Biogas – Wikipedia Tiếng Việt

Biogas trong một trang trại ở Niederbrechen, Hesse, Đức
Một phần của một chuỗi bài viết về
Năng lượng bền vững
Wind turbines near Vendsyssel, Denmark (2004)
Bảo tồn năng lượng
  • Đồng phát
  • Sử dụng năng lượng hiệu quả
  • Công trình xanh
  • Heat pump
  • Năng lượng cacbon thấp
  • Microgeneration
  • Passive solar building design
Năng lượng tái tạo
  • Nhiên liệu sinh học
  • Địa nhiệt
  • Thủy điện
  • Mặt Trời
  • Thủy triều
  • Sóng
  • Gió
Vận tải bền vững
  • Carbon-neutral fuel
  • Xe chạy điện
  • Fossil fuel phase-out
  • Green vehicle
  • Xe lai sạc điện
  • x
  • t
  • s

Biogas /ˈbaɪ.əʊˌɡæs/ hay khí sinh học là hỗn hợp khí methane (CH4) và một số khí khác phát sinh từ sự phân huỷ các vật chất hữu cơ. Methane cũng là một khí tạo ra hiệu ứng nhà kính gấp 21 lần hơn khí cacbonic (CO2). Theo ước tính của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ, nếu sử dụng tất cả nguồn nguyên liệu có thể tạo ra khí sinh học để dùng trong vận chuyển thì lượng năng lượng này có thể làm giảm 500 triệu tấn khí cacbonic hàng năm, tương đương với số lượng 90 triệu xe dùng trong một năm.

Thành phần

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phần chính của Biogas là CH4 (50,60%) và CO2 (»30%) còn lại là các chất khác như hơi nước N2, O2, H2S, CO … được thủy phân trong môi trường yếm khí, xúc tác nhờ nhiệt độ từ 20 - 40 oC, Nhiệt trị thấp của CH4 là 1012 Btu/ft3 (37,71.103KJ/m3) do đó có thể sử dụng biogas làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Để sử dụng biogas làm nhiên liệu thì phải xử lý biogas trước khi sử dụng vì có thể tạo nên hỗn hợp nổ với không khí. Khí H2S có thể ăn mòn các chi tiết trong động cơ, sản phẩm của nó là SOx cũng là một khí rất độc. Hơi nước có hàm lượng nhỏ nhưng ảnh hưởng đáng kế đến nhiệt độ ngọn lửa, giới hạn cháy, nhiệt trị thấp và tỷ lệ không khí/nhiên liệu của Biogas.

Hoạt động

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguyên liệu nạp được nạp vào bể phân giải qua cửa nạp nguyên liệu vào cho đến khi ngập mép dưới của cửa, cửa nạp nguyên liệu và cửa xả khoảng 60 cm. Lúc này áp suất khí trong bể phân giải bằng (P=0). Khí sinh ra được tích tụ trong ngăn chứa khi sinh ra áp suất đẩy dịch phân giải dâng lên theo cửa nạp nguyên liệu và cửa xả. Độ chênh giữa hai bề mặt dịch phân giải cửa nạp nguyên liệu/cửa xả và ngăn chứa khí tạo nên áp suất trong bể đẩy khí sinh ra vào ống thu khí và đường ống dẫn khí đến nơi sử dụng. Khí được sử dụng để đun nấu, thắp sáng, bình nước tắm nóng lạnh tự động, máy phát điện... Khí được sử dụng hết, áp suất trong ngăn chứa khí bằng 0, thiết bị trở về trạng thái ban đầu. Vì cửa nạp nguyên liệu đã được bịt kín nên ở trạng thái Pmax, dịch phân giải chỉ được đẩy ra theo cửa xả. Trong quá trình hoạt động, bề mặt của dịch phân giải luôn luôn lên xuống làm cho tiết diện luôn luôn thay đổi trong ngày do vậy có tác dụng phá váng. Năng suất khí m³ khí/m³ phân giải/ngày 0,32 lượng khí đủ dùng. Sản lượng khí trung bình đạt 2,24 m³/ngày. Từ 10 kg phân lợn trở lên hàng ngày có thể sản xuất được 400 - 500 lít khí, đủ để cung cấp nhiên liệu cho gia đình 04 người sử dụng, đối với chiếu sáng có thể đạt độ sáng tương đương đèn sợi tóc 60W...

Về mặt cấu tạo bể bao gồm 3 bộ phận chính là bể phân giải, bộ phận chứa khí và bộ phận điều áp. Cả ba bộ phần này đều được kết hợp nằm trong một khối. Cả khối được chôn chìm dưới mặt đất.

Thiết kế của thiết bị compozite gồm những bộ phận sau:

- Bể phân giải;

- Ngăn chứa khí;

- Ống dẫn khí;

- Cửa nạp nguyên liệu (ống lối vào);

- Cửa xả (ống lối ra).

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Biogas.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Nhiên liệu chất khí
Các dạng
Khí sản xuất(Lịch sử khí sản xuất)
  • Khí than
  • Khí sản xuất
  • Khí gỗ
  • Khí nước
  • Khí Mond
  • Khí tổng hợp
  • Khí Blau
  • Khí bioga
  • Khí hóa
  • Khí bãi rác
  • Khí lò
Khí thiên nhiên
  • Khí đồng hành
  • Khí nén thiên nhiên
  • Khí thiên nhiên hoá lỏng
  • HCNG
  • Khí ngưng tụ thiên nhiên
  • Khí thay thế thiên nhiên
  • Khí thiên nhiên tái tạo
Khí dầu mỏ hóa lỏng
  • Prôpan
  • Butan
  • Autogas
Hạ tầng
  • Công trình khí
  • Bảo quản khí
  • Xử lý khí thiên nhiên
  • Kho chứa khí đốt thiên nhiên
  • Trạm nén
  • Máy khử mùi
  • Đồng hồ đo khí
Ứng dụng
  • Gas lighting (Đèn măng-sông)
  • Lò ga
  • Bình nóng lạnh
  • Khí đốt
  • Máy chạy bằng xăng
  • Động cơ tuốc bin khí
  • Bunsen burner
  • Pilot light
  • x
  • t
  • s
Năng lượng sinh học
Nhiên liệu sinh học
  • Cồn
  • Tảo
  • Dầu babassu
  • Bã mía
  • Butanol sinh học
  • Diesel sinh học
  • Biogas
  • Xăng sinh học
  • Chất lỏng sinh học
  • Sinh khối
  • Dầu ăn
    • dầu thực vật
  • Ethanol
    • cellulosic
    • hỗn hợp
  • Methanol
  • Rạ
    • ngô
  • Rơm
  • Bèo tây
  • Khí gỗ
Năng lượng từthực phẩm
  • Camelina sativa
  • Sắn
  • Dầu dừa
  • Nho
  • Gai dầu
  • Ngô
  • Yến mạch
  • Dầu cọ
  • Khoai tây
  • Cải dầu
  • Gạo
  • Cao lương
  • Đậu tương
  • Củ cải đường
  • Mía
  • Hướng dương
  • Lúa mì
  • Khoai từ
Cây trồng năng lượngphi thực phẩm
  • Arundo
  • Bluestem lớn
  • Camelina
  • Ô cữu
  • Bèo tấm
  • Jatropha curcas
  • Miscanthus × giganteus
  • Pongamia pinnata
  • Salicornia
  • Cỏ phù thùy
  • Gỗ
Công nghệ
  • Chuyển đổi sinh học của sinh khối thành nhiên liệu cồn hỗn hợp
  • Năng lượng sinh học kết hợp thu nạp và lưu trữ carbon
  • Hệ thống sưởi ấm sinh khối
  • Nhà máy lọc sinh học
  • Quá trình Fischer–Tropsch
  • Công nghệ sinh học công nghiệp
  • Nhiên liệu viên
    • máy nghiền
    • bếp lò
  • Phản ứng Sabatier
  • Quá trình khử polyme nhiệt
Khái niệm
  • Lạm phát nông nghiệp
  • Thương mại hóa ethanol cellulose
  • Hàm lượng năng lượng của nhiên liệu sinh học
  • Cây trồng năng lượng
  • Lâm nghiệp năng lượng
  • Lợi tức đầu tư năng lượng
  • Thực phẩm vs. nhiên liệu
  • Vấn đề liên quan đến nhiên liệu sinh học
  • Nhiên liệu sinh học bền vững
  • x
  • t
  • s
Thiết kế cấu hình ô tô
Phân loại
Theo kích cỡ
  • Micro
  • City
  • Kei
  • Subcompact
  • Supermini
  • Family
  • Compact
  • Mid-size
  • Full-size
Độ
  • Hot rod
  • Lead sled
  • Lowrider
  • Street rod
  • T-bucket
Hạng sang
  • Compact executive
  • Executive
  • Personal
(MPV)
  • Compact
  • Mini
(SUV)
  • Compact
  • Crossover
  • Mini
Thể thao
  • Grand tourer
  • Hot hatch
  • Muscle
  • Pony
  • Sport compact
  • Siêu xe
  • Antique
  • Classic
  • Economy
  • Leisure
  • Ute
  • Van
  • Voiturette
Body styles
  • 2+2
  • Baquet
  • Barchetta
  • Berlinetta
  • Brougham
  • Cabrio coach
  • Cabriolet / Convertible
  • Coupé
  • Coupé de Ville
  • Coupé utility
  • Drophead coupe (Convertible)
  • Fastback
  • Hardtop
  • Hatchback
  • Landaulet
  • Liftback
  • Limousine
  • Multi-stop truck
  • Notchback
  • Panel van
  • Phaeton
  • Xe bán tải
  • Quad coupé
  • Retractable hardtop
  • Roadster
  • Runabout
  • Saloon / Sedan
  • Sedan delivery
  • Sedanca de Ville (Coupé de Ville)
  • Shooting-brake
  • Spider / Spyder (Roadster)
  • Station wagon
  • Targa top
  • Torpedo
  • Touring
  • Town (Coupé de Ville)
  • T-top
  • Vis-à-vis
Xe chuyên dụng
  • Lội nước
  • Connected
  • Driverless (autonomous)
  • Hearse
  • Gyrocar
  • Roadable aircraft
  • Taxi
  • Cảnh sát
  • Tow truck
Propulsion
  • Alternative fuel
  • Autogas
  • Diesel sinh học
  • Nhiên liệu sinh học
  • Xăng sinh học
  • Diesel
  • Điện (battery
  • NEV)
  • Ethanol (E85)
  • Nhiên liệu sinh học
  • Pin nhiên liệu
  • Khí thiên nhiên
  • Xăng (direct injection)
  • Homogeneous charge compression ignition
  • Lai (Cắm)
  • Hydro
  • Đốt trong
  • Khí dầu mỏ hóa lỏng
  • Hơi nước
Drive wheels
  • Front-wheel
  • Rear-wheel
  • Two-wheel
  • Bốn bánh
  • Six-wheel
  • Eight-wheel
  • Ten-wheel
  • Twelve-wheel
Vị trí động cơ
  • Trước
  • Giữa
  • Sau
Layout (engine / drive)
  • Front / front 
  •  Front mid / front 
  •  Rear / front 
  •  Front / rear 
  •  Rear mid / rear 
  •  Rear / rear 
  •  Front / four-wheel 
  •  Mid / four-wheel 
  •  Rear / four-wheel 
Cách bố tríđộng cơ(đốt trong)
  • Boxer
  • Flat
  • Bốn kỳ
  • H-block
  • Reciprocating
  • Single-cylinder
  • Straight
  • Hai kỳ
  • V
  • W engine
  • Wankel
  • Chủ đề
  • Thể loại
  • Bản mẫu:Các bộ phận của ô tô
  • x
  • t
  • s
Xe nhiên liệu thay thế
Động cơ khí nén
  • Xe ô tô khí nén
  • Xe khí nén
  • Tua bin Tesla
Xe ô tô điện AudiXe ô tô điện Audi e-tron
Động cơ điện
  • Battery-electric locomotive
  • Xe điện pin
  • Cater MetroTrolley
  • Máy bay điện
  • Xe đạp điện
  • Pedelec
  • Thuyền điện
  • Xe buýt điện
    • Xe buýt điện pin
  • Ô tô điện
  • Xe tải điện
  • Electric platform truck
  • Xe chạy điện
  • Xe máy điện
  • Electric kick scooter
  • Gyro flywheel locomotive
  • Xe điện lai
  • Tàu hỏa lai
  • Xe đạp có động cơ
  • Neighborhood Electric Vehicle
  • Plug-in electric vehicle
  • Xe lai sạc điện
  • Xe chạy sử dụng năng lượng Mặt Trời
    • Ô tô sử dụng năng lượng Mặt Trời
    • Xe buýt sử dụng năng lượng Mặt Trời
Động cơ đốt trong Nhiên liệu sinh học
  • Alcohol fuel
  • Biodiesel
  • Biogas
  • Butanol fuel
  • Common ethanol fuel mixtures
  • E85
  • Ethanol fuel
  • Flexible-fuel vehicle
  • Methanol economy
  • Methanol fuel
  • Wood gas
Hiđro
  • Fuel cell vehicle
  • Hydrogen economy
  • Hydrogen vehicle
  • Hydrogen internal combustion engine vehicle
Others
  • Autogas
  • Hybrid electric vehicle
  • Liquid nitrogen vehicle
  • Natural gas vehicle
  • Propane
  • Steam car
Multiple-fuel
  • Bi-fuel vehicle
  • Flexible-fuel vehicle
  • Hybrid vehicle
  • Multifuel
  • Plug-in hybrid
Documentaries
  • Who Killed the Electric Car?
  • What Is the Electric Car?
  • Revenge of the Electric Car
See also
  • Wind-powered vehicle
  • Zero-emissions vehicle
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11972989v (data)
  • GND: 4006796-8
  • LCCN: sh85014141
  • NDL: 01135621
  • NKC: ph118920

Từ khóa » Hóa Lỏng Khí Biogas