Biểu Phí Thẻ Tín Dụng OCB Cập Nhật Mới Nhất 2022 Hiện Nay

Khi sử dụng thẻ tín dụng ngân hàng OCB hay bất cứ ngân hàng nào khác bạn cần hết sức lưu ý đến những loại phí liên quan đến thẻ. Trong bài viết này, lamtheatmonline.com sẽ giúp bạn đọc cập nhật biểu phí thẻ tín dụng OCB mới nhất. Hy vọng thông tin này sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình sử dụng và quản lý thẻ tín dụng.

Mục Lục

Toggle
  • Biểu phí thẻ tín dụng OCB – số liệu mới nhất 2022
  • Phí phát hành thẻ tín dụng
  • Phí thường niên thẻ tín dụng
  • Phí giao dịch tại các máy atm ngân hàng
  • Phí giao dịch thông qua các điểm POS
  • Một số loại phí khác liên quan đến thẻ atm OCB
  • Lãi suất thẻ tín dụng OCB được tính như thế nào?
  • Lời kết

Biểu phí thẻ tín dụng OCB – số liệu mới nhất 2022

Biểu phí thẻ tín dụng OCB là các khoản phí mà chủ thẻ phải chi tra trong quá trình dùng thẻ. Phí này đã được ngân hàng OCB thông báo rõ ràng ở trên hệ thống. Để dùng thẻ được tốt hơn chúng ta nên tìm hiểu thật kỹ về những khoản phí này nhé.

Phí phát hành thẻ tín dụng

Bieu phi the tin dung ocb

Ngân hàng OCB miễn mở thẻ tín dụng lần đầu cho tất cả các loại thẻ tín dụng. Tuy nhiên, khi làm lại thẻ mới, khách hàng sẽ phải trả phí, giao động từ 50.000 VND đến 200.000 VND. Cụ thể:

  • Thẻ tín dụng OCB hạng chuẩn: Phí cấp lại thẻ là 100.000 VND/ lượt.
  • Thẻ tín dụng OCB hạng vàng: Phí cấp lại thẻ là 150.000 VND/ lượt.
  • Thẻ tín dụng OCB hạng bạch kim: Phí cấp lại thẻ là 200.000 VND/ lượt.
  • Thẻ tín dụng Passport Platinum: Phí cấp lại thẻ là 200.000 VND/ lượt.
  • Thẻ tín dụng Priority OCB: Phí cấp lại thẻ là 200.000 VND/ lượt.
  • Thẻ tín dụng liên kết giữa OCB và EVN: Phí cấp lại thẻ là 150.000 VND/ lượt.
  • Thẻ tín dụng liên kết giữa OCB và Jetstar: Phí cấp lại thẻ là 200.000 VND/ lượt.
  • Thẻ tín dụng liên kết giữa OCB và TTC: Phí cấp lại thẻ là 200.000 VND/ lượt.
  • Thẻ tín dụng nội địa CASH: Phí cấp lại thẻ là 50.000 VND/ lượt.

Phí thường niên thẻ tín dụng

Phí thường niên là số tiền phải trả mỗi năm để duy trì thẻ và các dịch vụ, ưu đãi liên quan đến thẻ tín dụng. Phí thường niên giữa thẻ chính và thẻ phụ có sự khác nhau nhất định.

Bieu phi the tin dung ocb

  • Thẻ tín dụng OCB hạng chuẩn, hạng vàng và hạng bạch kim: Đều được miễn phí thường niên đối với cả thẻ chính và thẻ phụ.
  • Thẻ tín dụng Passport Platinum: Đối với cả thẻ chính và thẻ phụ đều được miễn phí thường niên năm đầu. Từ năm thứ 2 trở đi, thu phí thường niên là 300.000/ thẻ/ năm.
  • Thẻ tín dụng Priority OCB: Miễn phí thường niên năm đầu. Từ năm thứ 2 thu phí thường niên là 990.000 VND/ thẻ/ năm đối với thẻ chính. Và 495.000 VND/ thẻ/năm đối với thẻ phụ.
  • Thẻ tín dụng liên kết giữa OCB và EVN: Miễn phí thường niên năm đầu. Từ năm thứ 2 trở đi thu phí thường niên là 200.000 VND/ thẻ/năm đối với cả thẻ chính và thẻ phụ.
  • Thẻ tín dụng liên kết giữa OCB và Jetstar: Loại này không phát hành thẻ phụ. Đối với thẻ chính miễn phí thường niên năm đầu. Từ năm thứ 2 trở đi thu phí thường niên là 499.000 VND/thẻ/ năm.
  • Thẻ tín dụng liên kết giữa OCB và TTC: Loại này không phát hành thẻ phụ. Đối với thẻ chính miễn phí thường niên năm đầu. Từ năm thứ 2 trở đi thu phí thường niên là 300.000 VND/thẻ/ năm.
  • Thẻ tín dụng nội địa CASH: Miễn phí thường niên năm đầu. Từ năm thứ 2 trở đi, phí thường niên là 100.000 VND/ thẻ đối với cả thẻ chính và thẻ phụ.

Phí giao dịch tại các máy atm ngân hàng

Thẻ tín dụng có thể giao dịch tại các máy atm của ngân hàng liên kết giống như những thẻ ghi nợ. Phí giao dịch tại máy atm được tính như sau:

  • Kiểm tra số dư tại máy atm: Không mất phí.
  • Đổi mật khẩu tại máy atm: Không mất phí.
  • In sao kê tại máy atm: 550 VND/ lượt.
  • Phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng tại máy atm: 4% số tiền được rút (Tối thiểu: 100.000 VND).

Phí giao dịch thông qua các điểm POS

  • Đổi mã pin thẻ tín dụng: Miễn phí.
  • Thanh toán hóa đơn mua sắm hàng hóa dịch vụ bằng hình thức quẹt thẻ tại máy POS: Miễn phí.
  • Rút tiền mặt tại máy POS: Phí rút tiền bằng 4% số tiền rút (Tối thiểu: 100.000 VND).

Một số loại phí khác liên quan đến thẻ atm OCB

  • Phí phạt thanh toán dư nợ chậm: OCB áp dụng phí phạt trả nợ chậm là 4% (Tối thiểu: 100.000 VND).
  • Phí chi tiêu vượt hạn mức: Đối với thẻ tín dụng OCB Priority, phí phạt chi tiêu hạn mức là 100.000 VND. Các loại thẻ khác không áp dụng phí phạt này.
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ áp dụng với thẻ tín dụng quốc tế hạng chuẩn, hạng vàng, hạng bạch kim, thẻ tín dụng OCB Priority, thẻ OCB – Jetstar, thẻ OCB – EVN, thẻ OCB – TTCTTC: Phí chuyển đổi ngoại tệ là 2,95% số tiền chuyển đổi. Riêng với thẻ Passport Platinum được miễn phí giao dịch ngoại tệ. Thẻ tín dụng nội địa CASH chỉ dùng để giao dịch trong nước nên không có phí giao dịch bằng ngoại tệ.

Lãi suất thẻ tín dụng OCB được tính như thế nào?

Ngoài các loại phí thì lãi suất thẻ tín dụng cũng là một yếu tố mà chủ thẻ cần quan tâm.

  • Đối với thẻ tín dụng OCB hạng chuẩn, hạng vàng, hạng bạch kim: Lãi suất thẻ tín dụng là 17%/năm (đối với trường hợp mở thẻ bằng hình thức cầm cố sổ tiết kiệm). Và 30%/năm (đối với trường hợp khác).
  • Đối với thẻ tín dụng OCB Priority: Lãi suất thẻ Silver là 26%/năm, thẻ Gold là 24%/năm, thẻ Diamond là 20%/năm, và Diamond Elite là 18%/năm.
  • Đối với thẻ tín dụng OCB liên kết với TTC, Jetstar: Lãi suất thẻ tín dụng là 17%/năm (đối với trường hợp mở thẻ bằng hình thức cầm cố sổ tiết kiệm). Và 30%/năm (đối với trường hợp khác).
  • Đối với thẻ tín dụng Passport Platinum và thẻ tín dụng OCB – EVN: Lãi suất thẻ tín dụng là 30%/năm.

Tất nhiên, không phải lúc nào bạn cũng phải chịu lãi suất thẻ tín dụng. Chỉ có khi bạn thanh toán dư nợ thẻ chậm hay rút tiền mặt từ thẻ tín dụng tại máy atm thì lãi suất thẻ tín dụng mới được kích hoạt.

Lời kết

Trên đây là biểu phí thẻ tín dụng OCB dành cho bạn đọc có nhu cầu tìm hiểu. Nắm được biểu phí chi tiết sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong quá trình sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng OCB.

Đọc thêm:

  • Thẻ tín dụng OCB có rút tiền được không
  • Điều kiện làm thẻ tín dụng OCB
  • Hướng dẫn hủy thẻ tín dụng OCB
Rate this post

Từ khóa » Phí Thường Niên Ocb Là Gì