Biểu Phí TPBank 2022: Phí Chuyển Tiền, Phí Thường Niên TPBank
Có thể bạn quan tâm
Ngân hàng TMCP Tiên Phong TPBank dù chỉ mới thành lập từ năm 2008 nhưng đã đạt được thành tích nhiều thành tựu và nằm trong top 10 ngân hàng phát triển mạnh mẽ nhất trong nước. Tổng hợp thông tin mới nhất về biểu phí TPBank chi tiết khách hàng có thể tham khảo trong bài dưới đây.
Xem thêm: TPBank là ngân hàng gì?
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng TPBank
Tại ngân hàng TPBank, chúng ta có 3 cách chuyển tiền thông dụng và đơn giản nhất đó là:
- Chuyển tiền tại quầy.
- Chuyển tiền qua cây ATM.
- Chuyển tiền qua ngân hàng điện tử.
Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại Phòng Giao Dịch
Đây là cách chuyển tiền truyền thống. Khách hàng lớn tuổi không thành tạo công nghệ có thể tới trực tiếp quầy giao dịch để thực hiện chuyển tiền vào giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. Biểu phí chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch như sau:
Chuyển khoản đến | Mức phí chưa bao gồm VAT | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
Từ trong nước | |||
Vào tài khoản của khách hàng tại TPBank | Miễn phí | ||
Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND | 0,03% | 20.000 VNĐ | 1.600.000 VNĐ |
Phí thông báo món tiền đến (theo yêu cầu người chuyển | Miễn phí | ||
Từ nước ngoài | |||
Vào tài khoản của khách hàng tại Ngân hàng | 0,10% | 100.000 VNĐ | 1.600.000 VNĐ |
Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND | 0,15% | 160.000 VNĐ | 2.000.000 VNĐ |
Chuyển khoản đi | Mức phí chưa bao gồm VAT | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
Trong nước tại quầy | |||
Trong hệ thống TPBank | |||
| Miễn phí | ||
| Miễn phí | ||
| |||
Ngoài hệ thống TPBank | |||
Cùng tỉnh thành phố | |||
| 10.000VNĐ/ lệnh | ||
| 0,015% | 10.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
Khác tỉnh thành phố | 0,05% | 20.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Phí hủy chuyển tiền liên ngân hàng | 10.000VNĐ/ lệnh |
Chuyển Tiền Qua Cây ATM
Nếu chuyển tiền trực tiếp tại quầy có thể mất nhiều thời gian vì phải xếp hàng và chờ tới lượt để được phục vụ thì khách hàng có thể chuyển tiền tại cây ATM chỉ với vài thao tác đơn giản đã có thể chuyển tiền thành công và nhanh chóng. Phí chuyển tiền tại cây ATM như sau:
- Chuyển tiền cùng hệ thống, ATM ngân hàng khác: Miễn phí.
- Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM: 7.700 đồng/giao dịch.
Phí Chuyển Tiền TPBank Qua Ngân Hàng Điện Tử EBank
Đây là cách chuyển tiền hiện đại và nhanh chóng nhất. Khách hàng đăng ký Internet Banking và sử dụng điện thoại thông minh là có thể chuyển tiền online nhanh chóng, an toàn và vô cùng đơn giản. Mức phí chuyển tiền qua ngân hàng điện tử cụ thể là:
Trong nước – Kênh eBank | Mức phí chưa bao gồm VAT | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
Trong hệ thống TPBank | Miễn phí | ||
Ngoài hệ thống TPBank | |||
Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị thấp (< 500 triệu đồng) | 8.000 VNĐ | ||
Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị cao (>= 500 triệu VNĐ) | 0.01% giá trị giao dịch | 20.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
Chuyển tiền liên tỉnh | 0.04% giá trị giao dịch | 20.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền nhanh (Chuyển tiền tới số tài khoản và tới số thẻ của Ngân hàng khác) | 8.000 VNĐ |
Biểu Phí TPBank Khi Mở Thẻ ATM
Có 3 loại thẻ ATM thông dụng nhất mà ngân hàng TPBank phát hành đó là:
- Thẻ ghi nợ quốc tế.
- Thẻ ghi nợ nội địa.
- Thẻ tín dụng.
Biểu Phí Phát Hành Thẻ Ghi Nợ Nội Địa
Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa chưa bao gồm thuế VAT như sau:
Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ lần đầu |
|
Phí phát hành lại (Do cong, gẫy, thất lạc) |
|
Phí thay đổi hạng thẻ | Miễn phí |
Ngoài ra, với thẻ ghi nợ nội địa còn có 1 số loại phí khác:
- Phí cấp lại mã PIN: 30.000 VND
- Phí mở khóa thẻ: Miễn phí
- Phí sao kê tài khoản: 500 VND
Biểu Phí Phát Hành Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế
Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế sẽ cao hơn thẻ ghi nợ nội địa. Bảng phí cập nhật mới nhất dưới đây:
Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ |
|
Phí phát hành thay thế thẻ hết hạn | TPBank Visa Cash Free
TPBank Visa Plus:99.000 VND
|
Phí phát hành thẻ thay thế (cong, gãy, thất lạc) | TPBank Visa Cash Free
TPBank Visa Plus:99.000 VND |
Ngoài ra, thẻ ghi nợ quốc tệ còn có thêm 1 số loại phí liên quan khác:
- Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí (khi yêu cầu qua TPBank eBank); 33.000 VND (khi yêu cầu qua kênh khác)
- Phí tra soát (chỉ thu khi KH khiếu nại sai): 220.000 VND
- Phí sao kê tài khoản: 11.000 VND
- Phí vấn tin tài khoản tại ATM: Miễn phí (tại ATM TP Bank); 11.000 VND (tại ATM NH khác)
- Phí khác tại ATM: Miễn phí
- Phí quản lý giao dịch ngoại tệ (theo tỷ giá của tổ chức Visa tại thời điểm giao dịch): 1.8%/ giá trị giao dịch
- Phí quản lý giao dịch VND tại nước ngoài: 1.1%/ giá trị giao dịch, tối thiểu 11.000 VND
- Phí xử lý các giao dịch quốc tế đặc biệt: 5.500 VND/ giao dịch
- Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch: 88.000 VND
- Phí xác nhận thông tin: 55.000 VND
Phí tất toán thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở bao gồm:
TPBank Visa CashFree:
- Hạng Chuẩn: 55.000 VND
- Hạng Vàng: 55.000 VND
- Hạng Platinum: Miễn phí
TPBank Visa Plus: 55.000 VND
Visa Debit: 55.000 VND
Phí Phát Hành Thẻ Tín Dụng TPBank
Hai thẻ tín dụng TPBank được dùng nhiều nhất là:
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa.
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard.
Khoản mục | Thẻ chính | Thẻ phụ |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa |
|
|
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
|
|
Bên cạnh đó, còn có thêm những loại phí khác như:
- Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí (khi yêu cầu qua TPBank eBank); 33.000 VND (khi yêu cầu qua kênh khác)
- Phí chậm thanh toán: Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa, Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MasterCard: 4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND
Biểu Phí Thường Niên Thẻ ATM TPBank
Phí thường niên TPBank là gì?
Sau khi mở thẻ để sử dụng, hàng năm khách hàng cần phải đóng cho ngân hàng 1 khoản phí thường niên để duy trì thẻ.
Biểu phí thường niên TPBank
Dưới đây là thông tin về phí thường niên TPBank bao gồm cả thẻ Visa, thẻ tín dụng,…
Loại thẻ | Mức phí | |
Thẻ chính | Thẻ phụ | |
Thẻ TPBank Visa CashFree |
|
|
Thẻ TPBank Visa Plus |
|
|
Thẻ Visa Debit |
|
|
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
|
|
Thẻ ATM/thẻ eCounter |
|
|
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank |
|
|
TPBank Visa CashFree |
|
|
TPBank Visa Plus |
|
|
TPBank Visa Debit |
|
|
Sử dụng thẻ TPBank nào để được miễn phí thường niên?
Hiện tại ngân hàng TPBank thu phí thường niên của tất cả những thẻ đang được phát hành. Tuy nhiên, Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank là thẻ duy nhất được miễn phí thường niên.
Ngoài ra, TPbank cũng cung cấp nhiều ưu đãi giúp bạn giảm mức phí thường niên:
- Thẻ được tích điểm thưởng
- Ưu đãi hấp dẫn từ ngân hàng
- Thương lượng với ngân hàng để được giảm bớt phí
- Chương trình khuyến mãi khi mở thẻ
Biểu Phí Rút Tiền Thẻ ATM TPBank
Khách hàng rút tiền thẻ ATM TPBank sẽ có phí rút tại các ATM cùng hệ thống hoặc khác hệ thống. Mỗi loại có mức phí khác nhau, thường là phí dịch vụ của rút cùng ngân hàng sẽ thấp hơn khác ngân hàng.
Thẻ | ATM TPBank | ATM khác ngân hàng tại Việt Nam | ATM khác ngân hàng tại nước ngoài |
Thẻ ghi nợ nội địa | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế | Miễn phí | Miễn phí | TPBank Visa CashFree:
TPBank Visa Plus: 3,19% Visa Debit: 3,19% |
Thẻ tín dụng | 4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
Lưu ý: khách hàng liên hệ tổng đài TPBank để được cập nhật biểu phí mới nhất
Một số câu hỏi về Biểu phí ngân hàng TPBank
Thẻ ATM của TPBank có thể sử dụng trên máy của những Ngân hàng nào?
Hiện tại thẻ ATM của TPBank có thể sử dụng trên tất cả các máy ATM/LiveBank của TPBank. Ngoài ra, thẻ ATM của TPBank cũng được giao dịch miễn phí tại ATM của các Ngân hàng trong liên minh Napas.
Yêu cầu TPBank cấp lại mã PIN thẻ ATM có mất phí không?
Khách hàng sẽ được miễn phí khi yêu cầu qua TPBank eBank hoặc mất một khoản phí tương đương 33.000 VND cho một lần cấp lại mã PIN.
Dùng thẻ ghi nợ quốc tế thanh toán bằng ngoại tệ ở nước ngoài có mất thêm phí gì không?
Trường hợp thanh toán bằng ngoại tệ ngoài lãnh thổ Việt Nam, chủ thẻ sẽ mất thêm một khoản phí là phí chuyển đổi ngoại tệ. Mức phí này là 1,8% tính trên số tiền khách hàng đã thanh toán.
Giả sử khách hàng thanh toán 100 USD tại Mỹ thì khách hàng sẽ phải chịu phí chuyển đổi ngoại tệ là 1,8 USD.
Phí thường niên TPBank bao lâu thu 1 lần?
Phí thường niên sẽ được thu 1 năm một lần.
Phí rút tiền từ thẻ tín dụng TPBank được tính như thế nào?
Phí rút tiền thẻ tín dụng TPBank là 4,4%/số tiền rút, tối thiểu 110.000 VND. Giả sử bạn rút 1 triệu đồng từ thẻ tín dụng thì mức phí bạn phải chịu sẽ là 4,4%*1.000.000 = 44.000 VND.
Tuy nhiên do ngân hàng thu phí tối thiểu là 110.000 nên mức phí bạn phải chịu cho lần rút tiền này sẽ là 110.000 VND chứ không phải là 44.000 VND.
Vì sao rút tiền tại cây ATM nhưng máy không nhả tiền trong khi tài khoản vẫn bị trừ tiền ?
Nếu như gặp phải trường hợp này bạn cần bình tĩnh, gọi điện ngay cho ngân hàng TPBank theo số 1900 58 58 85 để khiếu nại. Bạn cần nhớ chính xác vị trí cây ATM, thời gian thực hiện giao dịch và nếu có biên lai thì giữ lại để ngân hàng tra soát lại giao dịch.
Kết Luận
Bài viết hôm nay đã tổng hợp chi tiết về biểu phí TPBank khi các dịch vụ chuyển tiền và dịch vụ thẻ. Khách hàng có thể tham khảo các loại phí trên để tiện chủ động trong các giao dịch.
Xem thêm:
- Biểu phí Eximbank cập nhật mới nhất
- Biểu phí ngân hàng MSB mới nhất
Thông tin được tổng hợp bởi Lamchutaichinh.vn
1.8/5 - (766 bình chọn)Từ khóa » Các Loại Phí Của Thẻ Atm Tpbank
-
Phí Phát Hành Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế TPBank
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank Mới Nhất 2020 Dành Cho Chủ Thẻ - TheBank
-
Biểu Phí | TPbank Digital
-
[PDF] BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA - TPBank
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank Mới Nhất 2022
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank 2022 Và Phí Thường Niên Thẻ ...
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank Mới Nhất Dành Cho Chủ Thẻ - TheBank
-
Phí Thường Niên Thẻ TP Bank 2022. Phí Thẻ ATM, Visa, Tín Dụng
-
Làm Thẻ ATM TPBank Có Mất Phí Không? Cụ Thể Là Bao Nhiêu Tiền
-
Biểu Phí Dịch Vụ Các Ngân Hàng Phổ Biến Hiện Nay | Timo
-
Phí Duy Trì Và Phí Thường Niên TPBank Chính Xác Nhất 2022
-
Bạn Có Biết TPBank Miễn Hơn 60 Loại Phí Dịch Vụ... | Facebook
-
Các Loại Thẻ ATM Của Ngân Hàng Tpbank Và Biểu Phí 2022
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank 2022 - Thư Viện Hỏi Đáp