Biểu Thức \(\sqrt{9a^2b^4}\) Bằng A. \(3ab^2\)B. - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 9
- Toán lớp 9
- Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba
Chủ đề
- Bài 1: Căn bậc hai
- Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của bình phương
- Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Bài 6: Biến đối đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
- Bài 7: Biến đối đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (Tiếp theo)
- Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- Bài 9: Căn bậc ba
- Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Giúp mik với mấy bn ơi C...
Biểu thức \(\sqrt{9a^2b^4}\) bằng
A. \(3ab^2\)
B. \(-3ab^2\)
C. \(3\left|a\right|b^2\)
D \(9a\left|b^2\right|\)
Lớp 9 Toán Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 2 0
Gửi Hủy
Collest Bacon C. 3 \(\left|a\right|\)b2
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Việt Lâm CTV \(\sqrt{9a^2b^4}=\sqrt{\left(3ab^2\right)^2}=\left|3ab^2\right|=3\left|a\right|b^2\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Nhật Hoàng
P=\(\left(\dfrac{2\left(a+b\right)}{\sqrt{a^3}-2\sqrt{2b^3}}-\dfrac{\sqrt{a}}{a+\sqrt{2ab}+2b}\right)\left(\dfrac{\sqrt{a^3}+2\sqrt{2b^3}}{2b+\sqrt{2ab}}-\sqrt{a}\right)\)
a) Tìm điều kiện của a và b để biểu thức P xác định. Rút gọn P
b) Biết \(a=1+\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) và \(b=\dfrac{1}{2}-\dfrac{\sqrt{3}}{4}\). Tính giá trị biểu thức P
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 2 0
- Nguyen Duc Anh
cho \(\sqrt{a}+\sqrt{\sqrt{b}+}\sqrt{c}=\sqrt{3}va\sqrt{\left(a+2b\right)\left(a+2c\right)}+\sqrt{\left(b+2a\right)\left(b+2c\right)}+\sqrt{\left(c+2a\right)\left(c+2b\right)}=3\)
tính M=\(\left(2\sqrt{a}+3\sqrt{b}-4\sqrt{c}\right)^2\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 1 1
- Anh Phạm Xuân
Cho a,b không âm và a2+b2=2. Tìm GTLN: M = \(a\sqrt{9b\left(4a+5b\right)}+b\sqrt{9a\left(4b+5a\right)}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 2 0
- Cố Gắng Hơn Nữa
cho a,b > 0. Hãy đơn giản biểu thức:
\(T=\frac{\sqrt{a^3+2a^2b}+\sqrt{a^4+2a^3b}-\sqrt{a^3}-a^2b}{\sqrt{\left(2a+b-\sqrt{a^2+2ab}\right)}.\left(\sqrt[3]{a^2}-\sqrt[6]{a^5}+a\right)}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 1 0
- Lâm Bảo Hà
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) \(\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-\sqrt{32}-\sqrt{75}\)\(-\dfrac{1}{5}\sqrt{50}\)
b) \(\dfrac{3+\sqrt{3}}{3-\sqrt{3}}+\dfrac{3-\sqrt{3}}{3+\sqrt{3}}\)
c) \(4\sqrt{\dfrac{3}{2}}-\dfrac{5}{2}\sqrt{24}+\dfrac{1}{2}\sqrt{50}\)
d) \(\left(2\sqrt{5}+5\sqrt{2}\right).\sqrt{5}-\sqrt{250}\)
Bài 2: Rút gọn biểu thức sau
\(\sqrt{9a}-\sqrt{16a}+\sqrt{49a}\) với \(a\ge0\)
Bài 3: Cho biểu thức sau
A=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-a}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}\right).\dfrac{4-x}{2\sqrt{x}}\)với \(x>0\)và \(x\ne4\)
a) Rút gọn A b) Tìm x để A=-3
Bài 4: Rút gọn biểu thức sau
A=\(\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{1}{1+\sqrt{x}}\right):\dfrac{1}{x-1}\) với \(x\ge0\) và \(x\ne1\)
Bài 5: Cho biểu thức
C= \(\left(\dfrac{2+\sqrt{a}}{2-\sqrt{a}}-\dfrac{2-\sqrt{a}}{2+\sqrt{a}}-\dfrac{4a}{a-4}\right):\left(\dfrac{2}{2-\sqrt{a}}-\dfrac{\sqrt{a}+3}{2\sqrt{a}-a}\right)\)
a) Rút gọn C b) Timg giá trị của a để C>0 c) Tìm giá trị của a để C=-1
Bài 6: Giải phương trình
a) \(2\sqrt{3}-\sqrt{4+x^2}=0\\\)
b) \(\sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}=1\)
c) \(3\sqrt{2x}+5\sqrt{8x}-20-\sqrt{18x}=0\)
d) \(\sqrt{4\left(x+2\right)^2}=8\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 1 0
- Vũ Tiền Châu
cho a,b>0
tìm minn của A=\(\dfrac{a^2+b^2+3ab}{\sqrt{ab}\left(a+b\right)}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 1 0
- Nguyễn Thùy Dương
Cho biểu thức: \(P=\dfrac{3a+\sqrt{9a}-3}{a+\sqrt{a}-2}-\dfrac{\sqrt{a}-2}{\sqrt{a}-1}+\dfrac{1}{\sqrt{a}+2}-1\)
a, Rút gọn P
b, Tìm a để \(\left|P\right|=1\)
c, Tìm \(a\in N\) để \(P\in N\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 1 0
- Huyền Trang
cho biểu thức :\(B=\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{1}{\sqrt{x}}\right):\left(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}+1}\right)\)
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tính giá trị của B khi x=\(4+2\sqrt{3}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 4 1
- Bài 71
Rút gọn các biểu thức sau :
a) \(\left(\sqrt{8}-3\sqrt{2}+\sqrt{10}\right)\sqrt{2}-\sqrt{5}\)
b) \(0,2\sqrt{\left(-10\right)^2.3}+2\sqrt{\left(\sqrt{3}-\sqrt{5}\right)^2}\)
c) \(\left(\dfrac{1}{2}\sqrt{\dfrac{1}{2}}-\dfrac{3}{2}\sqrt{2}+\dfrac{4}{5}\sqrt{200}\right):\dfrac{1}{8}\)
d) \(2\sqrt{\left(\sqrt{2}-3\right)^2}+\sqrt{2.\left(-3\right)^2}-5\sqrt{\left(-1\right)^4}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Căn 9a^2b^4
-
Rút Gọn Biểu Thức Căn (9 A^2 B^4) Bằng .3ab^2
-
Biểu Thức \(\sqrt {9{a^2}{b^4}} \) Bằng - Hoc247
-
Rút Gọn Biểu Thức Căn (9 A^2 B^4) Bằng .3ab^2
-
Rút Gọn Biểu Thức Căn (9 A^2 B^4) Bằng .3ab^2... - Vietjack.online
-
Rút Gọn Biểu Thức Căn (9 A^2 B^4) Bằng .3ab^2...
-
Rút Gọn Biểu Thức Căn (9 A^2 B^4) Bằng .3ab^2
-
Rút Gọn Căn Bậc Hai Của 9a^2 | Mathway
-
Rút Gọn Giá Trị Của Biểu Thức Sau: √9a^2 * (b^2 + 4 - Lazi
-
Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai Sgk Toán 9 Tập 1 Trang 32
-
Rút Gọn Biểu Thức Căn (9 A^2 B^4) Bằng .3ab^2
-
Giải Toán 9 Trang 32, 33, 34 - SGK Toán 9 Tập 1
-
Bài 8: Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai
-
Toán 9 Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai - CungHocVui
-
Trục Căn Thức ở Mẫu Toán 9 - Chuyên đề Rút Gọn Biểu Thức Lớp 9