Biểu Thuế Chương 87 P1 - Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam

Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam
  • Home Page
  • Contact Us
Home » Bieu Thue » Biểu thuế Chương 87 P1 Chương 87 Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiệ n của chúng Chú giải. 1 Chương này không bao gồm phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray. 2 Theo mục đích của Chương này, "máy kéo" có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, chúng có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ, được gắn vào để chuyên chở, công cụ, các loại hạt (giống), phân bón hoặc hàng hoá khác. Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào máy kéo của nhóm 8701 mà các trang thiết bị làm việc này có thể thay đổi (tháo lắp) thì vẫn được phân loại vào các nhóm tương ứng của chúng ngay cả khi chúng đi kèm với máy kéo, và có hoặc không được gắn vào nó. 3 Khung gầm gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 8702 đến 8704, và không thuộc nhóm 8706 4 Nhóm 8712 bao gồm tất cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 9503
Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%)
8701 Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709).
870110 - Máy kéo cầm tay:
- - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện:
87011011 - - - Dùng cho nông nghiệp 30
87011019 - - - Loại khác 30
- - Loại khác:
87011091 - - - Dùng cho nông nghiệp 10
87011099 - - - Loại khác 10
870120 - Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ moóc (rơ moóc 1 trục):
87012010 - - Dạng CKD 5
87012090 - - Loại khác 5
87013000 - Máy kéo bánh xích 0
870190 - Loại khác:
87019010 - - Máy kéo nông nghiệp 5
87019090 - - Loại khác 5
8702 Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
870210 - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
- - Dạng CKD:
87021010 - - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) Theo hướng dẫn tại khoản 21
560
Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%)
mục I Chương 98
- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt:
87021041 - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87021049 - - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87021050 - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - Loại khác:
87021060 - - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) 70
- - - Xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
87021071 - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn 5
87021079 - - - - Loại khác 5
- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác:
87021081 - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn 70
87021089 - - - - Loại khác 70
87021090 - - - Loại khác 70
870290 - Loại khác:
- - Dạng CKD:
87029012 - - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87029013 - - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87029014 - - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác Theo hướng dẫn tại khoản 21
561
Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%)
mục I Chương 98
87029019 - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - Loại khác:
87029092 - - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) 70
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên:
87029093 - - - - Xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay 5
87029094 - - - - Loại khác 70
87029095 - - - Xe khách, xe buýt hoặc xe buýt mini khác 70
87029099 - - - Loại khác 70
8703 Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
870310 - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
87031010 - - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) 70
87031090 - - Loại khác 70
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
870321 - - Loại dung tích xi lanh không quá 1000 cc:
87032110 - - - Xe ô tô đua nhỏ 70
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
- - - - Dạng CKD:
87032122 - - - - - Xe bốn bánh chủ động Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87032123 - - - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - - - Loại khác:
87032124 - - - - - Xe bốn bánh chủ động 70
87032129 - - - - - Loại khác 70
- - - Xe khác, dạng CKD:
562
Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%)
87032131 - - - - Xe bốn bánh chủ động Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87032139 - - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - - Loại khác:
87032191 - - - - Xe cứu thương 15
87032192 - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor- homes) 70
87032199 - - - - Loại khác 70
870322 - - Loại dung tích xi lanh trên 1000 cc nhưng không quá 1500 cc:
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
87032211 - - - - Dạng CKD Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87032219 - - - - Loại khác 70
- - - Xe khác, dạng CKD:
87032221 - - - - Xe bốn bánh chủ động Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87032229 - - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - - Loại khác:
87032291 - - - - Xe cứu thương 20
87032292 - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor- homes) 70
87032299 - - - - Loại khác 70
870323 - - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1500 cc nhưng không quá 3000 cc:
87032310 - - - Xe cứu thương 20
- - - Xe tang lễ:
563
Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%)
87032321 - - - - Dạng CKD Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55 khoản 3 mục I Chương 98
87032329 - - - - Loại khác 20
- - - Xe chở phạm nhân:
87032331 - - - - Dạng CKD Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55 khoản 3 mục I Chương 98
87032339 - - - - Loại khác 15
87032340 - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor- homes) 67
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
87032351 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1800 cc Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87032352 - - - - Dung tích xi lanh trên 1800 cc nhưng không quá 2000 cc Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87032353 - - - - Dung tích xi lanh trên 2000 cc nhưng không quá 2500 cc Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87032354 - - - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
87032361 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1800 cc 70
87032362 - - - - Dung tích xi lanh trên 1800 cc nhưng không quá 2000 cc 70
564
Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%)
87032363 - - - - Dung tích xi lanh trên 2000 cc nhưng không quá 2500 cc 70
87032364 - - - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc 70
- - - Xe ô tô khác, dạng CKD:
87032371 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1800 cc Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87032372 - - - - Dung tích xi lanh trên 1800 cc nhưng không quá 2000 cc Theo hướng dẫn tại khoản 21 mụ c I Chương 98
87032373 - - - - Dung tích xi lanh trên 2000 cc nhưng không quá 2500 cc Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87032374 - - - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - - Loại khác:
87032391 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1800 cc 70
87032392 - - - - Dung tích xi lanh trên 1800 cc nhưng không quá 2000 cc 70
87032393 - - - - Dung tích xi lanh trên 2000 cc nhưng không quá 2500 cc 70
87032394 - - - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc 67
870324 - - Dung tích xi lanh trên 3000 cc:
87032410 - - - Xe cứu thương 15
- - - Xe tang lễ:
87032421 - - - - Dạng CKD Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55 khoản 3 mục I Chương 98
87032429 - - - - Loại khác 15
- - - Xe chở phạm nhân:
87032431 - - - - Dạng CKD Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55
565
Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%)
khoản 3 mục I Chương 98
87032439 - - - - Loại khác 15
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
87032441 - - - - Xe bốn bánh chủ động Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87032449 - - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
87032451 - - - - Xe bốn bánh chủ động 59
87032459 - - - - Loại khác 67
87032470 - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor- homes) 67
- - - Loại xe cộ khác, dạng CKD:
87032481 - - - - Xe bốn bánh chủ động Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87032489 - - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - - Loại khác:
87032491 - - - - Xe bốn bánh chủ động 59
87032499 - - - - Loại khác 67
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
870331 - - Loại dung tích xi lanh không quá 1500 cc:
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
87033111 - - - - Xe bốn bánh chủ động Theo hướng dẫn tại khoản 21
566
Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%)
mục I Chương 98
87033119 - - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87033120 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác 70
87033140 - - - Xe cứu thương 15
87033150 - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor- homes) 70
- - - Loại xe khác, dạng CKD:
87033181 - - - - Xe bốn bánh chủ động Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87033189 - - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - - Loại khác:
87033191 - - - - Xe bốn bánh chủ động 70
87033199 - - - - Loại khác 70
870332 - - Loại dung tích xi lanh trên 1500 cc nhưng không quá 2500 cc:
87033210 - - - Xe cứu thương 20
- - - Xe tang lễ:
87033221 - - - - Dạng CKD Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55 khoản 3 mục I Chương 98
87033229 - - - - Loại khác 15
- - - Xe chở phạm nhân:
87033231 - - - - Dạng CKD Theo hướng dẫn tại điểm b.54 và b.55 khoản 3 mục I Chương 98
87033239 - - - - Loại khác 20
567
Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%)
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2000 cc:
87033242 - - - - - Xe bốn bánh chủ động Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87033243 - - - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - - - Loại khác:
87033244 - - - - - Xe bốn bánh chủ động Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87033249 - - - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2000 cc:
87033252 - - - - - Xe bốn bánh chủ động 70
87033253 - - - - - Loại khác 70
- - - - Loại khác:
87033254 - - - - - Xe bốn bánh chủ động 70
87033259 - - - - - Loại khác 70
87033260 - - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 70
- - - Xe khác, dạng CKD:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2000 cc:
87033271 - - - - - Xe bốn bánh chủ động Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I Chương 98
87033272 - - - - - Loại khác Theo hướng dẫn tại khoản 21 mục I
« Prev Page Next Page » Home Karl Mayer| Liba| Benninger| Itema Weaving| Warp Knitting| Beam| Terrot| Thies| Barmag| Machine|- Vietnam- China|Taiwan|Indonesia|India| Knitting,Weaving,Circular Machine Vietnam

Từ khóa » Chương 87