Biểu Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Sacombank Cập Nhật Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
1. Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank có tính năng và tiện ích như thế nào?
Thẻ tín dụng Sacombank là phương thức thanh toán hiện đại thay thế cho tiền mặt được chấp nhận trên toàn cầu. Chủ thẻ sử dụng nguồn tiền do Ngân hàng ứng trước trong thẻ để thanh toán hàng hoá/dịch vụ tại các điểm chấp nhận thẻ và sẽ thanh toán lại sau cho ngân hàng số tiền giao dịch. Chủ thẻ cũng có thể sử dụng Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank để rút tiền mặt trên toàn cầu.
Với Thẻ tín dụng quốc tế Ngân Hàng Sacombank:
- Không cần tài sản đảm bảo, chỉ cần chứng minh thu nhập
- Tối đa 55 ngày tín dụng không lãi suất
- Thuận tiện giao dịch qua Internet, điện thoại, thư tín (MOTO)
- Nhiều chương trình ưu đãi giảm giá tại các đối tác của Ngân Hàng Sacombank trong chương trình Sacombank Plus và từ tổ chức thẻ quốc tế Visa
- Dịch vụ khách hàng 24×7
2. Các loại thẻ tín dụng Sacombank
Để hiểu rõ về mức phí thường niên thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank, trước tiên chúng ta cần xem qua những loại thẻ mà ngân hàng này cung cấp. Bởi lẽ, loại thẻ tín dụng càng ở hạng cao, càng nhiều tiện ích, ưu đãi thì có mức phí càng cao.
Hiện tại Sacombank đang cung cấp trên thị trường 13 loại thẻ tín dụng dành cho cá nhân như sau:
– Thẻ tín dụng Sacombank Family Napas
– Thẻ tín dụng Sacombank UnionPay
– Thẻ tín dụng Sacombank Visa Lady First
– Thẻ tín dụng Sacombank JCB Car Card
– Thẻ tín dụng Sacombank JCB Motor Card
– Thẻ tín dụng Sacombank JCB Ultimate
– Thẻ tín dụng Sacombank Master Card
– Thẻ tín dụng Sacombank World Master Card
– Thẻ tín dụng Sacombank Visa
– Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature
– Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum
– Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum Cashback
– Thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite
>> Đăng ký mở thẻ tín dụng Sacombank tại đây.
Với số lượng lượng thẻ nhiều như vậy, nhiều người lần đầu đi mở thẻ tín dụng cảm thấy phân vân không biết lựa chọn loại thẻ nào. Về cơ bản Sacombank cung cấp 5 đầu thẻ:
- Thẻ Visa
- Thẻ MasterCard
- Thẻ JCB
- Thẻ UnionPay
- Thẻ Napas
Về cơ bản Visa, Mastercard hay JCB,… đều là những nhãn hiệu thuộc các công ty/tổ chức tín dụng đa quốc gia, các ngân hàng liên kết với các tổ chức này có thể phát hành các thẻ thanh toán/thẻ tín dụng để giao dịch trên hệ thống các ngân hàng liên kết. Nếu bạn là người hay đi du lịch, công tác nước ngoài việc cân nhắc mở thẻ nào là điều cần thiết.
Ví dụ:
- Ở Châu Âu: Cả Visa và Mastercard đều được sử dụng phổ biến
- Ở Châu Mỹ : Mastercard được sử dụng nhiều hơn
- Ở Châu Á : Thì nên mở thẻ Visa. Riêng Trung Quốc thì nên dùng thẻ của UnionPay vì nhiều chỗ từ chối cả Master và Visa. Nhật bản thì nên dùng thẻ JCB.
>> Bạn nên biết: Những lưu ý khi sử dụng thẻ tín dụng
2. Biểu phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank
Như đã đề cập ở trên, mỗi loại thẻ lại được Sacombank phát hành cho những đối tượng khách hàng khác nhau nênmức phí thường niên cũng khác nhau.
Ví dụ với thẻ chuẩn mức phí chỉ rơi vào khoảng 300.000 VND nhưng với thẻ tín dụng dành cho khách hàng VIP có phí thường niên lên tới gần 20.000.000 VND. Mức phí thường niên tham khảo các loại thẻ tín dụng Sacombankđược cập nhật trong bảng sau:
Phí thường niên | Hạn mức | Thu nhập tối thiểu một tháng | |
Thẻ Sacombank Visa | |||
Visa (Thường) | 299,000 VND | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Gold (Vàng) | 399,000 VND | 50 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Ladies First | 299,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Signature | 1,499,000 VND | Không giới hạn | 60 triệu VND |
Visa Platinum | 999.000 VND | Không giới hạn | 20 triệu VND |
Visa Platinum Cashback | 999.000 VND | Không giới hạn | 20 triệu VND |
Visa Infinite | 19.999.000 VND | Không giới hạn | 200 triệu VND |
Thẻ Mastercard Sacombank | |||
Mastercard (Chuẩn) | 299,000 VND | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
Mastercard Gold (Vàng) | 399,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
World Master Card | 1,499,000 VND | Không giới hạn | 60 triệu VND |
Thẻ JCB | |||
JCB Car | 399,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
JCB Motor | 299,000 VND | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
JCB Ultimate | 1.699.000 VND | Không giới hạn | 80 triệu VND |
Thẻ UnionPay | 299,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
Thẻ Family Napas | 200,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
>> Xem thêm: Điều kiện mở thẻ tín dụng sacombank và hồ sơ đăng ký
Từ khóa » Phí Thường Niên Sacombank Visa
-
[PDF] Biểu Phí Sản Phẩm Dịch Vụ Thẻ Sacombank Phát Hành Tại Việt Nam
-
Sacombank Visa
-
Hoàn Phí Thường Niên - Sacombank
-
Phí Thường Niên Sacombank Là Gì - NganHangAZ.Com
-
Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Sacombank Là Bao Nhiêu?
-
Mở Thẻ Toàn Năng – Hoàn 100% Phí Thường Niên - Sacombank
-
Phí Thường Niên Sacombank Là Gì? Biểu Phí Các Dịch Vụ 2021.
-
Bạn Có Biết Phí Thường Niên Sacombank Là Gì Không?
-
Biểu Phí Thẻ ATM Sacombank 2022 Và Phí Thường Niên ...
-
Phí Dịch Vụ Thẻ Sacombank Hiện Nay Là Bao Nhiêu? - TheBank
-
Khách Hàng đã Có Thẻ Tín Dụng Sacombank Rồi Có được Cấp Thêm ...
-
Những Câu Hỏi Thường Gặp Khi Mở Thẻ Sacombank - Nguyen Kim
-
Bạn Có Biết Phí Thường Niên Sacombank Là Gì Không? - Sen Tây Hồ
-
Nhiều ưu đãi Khi Mở Mới Thẻ Tín Dụng Tại Sacombank - Banking-plus