techcombank Cập Nhật Mới Nhất
Phí thường niên thẻ ghi nợ Techcombank
Thẻ ngân hàng Techcombank gồm có thẻ ghi nợ nội địa, thẻ thanh toán quốc tế,.. với các loại phí như phí phát hành, phí thường niên, phí rút tiền, phí xử lý giao dịch, phí cấp lại PIN…
STT | Loại Phí (chưa bao gồm VAT) | Mức Phí |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ F@st Access – Thẻ ghi nợ nội địa | 90.000 VND | |
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Techcombank Visa Classic | 90.000 VND | |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gol | 150.000VNĐ | |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority | 150.000 VND | |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí | |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí | |
2 | Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv….) (Áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) | Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Techcombank Visa Classic: 100.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold: 100.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority: 100.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum: 200.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority: 200.000 VND |
3 | Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ) | Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Techcombank Visa Classic: 90.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold: 200.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority: 200.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum: 590.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority: 590.000 VND |
4 | Phí cấp lại PIN (miễn phí với PIN điện tử) | Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Techcombank Visa Classic: 30.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold: 200.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority: 30.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum: 50.000 VND Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority: 50.000 VND |
5 | Phí rút tiền mặt tại ATM | |
5.1 | Tại ATM của Techcombank | Đối với thẻ không phát hành theo gói: 2.000 đồng/giao dịch Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương: 1.000 đồng/giao dịch Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương: Miễn phí |
5.2 | Tại ATM của Ngân hàng khác tại Việt Nam | 9.900VNĐ/giao dịch |
5.3 | Tại ATM của Ngân hàng khác ngoài Việt Nam | 4%*số tiền giao dịch và tối thiểu 50.000VNĐ |
6 | Phí giao dịch khác tại ATM (ngoài giao dịch rút tiền mặt) | |
6.1 | Tại ATM của Techcombank | Miễn phí |
6.2 | Tại ATM của Ngân hàng khác | 10.000 VNĐ/giao dịch |
7 | Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ | 2.39%*số tiền giao dịch |
8 | Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc | 100.000 VNĐ/lần |
9 | Phí cấp bản sao hoá đơn giao dịch | 80.000 VNĐ/hoá đơn |
10 | Phí xử lý giao dịch (không áp dụng cho các giao dịch VND, đã bao gồm VAT) | 1.1% * số tiền giao dịch |
Phí thường niên thẻ trả trước Techcombank
Một trong những ưu điểm của thẻ trả trước Techcombank chính là khách hàng sẽ không cần thanh toán phí thường niên bởi khách hàng không cần mở tài khoản ngân hàng Techcombank.
Khách hàng chỉ cần nộp tiền theo hạn mức tương ứng và sau đó sử dụng như một món quà hoặc thanh toán 1 lần, loại thẻ này thích hợp cho hình thức sử dụng như vậy.
Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Techcombank
Các loại thẻ tín dụng Techcombank hiện nay là:
- Techcombank Visa Infinite.
- Techcombank Visa Classic.
- Techcombank Visa Gold.
- Techcombank Visa Platinum.
- Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic.
- Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold.
- Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum.
- Techcombank Visa Priority.
- Techcombank Visa Platinum Priority.
- Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority.
- Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority.
- Techcombank JCB DreamCard.
- Techcombank Visa Signature.
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ lần đầu | 90.000VND |
Phí phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn (Áp dụng cho các chủ thẻ phát hành thẻ thay thế cho thẻ cũ sắp/đã hết hạn trong vòng 5 tháng (2 tháng trước và 3 tháng sau ngày hết hạn thẻ cũ) | 50.000VND |
Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv….) (Áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) | 100.000VND/thẻ |
Phí dịch vụ nhận thẻ nhanh (nếu khách hàng có yêu cầu nhận thẻ trong cùng ngày đăng ký, chỉ áp dụng ở địa bàn Hà Nội – Phí này đã bao gồm phí phát hành thẻ) | 200.000VND/lần |
Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ)** | 60.000 VND/ năm |
Phí cấp lại PIN | |
Phí rút tiền mặt | |
Đối với thẻ không phát hành theo gói | 2.000VND/ giao dịch |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương (gồm TKTT, Thẻ ghi nợ,..) | 1.000VND/ giao dịch |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương (gồm TKTT, Thẻ ghi nợ,..) | Miễn phí |
Tại ATM Ngân hàng khác | 3.000VND/giao dịch |
Phí giao dịch khác tại ATM (không bao gồm giao dịch đổi PIN) | |
Tại ATM của Techcombank | |
Nếu không in hóa đơn | Miễn phí |
Nếu in hóa đơn | 500 VND/giao dịch |
Tại ATM Ngân hàng khác | 500 VND/giao dịch |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua ATM Techcombank | 10.000VND/giao dịch |
Phí thẻ ATM Techcombank
Liên quan đến thẻ ATM Techcombank sẽ có một số loại phí khác ngoài phí thường niên và phí chuyển tiền ra như sau:
Loại phí | Mức phí(VND) |
Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ ghi nợ nội địa F@st Access | 90.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Classic | 90.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Gol | 150.000 |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Priority. | 150.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietnam Airlines Visa Platinum Priority | Miễn phí |
Phí cấp lại thẻ | |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa hạng (Classic, Gold, Priority) | 100.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Visa (hạng Platinum, Platinum Priority) | 200.000 |
Phí cấp lại mã PIN | |
Thẻ Techcombank Visa Classic | 30.000 |
Thẻ Techcombank Visa Gold | 200.000 |
Thẻ Visa Techcombank Priority | 30.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 50.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | 50.000 |
Phí rút tiền mặt | |
Tại máy ATM Techcombank | < 2.000 |
Tại máy ATM khác | 9.900 |
Tại máy ATM nước ngoài | 4% số tiền và phí tối thiểu 50.000 |
Những khoản phí khác giao dịch tại máy ATM | |
Tại máy ATM Techcombank | Miễn phí |
Cây ATM ngân hàng khác | 10.000 |
Chuyển đổi ngoại tệ | 2,39% số tiền |
Phí báo thẻ bị mất, thất lạc | 100.000 |
Phí sao kê hóa đơn | 80.000 |
Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng Techcombank
Techcombank có mất phí hàng tháng không? Câu trả lời chắc chắn là có, phí như thế nào sẽ tùy thuộc vào từng sản phẩm dịch vụ.
Khách hàng Cá nhân
Đối với khách hàng cá nhân, Ngân hàng Techcombank áp dụng các loại biểu phí dịch vụ bao gồm:
- Biểu phí dịch vụ tài khoản
- Biểu phí dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
- Biểu phí dịch vụ tín dụng bán lẻ
- Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử và chuyển tiền cá nhân
- Biểu phí dịch vụ thẻ
Khách hàng Doanh nghiệp
Các loại biểu phí dịch vụ Techcombank dành cho khách hàng Doanh nghiệp bao gồm:
- Biểu phí Business One
- Biểu phí quản lý tiền tệ hiện hành dành cho khách hàng tổ chức
- Biểu phí áp dụng cho thẻ Doanh nghiệp Techcombank Visa
- Biểu phí dành cho khách hàng Doanh nghiệp lớn
Xem chi tiết tại đây.
Biểu Phí Chuyển Tiền Techcombank Mới Nhất 2023
Dịch vụ chuyển tiền là một trong những dịch vụ quan trọng hàng đầu của ngân hàng mà ai cũng phải dùng tới. Ngân hàng Techcombank được rất nhiều khách hàng ưa chuộng và thích sử dụng dịch vụ vì các loại phí, đặc biệt là phí chuyển tiền tương đối thấp.
Lưu ý khách hàng có thể liên hệ tổng đài Techcombank để cập nhật biểu phí dịch vụ TECHCOBANK mới nhất.
Biểu Phí Chuyển Tiền Techcombank Theo Đơn Vị VND
Khi chuyển tiền tại ngân hàng Techcombank theo đơn vị Việt Nam Đồng sẽ có mức phí cụ thể như sau:
STT | Loại phí | Tại Quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
I | Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản VND (khách hàng có tài khoản mở tại Techcombank) | ||
1 | Chuyển khoản cùng hệ thống | ||
Từ 20 triệu đồng trở xuống | 3,000 VNĐ/ giao dịch | Miễn phí | |
Trên 20 triệu đồng | 0.02% Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Áp dụng riêng với chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang tài khoản của bên thụ hưởng mở tại TCB | 9,000 VNĐ/ giao dịch | Không áp dụng | |
Giữa các TK của một khách hàng, bao gồm tài khoản thẻ tín dụng TCB | Miễn phí | Miễn phí | |
Người nhận bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB từ giao dịch tại quầy | 0.03% Min: 20,000VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng | |
Chuyển khoản cùng hệ thống áp dụng với KH là hội viên của dịch vụ ngân hàng ưu tiên Techcombank Priority với số tiền trên 20 triệu đồng | 0.02% Max: 150,000 VNĐ | Miễn phí | |
2 | Chuyển khoản khác hệ thống | ||
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng | 0.035% Min: 20,000VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Chuyển tiền qua số thể, số tài khoản thông qua dịch vụ 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí | |
Trường hợp KH chuyển khoản đi trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (Thu thêm) | 0.01% Min: 10,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Miễn phí | |
Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ trên ATM | Không áp dụng | 10,000 VNĐ/ giao dịch ( Thực hiện tại ATM) | |
3 | Chuyển tiền đi trong nước bằng tiền mặt VND (Khách hàng nộp tiền mặt để chuyển đi) – thu người chuyển tiền | ||
Người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Techcombank | 0,04% Min: 30,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng | |
Tài khoản người hưởng tại Ngân hàng khác hoặc người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Ngân hàng khác | 0,06% Min: 50,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐ | Không áp dụng |
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngoại Tệ Techcombank
Thông tin biểu phí Techcombank khi chuyển tiền ngoại tệ tại ngân hàng này được quy định như bảng dưới đây:
STT | Loại phí | Tại Quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
I | Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản ngoại tệ | ||
1 | Chuyển khoản cùng hệ thống | ||
Cho người hưởng cùng hệ thống | 1.5USD/giao dịch | Không áp dụng | |
Giữa các TK của một khách hàng | Miễn phí | Miễn phí | |
Người nhận bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB ( Áp dụng với KH được phép nhận ngoại tệ mặt) – thu người chuyển tiền | 0.03% Min: 1 USD Max: 500 USD | Không áp dụng | |
2 | Chuyển khoản khác hệ thống | 0.05% Min: 4 USD Max: 100 USD | Không áp dụng |
II | Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ mặt (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | 0.05% Min: 10 USD Max: 500 USD | Không áp dụng |
III | Chuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | ||
Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ CNY | 0.3%/lệnh+điện phí+ phí đại lý ( nếu có) Min: 15 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) | Không áp dụn | |
Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ khác (2) | 0.2% /lệnh + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Min: 5 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) | Không áp dụng | |
Sửa đổi/Huỷ lệnh chuyển tiền | – Lệnh chuyển tiền < 20 USD: 5USD/ giao dịch – Lệnh chuyển tiền >20 USD: 5USDgiao dịch + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước ngoài theo thực tế | Không áp dụng | |
IV | Chuyển tiền nhanh đi nước ngoài qua Western Union bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | Thu theo biểu phí do Western Union quy định từng thời kỳ | Không áp dụng |
Biểu Phí Quản Lý Tài Khoản Techcombank
Khách hàng có thể tham khảo biểu phí Techcombank khi quản lý tài khoản được ngân hàng quy định chi tiết như sau:
Các gói tài khoản | Gói tài khoản chuẩn | Gói tài khoản vàng | Gói tài khoản bạch kim | Gói tài khoản kinh doanh | |
Tài khoản trả lương | |||||
Phí Quản Lý Tài Khoản | 3.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 1.000.000 VNĐ trở lên) | 14.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 2.000.000 VNĐ trở lên) | 29.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 10.000.000 VNĐ trở lên) | NA | |
Thẻ ghi nợ | Phí phát hành | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | NA |
Phí thường niên | Giảm 20% cho mỗi năm | Giảm 20% cho mỗi năm | Giảm 20% cho mỗi năm | NA | |
Phí rút tiền mặt tại ATM TECHCOMBANK | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | NA | |
Thẻ tín dụng | Phí thường niên | Giảm 50% | Giảm 50% | Giảm 50% | NA |
Phí dịch vụ | Homebanking (qua SMS) | 3.000 VNĐ/ tháng (miễn phí năm đầu tiên) | 3.000 VNĐ/ tháng (miễn phí năm đầu tiên) | 3.000 VNĐ/ tháng (miễn phí năm đầu tiên) | NA |
Homebanking (qua FMB) | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | NA | |
F@st Mobile | NA | Miễn phí | Miễn phí | NA | |
F@st I-Bank | NA | Miễn phí | Miễn phí | NA | |
Tài khoản không trả lương | |||||
Phí Quản Lý Tài Khoản | 9.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 2.000.000 VNĐ trở lên) | 22.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 2.000.000 VNĐ trở lên) | 39.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 10.000.000 VNĐ trở lên) | 39.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 10.000.000 VNĐ trở lên) | |
Thẻ ghi nợ | Phí phát hành | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên | Giảm 20% cho mỗi năm | Giảm 20% cho mỗi năm | Giảm 20% cho mỗi năm | Giảm 20% cho mỗi năm | |
Phí rút tiền mặt tại ATM TECHCOMBANK | 1000 VNĐ/giao dịch | 1000 VNĐ/giao dịch | 1000 VNĐ/giao dịch | 1000 VNĐ/giao dịch | |
Phí dịch vụ | Homebanking (qua SMS) | 9.000 VNĐ/ tháng | 9.000 VNĐ/ tháng | 9.000 VNĐ/ tháng | 9.000 VNĐ/ tháng |
Homebanking (qua FMB) | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
F@st Mobile | NA | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
F@st I-Bank | NA | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Biểu Phí Thông Báo Số Dư Tài Khoản Qua SMS Banking
STT | Nhóm khách hàng | Phí sau khi thay đổi (chưa tính VAT) |
1 | Khách hàng sử dụng dịch vụ trả lương tại Techcombank (CBNV các công ty có ký hợp đồng trả lương với Techcombank) |
Lưu ý: Với những hợp đồng trả lương đã ký trước 01/05/2019: Tiếp tục áp dụng ưu đãi theo hiệu lực hợp đồng đã ký. Từ năm thứ 2 trở đi, áp dụng mức phí 6.000 đồng/tháng.
|
2 | Khách hàng là hội viên dịch vụ ngân hàng ưu tiên củaTechcombank Priority |
|
3 | Khách hàng không thuộc hai nhóm trên |
|
Kết Luận
Khách hàng tham khảo mức biểu phí Techcombank cập nhật mới nhất trong bài viết trên để nắm rõ về phí, chủ động trong việc thực hiện giao dịch tại ngân hàng Techcombank.
Bài viết được tổng hợp bởi Lamchutaichinh.vn
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Phí Rút Tiền Atm Techcombank 2021
-
Hạn Mức Rút Tiền ATM Techcombank Cập Nhật Mới Nhất 2022
-
Biểu Phí Thẻ Thanh Toán | Techcombank
-
Biểu Phí Dịch Vụ Và Biểu Mẫu | Techcombank
-
Hạn Mức Thẻ Thanh Toán | Techcombank
-
Thẻ Techcombank Rút được Bao Nhiêu Tiền 1 Lần? | VinID
-
Biểu Phí Techcombank 2022: Chuyển – Rút Tiền, Dịch Vụ Thẻ
-
Biểu Phí Rút Tiền Ngân Hàng Techcombank Mới Nhất 2022
-
Phí Rút Tiền Thẻ Atm, Visa Techcombank 2022 Cùng Và Khác Ngân Hàng
-
Phí Rút Tiền Techcombank 2022 áp Dụng Thẻ Visa, Thẻ Tín Dụng
-
Cập Nhật Mức Phí Rút Tiền Mặt Thẻ Tín Dụng Techcombank Năm 2022
-
[Top Bình Chọn] - Phí Rút Tiền Atm Techcombank - Vinh Ất
-
Rút Tiền ATM Techcombank Có Mất Phí Không?
-
Thẻ ATM Ngân Hàng Techcombank Rút Tối đa Bao Nhiêu Tiền?
-
[Giải đáp] Rút Tiền ATM Techcombank Có Mất Phí Không?