Biểu Phí Tài Khoản Số đẹp ACB Dành Cho Khách Hàng Cá Nhân
Có thể bạn quan tâm
Hiện nay, khách hàng mở tài khoản thương gia sẽ có cơ hội chọn số tài khoản đẹp theo sở thích của mình. Vậy biểu phí tài khoản số đẹp ACB được quy định như thế nào?
Phí mở tài khoản số đẹp ACB
Với sản phẩm tài khoản thương gia, khách hàng sẽ được miễn phí chọn số tài khoản đẹp. Tuy nhiên, sản phẩm này có quy định số tiền gửi ban đầu và duy trì tối thiểu là 500.000 đồng. Vì vậy, khi đến ngân hàng ACB, khách hàng cần mang theo 500.0000 đồng để quá trình mở tài khoản không bị gián đoạn.
Phí quản lý tài khoản số đẹp ACB
Nếu số dư bình quân hàng tháng từ 30 triệu trở lên khách hàng sẽ được miễn phí quản lý tài khoản. Trường hợp, tài khoản thương gia của khách hàng có số dư bình quân tháng thấp hơn 30.000.000 đồng/tháng thì phí quản lý tài khoản là 200.000 đồng.
Lưu ý:
- Kỳ tính số dư bình quân/tháng của tài khoản thương gia của ACB được tính từ ngày 26 tháng trước đến ngày 25 tháng này. Trong đó, ngày 25 hàng tháng sẽ là ngày thu phí quản lý tài khoản đối với các tài khoản có số dư bình quân/tháng dưới 30 triệu đồng.
- Nếu tháng đầu tiên chưa được tròn 1 tháng thì khách hàng sẽ được miễn phí quản lý tài khoản.
Khách hàng mở tài khoản số đẹp tại ACB
Các loại phí dịch vụ khác
Sau khi mở tài khoản thương gia, ACB sẽ cấp miễn phí thẻ Visa Platinum thương gia cho khách hàng. Vì vậy mức phí sẽ được quy định như sau:
Phí giao dịch tài khoản số đẹp
Danh mục phí | Mức phí |
Đóng tài khoản | – Mở mới/chuyển đổi trước ngày 10/07/2017: 20.000 VND – Mở mới/chuyển đổi từ ngày 10/07/2017 về sau: 200.000 VND |
Phí thông báo thay đổi số dư trên Tài khoản Thanh toán VND (phí SMS) | 9.900đ/tháng/thuê bao/tài khoản |
Gửi tiền vào tài khoản | – Nộp tiền mặt:
– Nhận chuyển khoản: Miễn phí |
Rút tiền từ tài khoản | – Rút tiền mặt trong hệ thống:
|
Chuyển khoản | – Chuyển khoản trong hệ thống:
– Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống: 0,03% số tiền, tối thiểu 15.000 VND/món, tối đa 1.000.000VND/món – Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống:
– Chuyển khoản theo danh sách: 3.000 VND/món |
Lưu ý: Biểu phí này đã bao gồm Thuế giá trị gia tăng (VAT).
Biểu phí thẻ Visa Platinum thương gia
Danh mục phí | Mức phí |
Phí cấp lại PIN | Miễn phí |
Phí thay thế thẻ | 100.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí xử lý giao dịch (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) | 1,9% số tiền giao dịch quy đổi |
Phí chênh lệch tỷ giá (không áp dụng cho giao dịch VNĐ) | – Thời điểm phát hành trước ngày 01/10/2020: 1% số tiền giao dịch quy đổi – Kể từ ngày 01/10/2020:
|
Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VNĐ) (2) | – Thời điểm phát hành thẻ trước 10/03/2020: 1,2% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch – Kể từ 10/03/2020: 1,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch |
Phí nhận chuyển tiền nhanh qua thẻ (Fast Funds) | Miễn phí |
Các loại phí tại ATM | – Phí rút tiền mặt tại ATM ACB: Miễn phí – Phí rút tiền mặt tại ATM khác ACB
– Phí vấn tin số dư tại ATM ACB
– Phí vấn tin số dư tại ATM khác ACB 10.000 VND/lần – Phí chuyển khoản tại ATM ACB: Miễn phí – Phí in sao kê giao dịch tại ATM ACB: Miễn phí |
Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại KPP của ACB | – Cùng tỉnh/TP nơi mở thẻ: Miễn phí – Khác tỉnh/TP nơi mở thẻ (3): 0,03% * số tiền giao dịch, tối thiểu 15.000 VNĐ, tối đa 1.000.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại POS đặt tại CN/PGD khác ACB | – Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND– Phụ phí: Theo quy định của ngân hàng thương mại |
Phí tra soát giao dịch (được tính khi chủ thẻ khiếu nại không chính xác giao dịch) | 100.000 VND/giao dịch khiếu nại |
Phí dịch vụ đăng ký hạn mức cao/hạn mức giao dịch đặc biệt | 1.000.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ (Cash by Code) | 5.500 VND/lần (bao gồm VAT) |
Phí dịch vụ khác | 100.000 VND/lần |
Lưu ý:
– (1): Điều kiện áp dụng:
- Thẻ có phát sinh tổng giao dịch chi tiêu thanh toán trực tuyến tại các đại lý nước ngoài bằng đồng ngoại tệ trên 200.000.000 VNĐ/thẻ trong vòng tối đa 3 tháng gần nhất
- Doanh số giao dịch được cập nhật hàng tháng
- Mức phí ưu đãi chỉ được áp dụng khi có yêu cầu của chủ thẻ
– (2): Số tiền tối thiểu được điều chỉnh tăng từ 5.500 VNĐ/giao dịch lên 10.000 VNĐ/giao dịch kể từ 25/08/2021.
– (3): Miễn phí rút tiền mặt khác tỉnh//TP nơi mở thẻ nếu chính chủ thẻ thực hiện giao dịch (không áp dụng đối với người được ủy quyền).
Biểu phí tài khoản số đẹp ACB sẽ được ngân hàng hàng thay đổi liên tục. Vì vậy, khách hàng nên cập nhật thông tin liên tục để nắm được biểu phí mới nhất.
Từ khóa » Phí Quản Lý Tài Khoản Tháng Acb
-
Phí Quản Lý Tài Khoản
-
Biểu Phí - ACB
-
Phí Duy Trì, Phí Quản Lý Tài Khoản ACB Là Gì? Update 2022 - VNEP
-
Biểu Phí ACB 2022: Chuyển Tiền, Thẻ, Phí Quản Lý Tài Khoản ACB
-
Phí Quản Lý Tài Khoản Ngân Hàng ACB Là Gì, Loại Nào, Bao Nhiêu
-
Phí Duy Trì Tài Khoản ACB - Ngân Hàng - Thủ Thuật
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ ACB Và Chuyển Tiền Cập Nhật 2022
-
Có Nên Mở Tài Khoản Thanh Toán ACB? Biểu Phí Dịch Vụ
-
ACB Ra Mắt Gói Tài Khoản Cho Người Dùng Trẻ - VnExpress
-
Ngân Hàng Á Châu ACB, Profile Picture - Facebook
-
Ngân Hàng Á Châu ACB, Profile Picture - Facebook
-
Ứng Dụng ACB Online Banking: Quản Lý Tài Khoản Ngân Hàng ACB
-
Dịch Vụ Ngân Hàng: Khách Hàng Mù Mờ Về Phí
-
Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng ACB - Khách Hàng Cá Nhân | Lượm Bạc Lẻ