Biểu Phí Thường Niên Thẻ ATM Agribank Mới Nhất Cho Từng Loại
Có thể bạn quan tâm
Phí thường niên thẻ ATM Agribank là khoản phí rất quan trọng đối với mỗi loại thẻ Agribank. Nếu như không đóng phí thường niên thẻ sẽ bị tạm khóa ngay lập tức theo đúng quy định. Vì thế hãy cùng tham khảo biểu phí thường niên thẻ Agribank ở bên dưới đây.
Nội Dung
- Hiểu rõ phí thường niên thẻ ATM Agribank là gì?
- Phân biệt thẻ ATM và tài khoản ngân hàng Agribank
- Phân biệt phí thường niên và phí duy trì thẻ ATM Agribank
- Cập nhật phí thường niên thẻ ATM Agribank 1 năm là bao nhiêu tiền
- Phí thường niên thẻ ATM Agribank nội địa
- Phí thường niên thẻ ATM Agribank quốc tế
- Phí thường niên thẻ tín dụng Agribank
- Các khoản phí khác của thẻ ATM Agribank
- Đối với thẻ ATM Agribank nội địa
- Khoản phí phát hành thẻ
- Phí đăng ký làm lại thẻ
- Phí giao dịch tại cây ATM Agribank
- Phí giao dịch qua máy POS
- Đối với thẻ ATM Agribank quốc tế
- Tóm lại
- Đối với thẻ ATM Agribank nội địa
Hiểu rõ phí thường niên thẻ ATM Agribank là gì?
Phí thường niên thẻ ATM Agribank là một khoản tiền mà chủ thẻ sẽ phải thanh toán cho ngân hàng Agribank hàng năm để được quyền sử dụng dịch vụ thẻ. Phí thường niên sẽ được thu theo 1 năm chứ không thu theo tháng. Khoản phí này sẽ được tính từ thời điểm khách hàng mở tài khoản thẻ tín dụng, thẻ ghi nơn, thẻ thanh toán,…
Mỗi loại thẻ, hạng thẻ ATM Agribank sẽ có mức phí thường niên khác nhau. Phí cao hoặc thấp thì còn phụ thuộc rất nhiều vào quy định mà ngân hàng áp dụng cho loại tài khoản thẻ đó.
Phân biệt thẻ ATM và tài khoản ngân hàng Agribank
Thẻ ATM Agribank được hiểu đơn giản là một công cụ giúp cho chủ tài khoản thực hiện thanh toán, rút tiền, chuyển tiền nhanh chóng tại máy ATM. Thẻ ATM sẽ được liên kết với tài khoản thanh toán Agribank. Số tiền chi tiêu từ thẻ sẽ được trích từ tài khoản thanh toán.
Tài khoản ngân hàng Agribank là tài sản cá nhân của khách hàng tại ngân hàng Agribank. Với tài khoản ngân hàng thì có thể sử dụng được trong các giao dịch nhận tiền, chuyển tiền, gửi tiết kiệm, thanh toán,…
Phân biệt phí thường niên và phí duy trì thẻ ATM Agribank
Rất nhiều khách hàng hiện đang nhầm lẫn giữa “Phí duy trì thẻ ATM Agribank với phí thường niên thẻ Agribank” là cùng 1 khoản phí. Vậy nên bạn cần hiểu rõ đây là 2 khoản phí hoàn toàn khác nhau.
- Phí thường niên: Là khoản phí khách hàng phải đóng hàng năm cho ngân hàng để sử dụng dịch vụ của Agribank.
- Phí duy trì: Là khoản phí quản lý tài khoản, thẻ ngân hàng Agribank. Phí duy trì sẽ được trừ hàng tháng.
Cập nhật phí thường niên thẻ ATM Agribank 1 năm là bao nhiêu tiền
Khi khách hàng đăng ký mở thẻ ATM Agribank thì sẽ phải thanh toán 2 khoản phí. 1 là khoản phí thường niên, 2 là phí phát hành thẻ. Khoản phí này sẽ được thu tùy thuộc vào từng loại thẻ mà khách hàng đang sử dụng. Mức phí thường giao động từ 12.000 đến 500.000 VND 1 thẻ 1 năm (tùy thuộc loại thẻ).
Chi tiết phí thường niên thẻ ATM Agribank cho từng loại thẻ sẽ được cập nhật ở bên dưới đây.
Phí thường niên thẻ ATM Agribank nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa Agribank:
- Thẻ hạng chuẩn (Success): 12.000 VND/năm.
- Thẻ hạng vàng(Plus Success): 50.000 VNĐ/năm.
Thẻ liên kết thương hiệu Agribank:
- Thẻ hạng chuẩn: 15.000 VNĐ/năm
- Thẻ hạng vàng: 50.000 VND/năm.
- Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp: 10.000 VND/năm.
Phí thường niên thẻ ATM Agribank quốc tế
Thẻ ghi nợ (chính):
- Hạng chuẩn: 100.000 VND/năm.
- Hạng vàng: 150.000 VND/năm
Thẻ ghi nợ (phụ):
- Hạng chuẩn: 50.000 VND/năm
- Hạng vàng: 75.000 VND/năm
Phí thường niên thẻ tín dụng Agribank
Thẻ thẻ tín dụng chính:
- Hạng chuẩn: 150.000 VND/năm
- Hạng vàng: 300.000 VND/năm
- Hạng bạch kim: 500.000 VND/năm
Thẻ tín dụng phụ:
- Hạng chuẩn: 75.000 VND/năm
- Hạng vàng: 150.000 VND/năm
- Hạng bạch kim: 250.000 VND/năm.
Các khoản phí khác của thẻ ATM Agribank
Ngoài việc thu phí thường niên thẻ ATM Agribank ra thì còn có những khoản phí khác mà ngân hàng Agribank sẽ thu đối với khách hàng.
Đối với thẻ ATM Agribank nội địa
Khoản phí phát hành thẻ
Thẻ ghi nợ nội địa:
- Thẻ hạng chuẩn: 50.000 VND/thẻ.
- Thẻ hạng vàng: 100.000 VND/thẻ.
- Thẻ liên kết sinh viên: 30.000 VND/thẻ.
- Thẻ lập nghiệp: Miễn phí
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card):
- Thẻ hạng chuẩn: 50.000 VND/thẻ.
- Thẻ hạng vàng: 100.000 VND/thẻ.
- Thẻ trả trước nội địa: 10.000 VND/thẻ
Phí đăng ký làm lại thẻ
Thẻ ghi nợ nội địa:
- Hạng chuẩn: 25.000 VND.
- Hạng vàng: 50.000 VND.
- Thẻ liên kết sinh viên và thẻ lập nghiệp: 15.000 VND.
Thẻ liên kết thương hiệu:
- Hạng chuẩn: 25.000 VND
- Hạng vàng: 50.000 VND.
Phí giao dịch tại cây ATM Agribank
– Phí rút tiền mặt tại máy ATM cùng hệ thống: 1.000 VND/lần.
– Phí chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng Agribank: Thu 0,03% trên tổng số tiền gửi, tối thiểu là 3.000 VND tối đa 15.000 VND.
– Phí chuyển khoản liên ngân hàng: Thu 0,05% tổng số tiền gửi, ít nhất 8.000 VND/lần, tối đa là 15.000 VND/lần.
– Phí rút tiền bằng mã QR: 10.000 vnd/lần.
– Phí gian hạn thẻ: Miễn phí
– Phí chuyển khoản vào tài khoản tiết kiệm: Thu 0,03% tổng số tiền chuyển, tối thiểu 3000đ, tối đa 15.000đ.
Phí giao dịch qua máy POS
– Giao dịch tại phòng giao dịch Agribank nhưng khác chi nhánh mở thẻ: Tính 0,03% tiền phí trên tổng số tiền giao dịch, tối thiểu 5000đ và tối đa 500.000đ.
– Cùng chi nhánh ngân hàng mở thẻ: Miễn phí
– Chuyển tiền ở cùng hệ thống ngân hàng Agribank: 0,03% số tiền giao dịch, tối thiểu 3.000 VND tối đa 300.000 VND.
Đối với thẻ ATM Agribank quốc tế
Phí phát hành thẻ:
- Hạng chuẩn là 100.000 VND 1 thẻ.
- Hạng vàng thu 150.000 VND/thẻ.
- Thẻ ghi nợ vật lý: 10.000 VND thẻ.
Phí phát hành lại thẻ:
- Hạng chuẩn: 50.000 VND
- Hạng vàng: 75.000 VND.
Phí giao dịch tại máy ATM:
- Rút tiền cùng hệ thống ngân hàng Agribank: 1.000 VND/thẻ.
- Phí chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng Agribank: Miễn phí
- Rút tiền bằng mã: 10.000 VND.
- Phí gia hạn thẻ: Miễn phí
- Phí chuyển tiền vào tài khoản tiết kiệm: 0,03% số tiền chuyển, ít nhất 3.000 vnd, tối đa 15.000 VND.
Tóm lại
Trên đây là cập nhật phí thường niên thẻ ATM Agribank mới nhất hiện nay. Hãy lưu ý, nếu như không đóng phí thường niên hàng năm thẻ của bạn sẽ bị khóa. Hi vọng với bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các khoản phí mà ngân hàng Agribank thu. Bạn còn các câu hỏi khác có thể liên hệ với Ruttienthetindungonline.com để được tư vấn miễn phí.
Rate this postTừ khóa » Phí Thường Niên Thẻ Jcb Agribank
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ - Agribank
-
Thẻ Agribank JCB Gold
-
Thẻ Agribank JCB Ultimate
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ - Agribank
-
Cập Nhật Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Agribank - Topbank
-
Phí Thường Niên Năm Ngân Hàng Agribank Là Gì?
-
(Review) Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Agribank - Ebank Online
-
Các Loại Thẻ Ngân Hàng Agribank 2022: Biểu Phí, Đăng Ký, Sử Dụng
-
Các Sản Phẩm Thẻ Tín Dụng Agribank đang Phát Hành - TheBank
-
Tìm Hiểu Các Loại Thẻ Tín Dụng Của Agribank - TheBank
-
Thẻ | JCB Việt Nam
-
Các Loại Thẻ ATM Agribank Và Biểu Phí Thẻ Mới Nhất 2022 - Wiki Fin
-
Thẻ Ghi Nợ Là Gì? Nên Dùng Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Hay Nội Địa?
-
Phân Biệt Các Loại Thẻ ATM Agribank Theo Màu Xanh, đỏ, Vàng, Cam ...