Biểu Phí Sacombank 2022: Phí Chuyển Tiền, Dịch Vụ Thẻ ...
Có thể bạn quan tâm
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank là ngân hàng tư nhân uy tín và liên tục có mặt trong top 3 ngân hàng xuất sắc nhất Việt Nam. Đáp ứng nhu cầu tìm hiểu của khách hàng, Làm Chủ Tài Chính sẽ tổng hợp thông tin biểu phí Sacombank mới nhất 2023 trong bài dưới đây.
Các Hình Thức Chuyển Tiền Ngân Hàng Sacombank
Chuyển Tiền Trong Nước
Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng mà không cần phải có tài khoản ngân hàng Sacombank. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như
- Chuyển tiền offline: PGD/Chi nhánh, ATM.
- Chuyển tiền online: Internet Banking/Mobile Banking.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.
Chuyển Tiền Quốc Tế
Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài mà không cần tài khoản ngân hàng mà chỉ cần giấy tờ tùy thân, mã số chuyển tiền đã có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế. (Mã số chuyển tiền được cung cấp tại các điểm giao dịch của ngân hàng Sacombank)
- Loại tiền gửi: USD.
- Loại tiền nhận: USD hoặc VND.
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Sacombank
Phí chuyển tiền là một trong những loại phí rất nhiều khách hàng quan tâm trước khi lựa chọn dịch vụ của ngân hàng đặc biệt là những khách hàng giao dịch nhiều.
Phí Chuyển Tiền Sacombank Trực Tiếp Tại Quầy
Khách hàng có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch của 561 các chi nhánh/PGD Sacombank tại 51 tỉnh thành trên toàn quốc.
Chuyển khoản | VND | Ngoại tệ | |
Trong hệ thống | Cùng tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản thanh toán TKTT | Miễn phí | Miễn phí |
Khác tỉnh, thành phố nơi mở TKTT | 9.000đ/món | 0,01%; min: 1USD – max: 20USD | |
Nhận bằng CMND | 0,03%; min: 15.000đ – max: 900.000đ | – | |
Ngoài hệ thống | Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT | 0,02%; min: 15.000đ – max: 900.000đ | 0,03%; min: 2USD – max: 50USD |
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT | 0,045%; min: 25.000đ – max: 900.000đ | 0,05%; min: 5USD – max: 50USD | |
Nhận bằng CMND | 0,045%; min: 25.000đ – max: 900.000đ | ||
Điều chỉnh/ Yêu cầu hoàn trả LCK trong hệ thống nhận CMND/ LCK ngoài hệ thống | 15.000đ/lần | 1USD/lần |
Phí Chuyển Tiền Sacombank Tại Trụ ATM
Hiện nay, ngân hàng Sacombank có tổng tất cả 788 cây ATM đặt tại 45 tỉnh, thành phố trên toàn quốc. Trong đó nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh có 260 cây, Hà Nội có 86 cây, Kiên Giang có 26 cây… Khách hàng có thể liên hệ tổng đài Sacombank để cập nhật chi tiết.
Biểu phí chuyển tiền Sacombank tại ATM như sau:
Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM |
|
Phí chuyển khoản khác ngân hàng | 5.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa ngân hàng khác (VISA DIRECT) |
|
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động phí internet banking sacombank 2022(CARDLESS) | 5.000 VNĐ |
Phí Internet Banking Sacombank
Phí chuyển tiền mặt từ Sacombank qua ngân hàng điện tử (ebanking và Mbanking) | ||
Chuyển khoản trong hệ thống từ tài khoản nhận bằng tài khoản | Cùng Tỉnh/TP | Miễn phí |
Khác Tỉnh/TP | 8.000đ | |
Chuyển khoản trong hệ thống từ thẻ nhận bằng tài khoản | 8.000đ | |
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND | Mức phí: 0,024%/tổng số tiền chuyển
| |
Chuyển tiền – Nhận bằng di động | 8.000đ | |
Chuyển tiền đến Thẻ Visa | 15.000đ | |
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng tài khoản/ CMND) | Cùng Tỉnh/TP | Mức phí: 0,018%/tổng số tiền chuyển
|
Cùng Tỉnh/TP | Mức phí: 0,041%/tổng số tiền chuyển
| |
Chuyển khoản nhanh (nhận bằng tài khoản/ Thẻ) | ||
Dưới 100tr | 12.000đ | |
Từ 100tr đến 200tr | 15.000đ | |
Trên 200tr trở lên | 17.000đ |
Thời Gian Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng Sacombank Là Bao Lâu?
Chuyển tiền từ Sacombank sang ngân hàng khác sẽ có 2 trường hợp sau:
- Chuyển tiền thông thường sẽ mất thời gian khá lâu có thể mất khoảng 1 vài tiếng thậm chí có thể lên đến một vài ngày nếu chuyển đúng lúc cao điểm hoặc bị gián đoạn.
- Chuyển tiền nhanh 24/7 là hình thức chuyển tiền nhanh nhất bất kể cùng hay khác ngân hàng (có liên kết nội địa với nhau).. Mức phí sẽ thay đổi tùy thuộc vào số tiền chuyển.
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Sacombank
Các loại thẻ tín dụng Sacombank là:
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank MasterCard Chuẩn.
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank MasterCard Gold.
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Standard.
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Ladies First.
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Vàng.
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Infinite.
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Citimart.
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Platinum.
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Parkson Privilege.
- Thẻ tín dụng hoàn tiền Sacombank Visa Platinum Cashback.
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature.
- Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank JCB Car Card.
Phí Làm Thẻ Tín Dụng Sacombank
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank đang áp dụng miễn phí phát hành tất cả các loại thẻ tín dụng. Khách hàng đăng ký thẻ sẽ được nhận sau 5 đến 7 ngày.
Phí Thường Niên Thẻ Sacombank
Phí thường niên các loại thẻ tín dụng Sacombank dao động từ 200.000 VND đến 1.699.000 VND. Cụ thể trong bảng sau:
Loại thẻ | Phí thường niên | Hạn mức | Thu nhập tối thiểu 1 tháng |
1. Thẻ tín dụng nội địa | 200.000 VND | ||
2. Thẻ Sacombank Visa | |||
Visa (Thường) | 299,000 VND Thẻ phụ: Miễn phí | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Gold (Vàng) | 399,000 VND Thẻ phụ: Miễn phí | 50 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Ladies First | 299,000 VND Thẻ phụ: Miễn phí | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Platinum | 999.000VND Thẻ phụ: Miễn phí | Không giới hạn | 60 triệu VND |
Visa Platinum Cashback | Thẻ chính: 999,000 VND Thẻ phụ: 499.000 | Không giới hạn | 20 triệu VND |
Visa Infinite | 19,999,000 VND Thẻ phụ: Không áp dụng | Không giới hạn | 200 triệu VND |
Visa Signature | 1.499.000 VND Thẻ phụ: Miễn phí | – | 60 triệu VND/tháng. |
3.Thẻ Mastercard Sacombank | |||
Mastercard (Chuẩn) | 299,000 VND | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
Mastercard Gold (Vàng) | 399,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
World Mastercard | 1,499,000 VND | Không giới hạn | 60 triệu VND |
4. Thẻ JCB | |||
JCB Car | 399,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
JCB Motor | 299,000 VND | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
JCB Ultimate | 1,699,000 VND | Không giới hạn | 80 triệu VND |
Thẻ UnionPay | 299,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
Thẻ Family Napas | 200,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
Biểu Phí Ngân Hàng Điện Tử Sacombank
Đa số khách hàng đều đăng ký sử dụng ngân hàng điện tử Sacombank vì có nhiều tính năng hấp dẫn và thuận tiện cho các loại giao dịch.
Internet Banking
Biểu phí Sacombank khi sử dụng dịch vụ Internet Banking cụ thể trong bảng dưới đây, khách hàng quan tâm có thể tham khảo:
Phí sử dụng | Sử dụng truy vấn thông tin | Sử dụng tất cả các dịch vụ |
Phí đăng ký mới sử dụng | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên | Miễn phí | Miễn phí |
Phí đăng ký cập nhật sử dụng (không áp dụng đối với KH chuyển từ truy vấn sang thanh toán) | ||
Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngày | Không sử dụng | 10.000 |
Cập nhật hạn mức thanh toán cho 1 giao dịch | 10.000 | |
Cập nhật loại hình xác thực | 10.000 | |
Phí tạm ngưng/kích hoạt sử dụng kênh | Miễn phí | 50.000 |
Phí sử dụng loại hình xác thực | ||
Xác thực OTP qua Token | Không sử dụng | 200.000 |
Xác thực OTP qua SMS (tính theo tháng) | 5.000 | |
Phí sử dụng SPDV (tính theo từng giao dịch) | ||
Truy vấn thông tin tài khoản (TK) | Miễn phí | Miễn phí |
Chuyển khoản trong hệ thống bằng TK | Không sử dụng
| Miễn phí |
Thanh toán hóa đơn điện | Miễn phí | |
Thanh toán hóa đơn VNPT, SPT | Miễn phí | |
Thanh toán thẻ tín dụng | 2.000 | |
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND | 0,027%. Tối thiểu là 14.000. Tối đa là 270.000 | |
Phí điều chỉnh lệnh chuyển tiền trong hệ thống bằng CMND | 20.000 | |
Thanh toán hóa đơn liên kết VNPAY (Homephone Viettel, Sfone, Viettel, ADSL Viettel) | Miễn phí | |
Nạp tiền điện tử, điện thoại di động | Miễn phí | |
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng TK/CMND) | 0,036%. Tối thiểu là 18.000. Tối đa là 300.000 |
Mobile Banking
Thông tin biểu phí Mobile Banking của ngân hàng Sacombank được quy định như sau:
Danh mục phí | Mức phí |
Qua SMS | |
Phí đăng ký | Miễn phí |
Phí thay đổi mật khẩu bằng tin nhắn qua Mobile | 1.000 |
Phí nhận tin báo giao dịch tài khoản tự động qua Mobile | 4.500 |
Phí truy vấn 2 chiều thông tin số dư và giao dịch tài khoản tiền gửi qua Mobile | 1.000 |
Qua mPlus | |
Phí quản lý dịch vụ | 4.500 |
Phí sử dụng SPDV (tính theo từng giao dịch) | |
Tra cứu số dư tài khoản | 1.000 |
Tra cứu nợ vay | 1.000 |
Sao kê giao dịch tài khoản | 1.000 |
Chuyển khoản trong hệ thống | 2.000 |
Chuyển khoản trong hệ thống bằng CMND | Miễn phí |
Thanh toán thẻ tín dụng | 2.000 |
Kết Luận
Trên đây là tổng hợp các thông tin cập nhật mới nhất về biểu phí Sacombank. Khách hàng có nhu cầu giao dịch tại ngân hàng Sacombank có thể tham khảo bảng phí trên để chủ động thực hiện giao dịch.
Xem thêm biểu phí một số ngân hàng khác:
- Biểu phí ACB cập nhật mới nhất
- Biểu phí VIB cập nhật mới nhất
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn
2.6/5 - (5 bình chọn)Từ khóa » Phí Dịch Vụ Internet Banking Của Sacombank
-
Hướng Dẫn đăng Ký Và Sử Dụng Internet Banking Sacombank
-
[PDF] Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng điện Tử Khách Hàng Cá - Sacombank
-
Biểu Phí Online - Sacombank
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CÁ NHÂN - Sacombank
-
Internet Banking - Sacombank
-
Phí Internet Banking Là Bao Nhiêu? Chỗ Nào Miễn Phí? - Timo
-
Internet Banking Là Gì? Cách Đăng Ký Internet Banking Online 2022
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Internet Banking Sacombank - Biểu Phí GD
-
Sacombank Miễn Phí Tất Cả Giao Dịch Chuyển Tiền Trực Tuyến
-
Biểu Phí ATM Hiện Hành - ĐHCT
-
Cách Hủy Internet Banking Sacombank
-
Sacombank Miễn Phí Tất Cả Giao Dịch Chuyển Tiền Trực ...
-
Phí Dịch Vụ Internet Banking Sacombank?
-
Sacombank E-Banking:Đăng Nhập Internet Banking