Bình Xăng Xe Vios 2022 Bao Nhiêu Lít - Toàn Thua

Toyota Vios – Mẫu xe sedan hạng B của hãng xe Nhật luôn giữ vị trí số 01 về doanh số bán trong nhiều năm liền tại thị trường Việt Nam.

Nội dung chính Show
  • Giá xe Toyota Vios mới nhất 2022
  • Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022
  • 0985.770.333
  • BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 2022
  • Yêu cầu Báo giá - Lái thử xe miễn phí
  • Bình xăng Vios 2022 bao nhiêu lít?
  • Xe Vios bao nhiêu lít?
  • Vios 2022 bao nhiêu túi khí?
  • Bình xăng Vios 2008 bao nhiêu lít?

Toyota Vios 2022 chính thức được Toyota ra mắt Việt Nam từ tháng 2/2022 với 4 phiên bản cùng với đó là sự lựa chọn đa dạng về màu sắc, với 7 màu ngoại thất: Đen, Trắng, Trắng Ngọc Trai, Bạc, Nâu Vàng, Đỏ và Xám.

Giá xe Toyota Vios mới nhất 2022

Hiện nay Toyota Vios 2022 đang chào bán 4 phiên bản Vios GRS, Vios 1.5G CVT, Vios 1.5E CVT và Vios 1.5E MT với giá niêm yết lần lượt là: 641 triệu, 592 triệu, 542 triệu và 489 triệu.

LOẠI XE

GIÁ NIÊM YẾTGIÁ LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI

GIÁ LĂN BÁNH TẠI TỈNH

VIOS GRS

641,000,000đ693,800,000đ

669,500,000đ

VIOS G

592,000,000đ686,021,000đ

656,181,000đ

VIOS E CVT

542,000,000đ630,021,000đ

601,181,000đ

VIOS E MT

489,000,000đ570,661,000đ

542,881,000đ

>> Có thể bạn quan tâm: Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2022

Giaxeoto247.com cung cấp những thông tin mới nhất về thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2022 giúp khách hàng có những thông tin cần thiết về mẫu xe này.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022

  • Kiểu động cơ 2NR-FE.
  • Dung tích (cc) 1.496.
  • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 106/6000.
  • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 140/4200.
  • Hộp số MT.
  • Hệ dẫn động. FWD.
  • Loại nhiên liệu. Xăng.
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,92.

Toyota Vios sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao là 4.425 mm, 1.730 mm và 1.475 mmm; chiều dài cơ sở ở mức 2.550; khoảng sáng gầm 133 mm.

Toyota Vios 2022 với nhiều thay đổi đáng tiền, là mẫu xe được trang bị hệ thống An toàn chuẩn 5 sao của NCAP ASEAN cho cả 4 phiên bản, đó là: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử VSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, 7 túi khí…

Nếu quý khách mong muốn sở hữu dòng xe cực chất lượng này hãy liên hệ trực tiếp đến đại lý chính hãng ngay hôm nay.  

Hotline tư vấn và báo giá: 

0985.770.333

Dưới đây là Bảng thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022, mời quý bạn đọc cùng tham khảo:

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 2022

CÁC DÒNG XE TOYOTA VIOS 2022Vios E MTVios E CVTVios G CVTVios GR-SĐỘNG CƠ & KHUNG XE    Kích thước    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) mm4425x1730x14754425x1730x14754425x1730x14754425x1730x1475Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) mm1895x1420x12051895x1420x12051895x1420x12051895x1420x1205Chiều dài cơ sở (mm)2550255025502550Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm)1475/14601475/14601475/14601475/1460Khoảng sáng gầm xe (mm)133133133133Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,15,15,15,1Trọng lượng không tải (kg)1075110511101110Trọng lượng toàn tải (kg)1550155015501550Dung tích bình nhiên liệu (L)42424242Dung tích khoang hành lý (L)506506506506Động cơ    Động cơ xăng 2NR-FECóCóCóCó4 Xi lanh thẳng hàngCóCóCóCóDung tích xy lanh1496149614961496Tỉ số nén11,511,511,511,5Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tửCóCóCóCóCông suất tối đa(79)107/6000(79)107/6000(79)107/6000(79)107/6000Mô men xoắn tối đa140/4200140/4200140/4200140/4200Chế độ lái Eco & PowerKhôngKhôngKhôngCóHệ thống dẫn động cầu trướcCóCóCóCóHộp số tự động vô cấp CVT5MTCó (7 cấp số ảo)Có (7 cấp số ảo)Có (10 cấp số ảo)Hệ thống treo    Trước độc lập MacphersonCóCóCóCóSau dầm xoắnCóCóCóCóHệ thống lái    Trợ lực tay láiĐiệnĐiệnĐiệnĐiệnVành & lốp xe mâm đúc 185/60R15CóCóCóCóPhanh trước thông gió, sau đĩa đặcCóCóCóCóTiêu chuẩn khí thảiEuro 4Euro 4Euro 4Euro 4Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)    Ngoài đô thị4,854,74,794,78Kết hợp5,925,745,785,87Trong đô thị7,747,537,497,78NGOẠI THẤT    Cụm đèn trước    Đèn chiếu gầnHalogen phản xạ đa hướngHalogen kiểu bóng chiếuLEDLEDĐèn chiếu xaHalogen phản xạ đa hướngHalogen phản xạ đa hướngLEDLEDĐèn chiếu sáng ban ngàyKhông cóKhông cóCóCóTự động Bật/TắtKhông cóKhông cóCóCóHệ thống nhắc nhở đèn sángCóCóCó-Tự động ngắtCó-Tự động ngắtChế độ đèn chờ dẫn đườngKhông cóCóCóCóCụm đèn sau LEDCóCóCóCóĐèn vị trí LEDCóCóCóCóĐèn phanh LEDCóCóCóCóĐèn báo rẽ halogenCóCóCóCóĐèn lùi halogenCóCóCóCóĐèn báo phanh trên caoHalogenHalogenLEDLEDĐèn sương mù    TrướcLEDLEDLEDLEDGương chiếu hậu ngoài    Chỉnh điệnCóCóCóCóGập điệnCóCóCóCóXinhan báo rẽCóCóCóCóMàu thân xeCóCóCóSơn đenGạt mưa gián đoạn điều chỉnh thời gianCóCóCóCóChức năng sấy kính sauCóCóCóCóĂng ten vây cá mậpCóCóCóCóTay nắm cửa ngoài xeMàu thân xeMàu thân xeMạ cờ rômSơn đenBộ quây xe thể thaoKhông cóKhông cóKhông cóBộ quây thể thao cao cấp GR-SThanh cản (giảm va chạm) trước sauCóCóCóCóLưới tản nhiệtColorColorPlating + ColorPlating + ColorCánh hướng gióKhông cóKhông cóKhông cóCó GR-SNỘI THẤT    Tay lái    Vô lăng 3 chấu bọc da, mạ bạcUrethane, mạ bạcCóCóCóNút bấm điều khiển tích hợp điều chỉnh âm thanh và màn hình đa thông tinKhông cóChỉnh âm thanhCóCóVô lăng chỉnh tay 2 hướngCóCóCóCóLẫy chuyển số trên vô lăngKhông cóKhông cóKhông cóCóGương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêmCóCóCóCóTay nắm cửa trong xe mạ bạcKhông cóKhông cóCóCóCụm đồng hồ    Loại đồng hồAnalogOptitronOptitronOptitronĐèn báo chế độ EcoKhông cóCóCóCóChức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệuKhông cóCóCóCóChức năng báo vị trí cần sốKhông cóCóCóCóMàn hình hiển thị đa thông tinKhông cóCóMàn hình TFTMàn hình TFTGHẾ    Chất liệu bọc ghếGiả daDaDaDa lộn + DaGhế trước    Loại ghếThườngThườngThườngThể thaoĐiều chỉnh ghế lái chỉnh cơ 6 hướngCóCóCóCóĐiều chỉnh ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướngCóCóCóCóGhế sau    Hàng ghế thứ hai gập lưng 60:40CóCóCóCóTựa tay hàng ghế sauCóCóCóCóTIỆN NGHI    Hệ thống điều hòaChỉnh tayChỉnh tayTụ độngTụ độngHệ thống âm thanh    Màn hình giải trí đa phương tiệnDVDMàn hình cảm ứngMàn hình cảm ứngMàn hình cảm ứngSố loa4466Cổng kết nối USBCóCóCóCóKết nối BluetoothCóCóCóCóHệ thống đàm thoại rảnh tayKhông cóKhông cóCóCóKết nối điện thoại thông minhCóCóCóCóChìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấmKhông cóKhông cóCóCóKhóa cửa điệnCóCóTự động theo tốc độTự động theo tốc độChức năng khóa cửa từ xaCóCóCóCóCửa sổ điều chỉnh điện tự động chống kẹt cửa láiCóCóCóCóGa tự độngKhông cóKhông cóCóCóAN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM    Hệ thống báo độngCóCóCóCóHệ thống mã hóa khóa động cơKhông cóCóCóCóAN TOÀN CHỦ ĐỘNG    Hệ thống chống bó cứng phanhCóCóCóCóHệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấpCóCóCóCóHệ thống phân phối lực phanh điện tửCóCóCóCóHệ thống cân bằng điện tửCóCóCóCóHệ thống kiểm soát lực kéoCóCóCóCóHệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốcCóCóCóCóĐèn báo phanh khẩn cấpKhông cóCóCóCóCamera lùiCóCóCóCóCảm biến hỗ trợ đỗ xe    SauCóCóCóCóGóc trướcKhông cóKhông cóCóCóGóc sauKhông cóKhông cóCóCóAN TOÀN BỊ ĐỘNG    Túi khí    Túi khí người lái & hành khách phía trướcCóCóCóCóTúi khí bên hông phía trướcKhông cóKhông cóCóCóTúi khí rèmKhông cóKhông cóCóCóTúi khí đầu gối người láiCóCóCóCóKhung xe GOACóCóCóCóDây đai an toàn 3 điểm ELR,5 vị tríCóCóCóCóGhế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)CóCóCóCóCột lái tự đổCóCóCóCóBàn đạp phanh tự đổCóCóCóCó

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022 có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.

Hotline tư vấn và Báo giá miễn phí

(Vui lòng Click vào sđt để tạo cuộc gọi)

Hotline (24/7): 0985.770.333

Hoặc điền đầy đủ thông tin vào form dưới đây để được tư vấn miễn phí:

Yêu cầu Báo giá - Lái thử xe miễn phí

Chào anh chị, Để được LÁI THỬ XE MIỄN PHÍ và NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT khi mua xe, hãy liên hệ ngay: 0985.770.333 (Mr.Toản) hoặc điền vào form dưới đây. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn !

Hãng xe - Tên xe*

Hình thức thanh toán

  • Trả thẳng
  • Trả góp

Họ & Tên*

SĐT liên hệ*

Hộ khẩu thường trú*

Yêu cầu khác:

Gửi yêu cầu Reset

Facebook Comments

Tags: Thông số kỹ thuật Toyota Vios, thong so ky thuat xe toyota vios 2019, thông số kỹ thuật xe vios

Bình xăng Vios 2022 bao nhiêu lít?

Thông số cơ bản Toyota Vios 2022.

Xe Vios bao nhiêu lít?

Vios 1,5E MTVios 1.5G CVT
Trọng lượng toàn tải (Kg)1.5001.500
Dung tích bình nhiên liệu (L)4242
Động cơ - Vận hành
Động CơXăng 1.5L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-iXăng 1.5L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i
Thông số kỹ thuật các dòng xe Toyota Viostoyotahungvuong.online › 66-thong-so-ky-thuat-cac-dong-xe-toyota-vios-...null

Vios 2022 bao nhiêu túi khí?

Vios 2022 có 06 phiên bản là Vios 1.5GR-S; Vios 1.5G VCT; Vios 1.5E CVT (3 và 7 túi khí); Vios 1.5E MT (3 và 7 túi khí) Toyota Vios 2022 có thiết kế sắc sảo, cá tính để chiều lòng khách hàng trẻ hơn.

Bình xăng Vios 2008 bao nhiêu lít?

‹ ›
Chiều dài tổng thể (mm)4300
Khoảng cách 2 bánh sau (mm)1460
Khoảng sáng gầm tối thiểu (mm)150
Thể tích khoang hành lý (lít - SAE)475
Dung tích bình nhiên liệu (lít)42
15493 - Thông số kỹ thuật và tiện nghi xe Toyota Vios 1.5G AT 2008motoring.vn › mua-ban-oto › sedan › toyota-vios-15g-at-2008null

Từ khóa » Toyota Vios Bao Nhiêu Lít Xăng