Biểu Phí Thẻ ATM VPBank 2022: Phí Thường Niên, Phát Hành, Rút Tiền
Có thể bạn quan tâm
Sử dụng các dịch vụ của ngân hàng, chi phí giao dịch là vấn đề được quan tâm hàng đầu. Thông tin về các loại phí thẻ ATM VPBank sẽ được cung cấp ngay bây giờ. Theo dõi biểu phí thẻ ATM VPBank giúp bạn chủ động hơn trong giao dịch.
1.Các loại sản phẩm thẻ ATM VPBank hiện nay
Nội dung:
VPBank – Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – hiện đã phát hành và lưu hành nhiều loại thẻ ATM sau:
Thẻ ghi nợ VPBank
Thẻ ghi nợ nội địa:
- Thẻ ghi nợ nội địa VPBank dành cho hộ kinh doanh đã có khoản vay
- Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink VPBank
Thẻ ghi nợ quốc tế:
- VPBank Diamond
- VPBank Lady MasterCard
- VPBank Visa Platinum Travel Miles
- Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard
- VPBank Cashback MasterCard
- VPBank MC2 MasterCard
Thẻ tín dụng VPBank
Đặc quyền:
- Diamond World
- Diamond World Lady
Chuyên rút tiền:
- VPBank Number 1 MasterCard
Đồng thương hiệu:
- VPBank – California Centuryon Visa Signature
- VPBank – California Fitness Visa Platinum
- Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard
- MobiFone-VPBank Titanium
- MobiFone-VPBank Classic
- MobiFone-VPBank Platinum
Thẻ tích điểm:
- VPBank Platinum MasterCard
- VPBank MC2 MasterCard
Thẻ hoàn tiền:
- VPBank Shopee Platinum
- VPBank Super Shopee Platinum
- VPBank Platinum Cashback
- VPBank StepUp Mastercard
- VPBank Lady MasterCard
- VPBank Titanium Cashback
Thẻ cho tín đồ du lịch:
- VPBank Visa Signature Travel Miles
- VPBank Visa Platinum Travel Miles
- VPBank Visa Gold Travel Miles
Hữu ích: So sánh các thẻ tín dụng VPBank
Có thể thấy các sản phẩm thẻ VPBank rất đa dạng. Dựa vào đặc điểm của từng thẻ và nhu cầu sử dụng của mình mà chúng ta sẽ tìm được loại thẻ hiệu quả nhất.
Bạn nên thao tác so sánh các loại thẻ VPBank để chọn ra chiếc thẻ mình cần. Hoặc tìm thẻ phù hợp tại https://www.vpbank.com.vn/ca-nhan/dich-vu-the.
2.Các loại phí áp dụng cho thẻ ATM VPBank
Khi yêu cầu phát hành và trong quá trình sử dụng thẻ ATM VPBank thì khách hàng cần nắm các loại chi phí liên quan. Tại đây thông tin về các loại phí thẻ ATM VPBank sẽ được trình bày thật cụ thể để bạn cập nhật.
Các loại phí thẻ tín dụng VPBank
Thẻ tín dụng VPBank có những loại phí như sau:
+ Phí phát hành: Là số tiền mà KH bỏ ra để nhận được thẻ vật lý về sử dụng. Hiện nay VPBank áp dụng miễn phí phát hành cho khách hàng, trừ thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard.
+ Phí thường niên: Là mức phí mỗi năm phải đóng 1 lần cho 1 thẻ cụ thể. Mỗi loại thẻ tín dụng VPBank có phí thường niên khác nhau. Ngoài ra ngân hàng cũng miễn phí thường niên trong nhiều trường hợp.
+ Phí giao dịch: Rút tiền mặt và xử lý giao dịch quốc tế là 2 nội dung được tính phí giao dịch. Tuy nhiên một số thẻ được miễn phí ứng tiền mặt.
+ Phí phạt chậm thanh toán: Nếu không thanh toán đúng hạn và đủ số tiền thanh toán tối thiểu thì khách hàng sở hữu thẻ tín dụng sẽ chịu phí này.
+ Các loại phí khác: Phí thanh lý thẻ, cấp lại pin, thay đổi loại tài sản đảm bảo, cấp lại sao kê tài khoản, phát hành lại thẻ bị mất, thay đổi hạn mức tín dụng, giao dịch ngoại tệ.
Các loại phí của thẻ tín dụng VPBank không phải lúc nào cũng áp dụng như nhau. Nhiều trường hợp, thời điểm, chúng có sự thay đổi theo quy định của ngân hàng VPBank.
Các loại phí thẻ ghi nợ VPBank
Thẻ thanh toán VPBank có những loại phí sau:
+ Phí phát hành: Là chi phí đầu tiên mà khách hàng phải chịu khi phát hành thẻ ATM. Thông thường, phí này sẽ được cộng vào tài khoản thẻ của khách hàng, trở thành số dư tối thiểu.
+ Phí phát hành nhanh: Theo yêu cầu của khách hàng, thẻ được phát hành nhanh hơn bình thường. Lúc đó VPBank sẽ thu thêm khoản phí cho dịch vụ này.
+ Phí phát lại thẻ: Trong những trường hợp thẻ bị lạc mất, hư hỏng, mờ thông tin,… thì bạn sẽ yêu cầu phát hành lại. Ngân hàng thu phí tương tương phí phát hành lần đầu hoặc có sự thay đổi.
+ Phí phát hành thẻ phụ: Thẻ phụ là sản phẩm phát hành bổ sung cho người khác không cần chứng minh thu nhập. Thẻ phụ liên quan mật thiết và chịu sự chi phối của thẻ chính.
+ Các phí khác: Phí giao dịch, cấp lại pin, tra soát,… là những loại phí phát sinh khi dùng thẻ ghi nợ.
3.Biểu phí thẻ ATM VPBank mới nhất 2024
Vấn đề chi phí khi dùng thẻ ATM VPBank mà nhiều khách hàng quan tâm sẽ được trình bày chi tiết trong các bảng thông tin sau.
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế VPBank
Loại phí | Mức phí |
Phát hành | Miễn phí |
Thường niên | 150.000 – 1.500.000đ |
Thanh toán, tất toán thẻ | Miễn phí |
Phát hành lại thẻ bị mất | 200.000đ |
Thay đổi hạng thẻ hoặc loại thẻ | 100.000đ |
Cấp lại pin | 30.0000đ |
Thay thế thẻ do hư hỏng | 150.000đ |
Thay thế thẻ do hết hạn | Miễn phí |
Xác nhận tài khoản theo yêu cầu | 50.000đ |
Thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí |
Thay đổi loại tài sản đảm bảo | 100.000đ hoặc miễn phí tùy thẻ |
Phạt trả chậm | 5% |
Cấp lại sao kê hàng tháng | Miễn phí |
Cấp lại sao kê nhận tại quầy | 80.000đ |
Cấp lại sao kê qua bưu điện | 100.000đ |
Yêu cầu bản sao hóa đơn | 80.000đ |
Tra soát | 100.000đ |
Ứng trước tiền mặt | 0 – 4% |
Giao dịch ngoại tệ | 3% giá trị giao dịch |
Giao dịch nội tệ tại điểm thanh toán quốc tế | 1% |
Thông báo biến động số dư qua SMS | 4.500đ/ tháng |
Riêng 1 loại thẻ Diamond World/ Diamond World Lady và Priority Platinum/ VNA – VPBank Priority Platinum thì được miễn phí hầu hết các khoản phí.
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế VPBank
Loại phí | Mức phí |
Phát hành | Miễn phí |
Phát hành nhanh | 300.000đ |
Phát hành lại | 50.000đ |
Thường niên | 49.000 – 199.000đ |
Rút tiền mặt trong hệ thống VPBank | Miễn phí |
Rút tiền mặt ATM VPBank nước ngoài | 4% |
Truy vấn, in sao kê | 7.000đ |
Thông báo mất thẻ với tổ chức thẻ quốc tế | 200.000đ |
Xử lý giao dịch quốc tế | 2,5 – 3% |
Cấp lại pin | 30.000đ |
Dịch vụ khác | 50.000đ |
Riêng 2 thẻ Prestige Debit và Diamond Debit được miễn hầu hết các khoản phí.
Biểu phí thẻ thanh toán nội địa VPBank
Loại phí | Mức phí |
Phát hành | 20.000đ |
Phát hành nhanh | 100.000đ |
Thường niên | Miễn phí |
Phát hành lại | 30.000đ |
Phát hành thẻ phụ | 20.000đ |
Truy vấn, in sao kê trong hệ thống | Miễn phí |
Truy vấn, in sao kê ngoài hệ thống | 500đ/ lần |
Chuyển khoản giữa các TKTT của VPBank | Miễn phí |
Chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM | 7.000đ |
Rút tiền mặt tại ATM | – Trong hệ thống VPBank: miễn phí – Ngoài hệ thống VPBank: 3.000đ |
Cấp lại pin | 20.000đ |
Tra soát CDM/ATM | 30.0000đ |
Dịch vụ khác | 30.0000đ |
Ghi chú:
- Các bảng phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT (10%).
- Nếu khách hàng yêu cầu hủy giao dịch hoặc giao dịch bị lỗi không phải do nguyên nhân bên phía ngân hàng thì phí đã thu rồi không được hoàn trả lại.
- Biểu phí được VPBank áp dụng theo quy định từng thời kỳ.
4.Giải đáp thắc mắc về thẻ ATM VPBank và phí thẻ
Thẻ ATM VPBank có thời hạn bao lâu?
Tùy loại thẻ mà thời hạn sử dụng khác nhau. Nhìn chung thì thẻ ATM VPBank có thời hạn:
- 5 – 10 năm đối với thẻ ghi nợ
- 3 – 5 năm đối với thẻ tín dụng
Thông tin về hạn sử dụng của thẻ ATM được in nổi trên mặt trước của tấm thẻ. Bạn để ý sẽ thấy, tháng/ năm của thời hạn thẻ in ngay dưới dãy số thẻ ATM. Khi thẻ hết hạn bạn chỉ cần đến chi nhánh, phòng giao dịch VPBank để yêu cầu gia hạn thẻ.
Thẻ ATM VPBank chưa kích hoạt có nhận tiền được không?
Có. Tài khoản VPBank và thẻ là 2 phạm trù khác nhau. Bạn vẫn nhận được tiền nếu có người chuyển vào tài khoản dù chưa kích hoạt thẻ.
Tuy nhiên số tiền chuyển vào tài khoản chỉ có thể thanh toán trực tuyến hoặc chuyển cho người khác chứ không thể rút tiền tại máy ATM được.
Thẻ tín dụng VPbank không sử dụng có tính phí không?
VPBank giải đáp vấn đề này như sau:
Thẻ tín dụng VPBank khi đã phát hành mà không kích hoạt hoặc để lâu không sử dụng thì vẫn tốn một số loại phí nhất định. Cần lưu ý là khi thẻ được kích hoạt, bạn không thể sử dụng nó nhưng trạng thái tài khoản vẫn là đang hoạt động.
Vì thế các khoản phí vẫn được tính và ngân hàng sẽ gửi sao kê đến bạn hàng tháng. Nếu không thanh toán đầy đủ theo quy định thì điểm tín dụng của bạn sẽ bị ảnh hưởng.
Các phí dịch vụ được tính dù tài khoản tín dụng không sử dụng:
- Phí thường niên
- Phí phạt chậm thanh toán
- Lãi suất thẻ tín dụng VPBank
Còn khi thẻ tín dụng vẫn đang sử dụng bình thường thì người sở hữu còn chịu phí giao dịch, in sao kê, phí vượt hạn mức,… như đã nói trên.
Mở thẻ tín dụng VPBank online trên điện thoại được không?
Tin vui cho những ai có ý định mở thẻ tín dụng VPBank là bạn có thể thực hiện hoàn toàn online, không cần đến ngân hàng. Bạn chỉ tốn 10 phút với những thao tác đơn giản thôi.
Khách hàng cần chuẩn bị giấy tờ chứng minh thông tin cá nhân, thông tin cư trú, nơi ở hiện tại, công việc, tài chính.
Điều kiện:
- Cá nhân là người Việt Nam hoặc người nước ngoài sống tại Việt Nam
- Tuổi tử 22 – 60 tại thời điểm đăng ký mở thẻ
- Thu nhập từ 4.500.000đ/ tháng trở lên
Cách đăng ký mở thẻ tín dụng VPBank online:
+ Bước 1: Truy cập https://cards.vpbank.com.vn/.
+ Bước 2: Tại giao diện chính, nhấn vào mở thẻ ngay phía trên phần giới thiệu từng loại thẻ.
+ Bước 3: Click vào bắt đầu ngay => điền các thông tin như tên, email, điện thoại vào mẫu đăng ký online.
+ Bước 4: Tick vào ô trống trước câu tôi không phải là người máy => nhấn tiếp tục.
+ Bước 5: Nhập mã OTP được gửi về số điện thoại của bạn vừa đăng ký trên hệ thống => nhấn xác thực.
+ Bước 6: Điền các thông tin cá nhân vào từng mục theo yêu cầu, nhấn tiếp theo.
+ Bước 7: Cung cấp các thông tin về công việc, thu nhập của bạn, nhấn tiếp tục.
+ Bước 8: Bổ sung các thông tin liên quan đến bảo mật => Tick vào các ô trước những câu tôi xác nhận… và tôi đồng ý với… => nhấn hoàn thành.
Sau đó nhân viên giao dịch của VPBank sẽ liên hệ để tư vấn bạn hoàn thành thủ tục đăng ký mở thẻ. Bạn chỉ việc làm theo hướng dẫn là có thể sở hữu chiếc thẻ mong muốn.
Xem thêm: Các lỗi thường gặp khi dùng VPbank online
Với những kiến thức cập nhật mới nhất về các loại phí thẻ ATM VPBank và biểu phí thẻ VPBank vừa tham khảo, hẳn chúng ta đã có thể dễ dàng hơn trong việc đăng ký và sử dụng sản phẩm thẻ tại ngân hàng này. Chúc bạn có những trải nghiệm thú vị và quản lý tài chính hiệu quả.
Từ khóa » Các Loại Phí Của Vpbank
-
Phí Thường Niên
-
Biểu Phí VPBank 2022: Phí Thẻ, Phí Duy Trì, Chuyển Khoản, Phí Dịch ...
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN - VPBank
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN - VPBank
-
Phí Duy Trì Tài Khoản VPBank Là Gì? Bao Nhiêu Tiền 1 Tháng? 1 Năm
-
Cập Nhật Biểu Phí Thẻ ATM VPBank Mới Nhất Năm 2022
-
Biểu Phí Thẻ VPBank 2022 Các Loại Phí Thẻ, Tài Khoản ...
-
Biểu Phí VPBank 2022: Phí Thẻ, Phí Duy Trì, Chuyển Khoản ... - Wiki Fin
-
VPBank Sẽ Thu Phí Chủ Thẻ Timo Từ Ngày 1/1/2022
-
Ứng Dụng Cake By VPBank: Ngân Hàng Số Miễn Phí Trọn đời
-
Điểm Tên 10 Ngân Hàng Mở Thẻ Ngân Hàng MIỄN PHÍ Và NHANH ...
-
Biểu Phí Dịch Vụ Các Ngân Hàng Phổ Biến Hiện Nay | Timo
-
Biểu Phí VPBank 2022: Phí Chuyển Tiền Và Phí Dịch Vụ Thẻ
-
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Mới Nhất Năm 2022