Biểu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰w˧˩˧ɓiəw˧˩˨ɓiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiəw˧˩ɓiə̰ʔw˧˩

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “biểu”
  • 瓢: biểu, biều
  • 覊: biểu, ki, ky
  • 䞄: biểu
  • 羇: biểu, ki, ky
  • 檦: lẫm, biểu
  • 莩: biễu, biểu, phù, phu
  • 羈: kị, biểu, kỵ, ki, ky, cơ
  • 婊: biểu
  • 殍: biễu, thánh, biểu
  • 錶: biểu
  • 裱: phiếu, biểu
  • 鰾: phiếu, biểu, phiêu
  • 俵: biểu, biếu, biều
  • 表: biểu
  • 㯹: biểu
  • 飈: biểu
  • 飚: biểu
  • 㧼: biểu
  • 脿: biểu
  • 褾: biểu

Phồn thể

[sửa]
  • 表: biểu
  • 婊: biểu
  • 俵: biểu

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 檦: biểu
  • 莩: bẽo, phu, bệu, bễu, bêu, biểu
  • 表: veo, bẻo, bẹo, bíu, vếu, vẹo, biểu
  • 婊: biểu
  • 殍: bẽo, biểu
  • 裱: biếu, phiếu, bíu, biểu, víu
  • 𠶓: bĩu, bẻo, biếu, vèo, bảo, véo, biểu
  • 俵: biếu, biểu
  • 鳔: bào, biểu
  • 錶: biểu
  • 鰾: phiêu, phiếu, bào, sặt, biểu
  • 脿: béo, biểu
  • 褾: biểu

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • biêu
  • biếu

Danh từ

[sửa]

biểu

  1. Bảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác. Lập biểu. Biểu thuế.
  2. Bài văn của thần dân dâng lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc bày tỏ nguyện vọng, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu. Dâng biểu. Biểu trần tình. Sớ biểu.

Động từ

[sửa]

biểu

  1. (Địa phương) Bảo. Ba đã biểu rồi mà con không chịu nghe lời. Thằng kia, ra đây tao biểu!

Tham khảo

[sửa]
  • "biểu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=biểu&oldid=2136428” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Sớ Biểu Là Gì