Bình Luận PhD, MD, MA, MSc, MBA, BA, BSc Là Gì? Viết Tắt Bằng ...
Có thể bạn quan tâm
Contents
- 1 PhD, MD, MA hay MSc… là những từ viết tắt thường được sử dụng trong các công trình nghiên cứu, trên các danh thiếp tiếng Anh nhằm thể hiện cho các cấp học vị khác nhau. Những từ viết tắt này có lẽ vẫn chưa trở thân thuộc và phổ biến với người Việt và không phải ai cũng biết về chúng. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu PhD, MD, MA, MSc, MBA, BA, BSc là gì? Chúng được viết tắt từ cụm từ tiếng Anh nào.
- 1.1 1. PhD
- 1.2 2. MD
- 1.3 3. MSc hoặc MS
- 1.4 4. MA
- 1.5 5. MBA
- 1.6 6. BA
- 1.7 7. BSc
- 1.8 8. Các loại học vị khác
PhD, MD, MA hay MSc… là những từ viết tắt thường được sử dụng trong các công trình nghiên cứu, trên các danh thiếp tiếng Anh nhằm thể hiện cho các cấp học vị khác nhau. Những từ viết tắt này có lẽ vẫn chưa trở thân thuộc và phổ biến với người Việt và không phải ai cũng biết về chúng. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu PhD, MD, MA, MSc, MBA, BA, BSc là gì? Chúng được viết tắt từ cụm từ tiếng Anh nào.
PhD, MD, MA, MSc, MBA, BA, BSc là gì? Viết tắt bằng trong tiếng Anh
1. PhD
PhD hay còn được viết là Ph.D, Dphil – là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Doctor of physolophy có nghĩa là Tiến sĩ/Chuyên gia triết học.
Chắc hẳn bạn cũng từng nghe đến cấp bậc tiến sĩ, đây được coi là học vị cao nhất trong các bậc học. Cấp bậc này xuất hiện lần đầu tiên ở Đức và sau này được Mỹ cùng nhiều nước phương Tây áp dụng. Hiện nay, PhD đã được gộp lại và là từ dùng để chỉ chung tất cả những người có học vị Tiến sĩ trong mọi ngành nghề.
PhD là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Doctor of physolophy
2. MD
MD là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh A Medical Doctor/Physician hiểu đơn giản là Bác sĩ y khoa. Một học vị chuyên nghành mà ai theo học y khoa cũng đều ao ước và cố gắng có được. MD được áp dụng phổ biến tại nhiều quốc gia và những người theo học chứng chỉ này thường nghiên về học thực hành thực tế hơn là lý thuyết.
MD là từ viết tắt của cụm từ A Medical Doctor/Physician
3. MSc hoặc MS
MS hoặc MSc được viết tắt từ cụm từ Master of Science nhằm chỉ những cá nhân là thạc sĩ khoa học tự nhiên. Để có được loại bằng này người theo học phải hoàn thành khóa học về các môn khoa học tự nhiên như y tế, kỹ thuật, hoá học, sinh học hay thống kê.
MS hoặc MSc dùng để chỉ những cá nhân là thạc sĩ khoa học tự nhiên.
4. MA
Đây là từ được viết tắt từ cụm từ Master of Arts, MA được hiểu là Thạc sĩ văn chương/xã hội. Đây là những người chuyên về lĩnh vực khoa học xã hội như lịch sử, địa lý, giáo dục, ngôn ngữ, âm nhạc, truyền thông và văn học.
MA được hiểu là Thạc sĩ văn chương/xã hội
5. MBA
MBA là từ viết tắt của Master of Business Administration để chỉ loại văn bằng thạc sĩ về quản trị kinh doanh. Bằng MBA có nguồn gốc từ Mỹ nhằm cấp cho những đối tượng chủ yếu hoạt động trong ngành kinh doanh. Hiện nay, đây là loại bằng được mọi người theo đuổi và tìm kiếm nhiều nhất ở Hoa Kì sau đại học và dần trở thành mục tiêu theo đuổi của đông đảo người trên khắp thế giới.
MBA là từ viết tắt của Master of Business Administration
6. BA
BA là viết tắt của từ Bachelor of Arts dùng để chỉ cấp vị học Cử nhân văn chương/xã hội. Họ là những người có kiến thức và nghiệp vụ chuyên môn về địa lý, lịch sử, âm nhạc, truyền thông, giáo dục, ngôn ngữ và văn học.
Bên cạnh việc dùng để chỉ Cử nhân văn chương/xã hội BA còn là từ viết tắt của Business Analyst là những huyên viên phân tích nghiệp vụ. Họ có vai trò kết nối khách hàng với doanh nghiệp, đảm nhiệm các bộ phận kỹ thuật của công ty.
BA là viết tắt của từ Bachelor of Arts và Business Analyst
7. BSc
BSc (hoặc BS) nhằm chỉ những người cử nhân khoa học tự nhiên với tên tiếng Anh đầy đủ là Bachelor of Science. Bằng này được cấp cho những người có trình độ liên quan đến những môn như kỹ thuật, công nghệ, toán học, khoa học máy tính, điều dưỡng và hóa sinh.
Tuy BSc thường liên quan đến các môn khoa học là chủ yếu nhưng nhiều trường cũng cấp loại bằng này cho những cá nhân thuộc một số lĩnh vực khác như âm nhạc.
BSc (hoặc BS) nhằm chỉ những người cử nhân khoa học tự nhiên
8. Các loại học vị khác
Bên cạnh những từ viết tắt chỉ cấp bật học vị phổ biến vừa nêu trên, còn có rất nhiều từ viết tắt thể hiện đa dạng các cấp học vị khác nhau ở đủ các loại ngành nghề. Mình sẽ tóm gọn chúng trong bảng dưới đây để các bạn dễ dàng quan sát nhé.
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Ý nghĩa |
MAcc/ MAc/ Macy | Master of Accountancy | Thạc sĩ kế toán |
M.S.P.M | Master of Science in Project Management | Thạc sĩ quản trị dự án |
M.Econ | Master of Economics | Thạc sĩ kinh tế học |
M.Fin | Master of Finance | Thạc sĩ tài chính |
D.M | Doctor of Medicine | Tiến sĩ y khoa |
D.Sc | Doctor of Science | Tiến sĩ các ngành khoa học |
DBA/ D.B.A | Doctor of Business Administration | Tiến sĩ quản trị kinh doanh |
BBA | Bachelor of Business Administration | Cử nhân quản trị kinh doanh |
BCA | Bachelor of Commerce and Administration | Cử nhân thương mại và quản trị |
B.Acy./ B.Acc./ B.Accty | Bachelor of Accountancy | Cử nhân kế toán |
LLB/ LL.B | Bachelor of Laws | Cử nhân luật |
BPAPM | Bachelor of Public Affairs and Policy Management | Cử nhân ngành quản trị và chính sách công |
Xem thêm:
- Mrs, Ms là gì? Phân biệt Mrs, Ms, Miss, Mr và Sir, Madam
- Concept là gì? Ý nghĩa của Concept trong thiết kế và các lĩnh vực khác
- 520, 530, 9420, 1314 là gì? Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
- QS, QA, QC là gì? Công việc của kỹ sư QS, QA, QC trong ngành xây dựng
Trên đây là bài viết giúp bạn hiểu PhD, MD, MA, MSc, MBA, BA, BSc là gì? Hiểu được chúng là viết tắt của từ tiếng Anh nào. Hy vọng bài viết sẽ cung cấp những kiến thức hữu ích đến bạn. Đừng quên chia sẻ đến bạn bè để giúp họ có thêm nhiều kiến thức mới thú vị nhé!
Từ khóa » Bằng Ba/bsc
-
Các Loại Bằng Cấp B.A, B.S, MBA, M.D, Ph.D Tiếng Anh Là Gì?
-
Những Loại Bằng Cấp B.A, B.S, MBA, M.D, Ph.D Tiếng Anh Là Gì?
-
Sự Khác Biệt Giữa Bằng B.A. Và B.S. - Hotcourses Vietnam
-
PhD, MD, MA, MS, BA, BSc Là Gì - SGV
-
PhD, MD, MA, MSc, BA, BSc Có Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Nào
-
BA, Bachelor, MSc, BSc, Bachelor, Phd Degree Là Gì? - Báo Song Ngữ
-
Bằng Bachelor Of Arts (BA) Là Gì? Bạn Có Nên Lấy Bằng BA?
-
PhD, MD, MA, MSc, BA, BSc Có Nghĩa Là Gì?
-
Bachelor Là Gì? Phân Loại Các Loại Bằng Cấp - VerbaLearn
-
Bachelor Là Gì? Phân Biệt Các Loại Bằng Cấp Bachelor Degree
-
Sự Khác Biệt Giữa Bằng Ba Là Gì, Bachelor Là Gì
-
Những Loại Bằng Cấp Ba Degree Là Gì ? Cử Nhân (Học Vị)
-
Cử Nhân (học Vị) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Loại Bằng Cấp B.A, B.S, MBA, M.D, Ph.D Tiếng Anh Là Gì?