Big 4 Lớp 6 Tập 2 - Lib24.Vn
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Tiếng anh
- Tài liệu Tiếng anh lớp 6
Gửi bởi: Thành Đạt 29 tháng 10 2020 lúc 13:57:04 | Update: 2 giờ trước (9:56:26) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 2353 | Lượt Download: 354 | File size: 6.872064 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống Link tài liệu: Copy Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Từ vựng và bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Tiếng anh 6
- Bài tập Global Succes Tiếng Anh 6
- Từ vựng và ngữ pháp bài tập theo Unit Tiếng Anh 6
- Bài tập Tiếng Anh 6 GLOBAL SUCCESS học kì 1
- Kiến thức trọng tâm và bài tập vận dụng nắm chắc kiến thức Unit 1 Tiếng Anh 6
- Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có đáp án
- Đề luyện thi học kì tiếng anh lớp 6 năm 2020-2021
- Đề luyện thi học kì tiếng anh 6
- Ôn tập kiểm tra cuối kì 1 tiếng anh lớp 6
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
i Lời nói đầu Bộ sách Big 4 - Bộ đề Tự kiểm tra 4 kỹ năng NGHE - NÓI -ĐỌC – VIẾTđược biên soạn nhằm giúp các em học sinh trung học cơ sở được củng cố và phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh. Đội ngũ tác giả của Megabook đã biên soạn bộ 8 cuốn sách từ lớp 6 đến lớp 9 theo chuẩn khung chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo thích hợp với các em học sinh muốn trau dồi tổng hợp kiến thức tiếng Anh. Nội dung của bộ sách gồm hệ thống bài tập luyện 4 kỹ năng cơ bản giúp các em ôn tập kiến thức trên lớp và bài tập mở rộng nâng cao để các em rèn luyện và làm quen với các kì kiểm tra đánh giá. Bộ sách Big 4 - Bộ đề Tự kiểm tra 4 kỹ năng NGHE - NÓI -ĐỌC – VIẾTđược đánh giá là nguồn tư liệu hữu ích cho giáo viên, phụ huynh và các em học sinh bên cạnh bộ sách giáo khoa cơ bản. Một điểm đặc biệt của bộ sách đó là tính hiện đại và sự tiện dụng khi các em không cần sử dụng CD để có được bài nghe. Bộ sách được tích hợp mã QR và mã code giúp các em dễ dàng có được file nghe chỉ với một chiếc smartphone. Các em học sinh sẽ cảm thấy tự tin với khả năng ngôn ngữ của mình khi ôn luyện tiếng Anh bởi các bài tập về 4 kỹ năng được liên kết với nhau theo logic bài học. Bộ sách là sự đầu tư kỹ lưỡng của đội ngũ tác giả và biên tập của Megabook nhằm nâng cao 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết làm tăng thêm sự tự tin của các em học sinh với khả năng tiếng Anh của bản thân. Unit 1 MY NEW SCHOOL A. PHONETICS I Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A.activity B. compass C. thank D. have 2. A.come B. someone C. brother D. volleyball 3. A.lunch B. computer C. calculator D. uniform 4. A.funny B. lunch C. sun D. computer 5. A.school B. teaching C. chess D. chalk II Put the words which the underlined part in the box into two groups. rose come month brother money homework /əʊ/ photo judo post lunch /ʌ/ B. VOCABULARY AND GRAMMAR III Write the names of these school things and these subjects. 1…………………… 2…………………… 3…………………… 4…………………… 5…………………… 6…………………… 7…………………… 8…………………… 9…………………… 10…………………… IVPut one of these words in each blank. Make changes to the verbs if necessary. play do have plays does has 1. We often ………………. hide - and - seek at break time. 2. Binh ………………. judo everyday, so he is healthy. 3. My father ………………. breakfast at 6.30. 4. Nam often ………………. football with his friend after finishing class. 5. My sister and I ………………. our homework in the evening. 6. I ………………. English and Maths today. 7. Thao usually ………………. the guitar in her free time. 8. Does Mrs Lam ………………. lunch with her friends? 9. They are healthy. They ……………….. morning exercises in the morning. 10. My father often ………………. the gardening at weekend. V What are the things? Write the words in the space. 1. It’s a long seat for two or more students to sit in the class .................... 2. They are of different colors. You draw and color with them. .................... 3. It has two wheels. Many students ride it to school. .................... 4. It has many letters and words. You use it to look up new words. .................... 5. It is a small book of blank papers for writing notes in. .................... 6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them to play chess. .................... 7. It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there. .................... 8. It is a large picture printed on paper and you put it on the wall as decoration. .................... VI Write the present simple in third person singular and present continuous forms of these following verbs. 0. fly flies flying 1. watch ........................ ........................ 2. play ........................ ........................ 3. write ........................ ........................ 4. leave ........................ ........................ 5. dance ........................ ........................ 6. do ........................ ........................ 7. come ........................ ........................ 8. study ........................ ........................ 9. sit ........................ ........................ 10. give ........................ ........................ VII Choose the best answer. 1. She ………………. from England. A. come B. comes C. don’t come D. goes C. Does / speak D. Is / speak C. doesn’t comes D. does comes 2. ………………. She ………………. French? A. Do / speaks B. Does / speaks 3. She ………………. from America. A. don’t comes B. doesn’t come 4. I ………………. a bath now. Wait mea minute. A. have B. am have C. am having D. is having 5. He ………………. a glass of lemonade before breakfast. A. is B. have C. has D. does 6. ………………. he ………………. three children? A. Does / have B. Does / has C. Do / have D. Is / have C. is watching D. is watch C. do D. does 7. He ……………….television at the moment. A. watch B. watches 8. ………………. Huong 10 years old? A. is B. are 9. My classmates ………………. on picnic every month. A. went B. goes C. going D. go 10. " ………………. do you travel to school?" - "By bus." A. How B. What C. Why D. Where VIII Find the mistakes and correct. 1. John arecleaningthe roomat the moment. A B C D ........................ 2. Iswim usuallyatthe weekend. A B C ........................ D 3. I and Lanridesa biketo school everyday. A B C ........................ D 4. Are you sitingon the bed now? A B C ........................ D 5. My momdon’t usually go to workon Saturday. A B C ........................ D C. READING IX Put the word from the box in each gap to complete the following passage. their off on school begins all go learn In England, when the school children come to school, they first (1) ……….……. tothe cloakroom. They take(2)…………….their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3) ……………. classrooms. Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4) ……………. physics, chemistry and art. When a student is (5) ………………. duty, he comes to (6)……………. very early. He has to open (7) ………………. the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8) ………………. X Read the conversations and answer the questions. Mrs Hoa: What’s your new school like? Is it big? Minh: Well, it’s very big. Mrs Hoa: How many classrooms are there in your school? Minh: Let me see. There are ...twenty ... twenty four. Mrs Hoa: How many students are there in your classroom? Minh: There are forty. All of my classmates are new to me. Mrs Hoa: Are they friendly to you? Minh: Yeah. And my teachers are nice to me. Mrs Hoa: Good. Where is your classroom? Minh: Well, it is on the second floor. Mrs Hoa: Do you enjoy your lessons today? Minh: Oh, yes. They are very interesting. Answer the questions: 1. What’s Minh’s new school like? ............................................................................................................................................... 2. Does his school have 20 classrooms? ............................................................................................................................................... 3. Does he know all his classmates? ............................................................................................................................................... 4. How are Minh teachers? ............................................................................................................................................... 5. Does Minh have a nice first day at his new school? ............................................................................................................................................... D. SPEAKING XI Work in pairs and do a role-play. One student is Anna, the other is Dave. Take turns to ask and answer about your schools, based on the information given in the cards below. Student A:Anna School name: May school Address: Brighton, England Number of classes: 30 Number of students: 600 Special rooms: Laboratory, computer room, arts gallery, dancing room Teachers: strict, fair Schoolmates: hard-working, serious. XIITell your partner about your new school. Student B:Dave School name: Sunrise Address: Dallas, USA Number of classes: 25 Number of students: 375 Special rooms: Laboratory, computerroom, swimming pool and gym Teachers:friendly, humorous Schoolmates: lovely, friendly. -You should tell about the information as in the task XI. (school name, location, number of classes, number of teachers and students, special rooms, teachers and schoolmates, etc.) -You can also tell about: "What do you like most in your school" Or "How do you wish your school to be?" E. LISTENING XIII You are going to hear John talking about his school activities. First, look at the pictures below. Which activities are there in your school? A B C D E F Now match the pictures with the names of the school activities. 1. Playing cricket ........................ 2. Dancing ........................ 3. Going camping ........................ 4. Singing ........................ 5. Playing football ........................ 6. Arranging flowers ........................ XIV 1. Now listen to John, and decide which activities are mentioned. Put a tick next to it. 1. Playing cricket ........................ 2. Dancing ........................ 3. Going camping ........................ 4. Singing ........................ 5. Playing football ........................ 6. Arranging flowers ........................ 2. Listen again and decide if the statements below are true (T) or false (F). 1. Students play football every Thursday afternoon. ............ 2. The headmaster hates songs. ............ 3. There is a singing contest each month. ............ 4. Only girls join in flower arranging competition. ............ F. WRITING XV Reorderthe following words to make meaningful sentences. 1. and/ classrooms/nice/ very/ our/ are/ new. ............................................................................................................................................... 2. at/ teacher/ teaching/ us/ is/ our/ Maths/ the/ moment. ............................................................................................................................................... 3. are/ playing/ we/ schoolyard/ in/ the/ now. ............................................................................................................................................... 4. sometimes/weekends/ we/ the/ go/ at/ camping. ............................................................................................................................................... 5. it/ very/ to/ is/ interesting/ join/ school/in/ my/ chess/ the/ club/ in. ............................................................................................................................................... XVI Write a letter to Sam (80-100 words) and tell him about your school and the school activity that you like most. You can base on some suggestions below: -About your school: school name, location, number of classes, number of teachers and students, special rooms, teachers and schoolmates, etc -About your favorite school activity: what is it? How often do you join it? Who do you join with? Why do you like it most? Dear Sam, .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Love, ........................... (Your signature) Unit 2 MY HOME A. PHONETICS I Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. mothers B. centres C. aunts D. cousins 2. A. cities B. watches C. dishes D. houses 3. A. grandparents B. brothers C. uncles D. fathers 4. A. fridge B. light C. picture D. living 5. A. television B. toilet C. bed D. basket II Put the words into the THREE groups (/s/, /z/ and /iz/). books, doors, windows, boards, clocks, bags, pencils, desks, schools, classrooms, students, teachers, couches, benches, glasses, brushes, maps, sinks, beds, calculators, villas, lamps -/iz/: ...................................................................................................................................... -/s/: ...................................................................................................................................... -/z/: ...................................................................................................................................... B. VOCABULARY AND GRAMMAR IIIWrite the word for each picture. 1………………… 2………………… 3………………… 4………………… 5………………… 6………………… 7………………… 8………………… 9………………… IVPut these things in the most suitable room in your house. vegetable, cupboard, knife, light, fan, saucepan, stove, wash basin, shower, toilet, mirror, picture, stereo, shelf, lock, telephone, lamp, cooker, sink, washing machine, wardrobe, chest of drawers, bed, bath, sofa, television, armchair, coffee table, book case, table, chairs, curtain, fridge Living room Dining room Kitchen Bedroom Bathroom V Put the words/phrases in the correct columns (some words have more than one answers). the hall school a party in the fridge the wall the room the floor my desk at Spain home my bedroom your bag on VI Fill in the blanks with the given prepositions by referring to the picture. on behind beside under in in front of 1. There are some toys ………………. the bed. 2. There are some socks ………………. the drawer. 3. The computer is ………………. the table. 4. The radio is ………………. the computer. 5. The TV is ………………. the poster. 6. The toy car is ………………. the drawer. 7. The boy is jumping ………………. the bed. 8. Some cards are kept ………………. the drawer. 9. The pillow is ………………. the bed. 10. The books are ………………. the shelf. VII Circle the correct answer A, B, C or D. 1. There …………a big table and some chairs ………… the right ………… the bed. A. is-on-in B. are-on-of C. are-in-on D. is-to-of 2. There are many books and things on the floor. It’s really ………… A. clean B. messy C. interesting D. tidy C. behind D. in front of 3. There aren’t any pillows ………… the bed. A. on B. in 4. Are there ………… pictures in your bedroom, David? A. some B. three C. the D. any 5. John ………… his mother cook dinner at 6 p.m. A. usually help B. usually helps C. help usually D. helps usually 6. Hue lives ………… an apartment ………… Hanoi ………… her uncle and aunt. A. in-on-at B. at-in-with C. in-in-with D. at-at-near 7. There is a big photoof her family ………… her room’s wall. A. on B. in C. between D. among 8. It’s called the Riverside Hotel ………… it is near Red River. A. because B. but C. so D. like Đăng nhậpCó thể đăng nhập bằng tài khoản EnglishFun
Email Mật khẩu Ghi nhớ đăng nhập Đăng nhập Đăng ký Quên mật khẩuTừ khóa » đáp An Sách Big 4 Lớp 6 Tập 2
-
Big 4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Tiếng Anh 6 Tập 1 Tập 2 - Tìm đáp
-
Big 4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Tiếng Anh 6 Tập 1 Tập 2
-
Big 4 Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2 - 123doc
-
Bộ đề Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Big 4 Tiếng Anh 6 Tập 2 - Giaoanxanh
-
Big 4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Tiếng Anh 6 Tập 1 Tập 2
-
Sách Big 4 Bộ đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe - Nói - Đọc - Shopee
-
Sách Big 4 - Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe - Nói - Đọc - Fahasa
-
File Word Bộ Big 4 Bộ đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe – Nói - Xemtailieu
-
Big 4 Bộ đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Tiếng Anh 6 Tập 1,2
-
Đọc - Viết (Cơ Bản Và Nâng Cao) Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2 - Megabook
-
Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe - Nói - Đọc - Viết Tiếng Anh Lớp 6
-
Big 4 Bộ đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Tiếng Anh Lớp 6, 7, 8, 9 (PDF + Audio)
-
Big 4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Tiếng Anh Lớp 5 (Tập 2)