Bít Tết – Wikipedia Tiếng Việt

Một phần thịt bít tết cho bữa tối, ăn kèm với nấm
Một phần của loạt bài về
Bít tết
Thịt bò bịt tết
Bài viết chính
  • bít tết
  • Thịt bò bít tết
  • Bít tết cá
  • Bít tết thịt heo
  • Danh sách các món bít tết
  • Steakhouse
Các món bít tết
  • Asado
  • Thịt bò Manhattan
  • Thịt bò Wellington
  • Thịt bò hấp
  • Bulgogi
  • Bít tết Carpetbagger
  • Carne asada
  • Bít tết Chateaubriand
  • Bánh mì phô mai bít tết
  • Chicken fried steak
  • Bistek Tagalog
  • Bít tết Bollito misto
  • Delmonico
  • Fajita
  • Bít tết ngón tay
  • Bít tết Hamburg
  • London broil
  • Thịt bò Mông Cổ
  • Pepper o
  • Pot roast
  • Cocktail tôm, bít tết và bánh ngọt Black Forest
  • Bò nướng
  • Thịt bò Ý
  • Bít tết Salisbury
  • Thịt bò Sha cha
  • Shawarma
  • Standing rib roast
  • Steak and eggs
  • Steak and kidney pie
  • Steak and kidney pudding
  • Steak and oyster pie
  • Steak au poivre
  • Steak burger
  • Steak de Burgo
  • Steak Diane
  • Steak frites
  • Steak sandwich
  • Steak tartare
  • Suadero
  • Surf and turf
  • Bít tết Thụy Sĩ
Cắt
  • Cắt thịt bò
  • Phía trước của con bò
  • Phía sau của con bò
Chuẩn bị
  • Barbecue
  • Om
  • Thịt cốt lết
  • Ướp muối
  • Chiên
  • Thịt treo
  • Tẩm ướp
  • Ngâm dấm
  • Chần
  • Nướng
  • Thịt muối
  • Hun khói
Chủ đề có liên quan
  • Danh sách các món ăn từ thịt bò
  • Thịt dắt xương
  • Bít tết tái cấu trúc
  • Dao ăn bít tết
  • Xốt bít tết
  • x
  • t
  • s

Bít tết (tiếng Anh: beefsteak còn gọi tắt là steak, bắt nguồn từ từ tiếng Pháp bifteck /biftɛk/[1]) là một lát thịt bò cắt phẳng có các mặt song song, thường được cắt vuông góc với các thớ cơ. Trong dịch vụ nhà hàng thông thường, một khẩu phần ăn có khối lượng thô từ 120 đến 600 gam (4 đến 21 oz). Thịt bò bít tết thường được nướng, áp chảo hoặc luộc.

Những miếng thịt thăn và sườn mềm hơn sẽ được nấu nhanh chóng, sử dụng nhiệt khô và phục vụ nguyên con. Các phần thịt ít mềm hơn từ thăn hoặc thịt bít tết tròn (round steak) được nấu bằng nhiệt ẩm hoặc được làm mềm bằng máy (cf. cube steak). Bít tết tròn là các lát thịt được cắt từ chân sau của con bò. Cube steak là một lát thịt bò bít tết được đập mềm hoặc cắt cho đến khi rất mỏng để có thể nấu chín rất nhanh:

Tại Việt Nam, món bít tết đúng nghĩa thường chỉ được phục vụ trong các nhà hàng loại sang trọng vì nguyên liệu thịt bò ở đây khá đắt đỏ. Những món bò thường bị nhầm lẫn với bít tết là bò né với nguyên liệu chỉ là những miếng bò thái lát mỏng và nhỏ, hoặc bò lúc lắc được thái khối vuông nhỏ. Cả hai món này thường chế biến bằng cách chiên với dầu, và được ăn kèm với bánh mì hoặc trứng ốp la thay vì khoai tây như bít tết.

Chế biến

[sửa | sửa mã nguồn]

Phương pháp chế biến có thể nói là khá đơn giản (áp dụng đối với từng miếng thịt bò. Ban đầu, người ta sẽ cắt thịt bò ngang thớ, miếng mỏng (1–5 cm). Loại bỏ gân thịt bò và làm mềm, sau đó cho các loại gia vị, nước dùng chuyên dụng rưới lên miếng thịt bò, Cho thịt vào nước xốt để ướp mềm và ngấm gia vị. Sau cùng cho chảo lên bếp, đổ dầu vào đun nóng, cho thịt bò vào chiên chín và sau đó lật lại.

Chất lượng thịt bò là yếu tố quyết định phần lớn sự thành công của món bít tết. Việc cắt lát mỏng của thịt bò dẫn đến nấu chín một cách nhanh chóng, bằng cách sử dụng nhiệt khô điều này làm cho từng miếng thịt bò ngọt, mềm, thơm mùi khói nướng đặc trưng đã mang lại một hương vị riêng. Phần quan trọng không kém để làm nên món bít tết ngon là nước sốt.

Ở Mỹ, món thịt bò này được chế biến theo đúng tiêu chuẩn của Mỹ, thơm ngon và tốt cho sức khỏe. Thịt bò Mỹ là loại thực phẩm có hàm lượng chất béo rất thấp, có nhiều đạm, bổ sung hàm lượng sắt, rất tốt cho sức khỏe. Ở Việt Nam có lưu ý về vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm vì đã có cảnh báo cho thấy có trường hợp nhiễm sán xơ mít vì ăn bít tết vì đây là một món ăn theo kiểu tái.[2]

Thưởng thức

[sửa | sửa mã nguồn]

Thông thường bít tết được ăn kèm với bánh mì, ngoài ra có thể làm món bít tết kết hợp với trứng ốp la (chỉ thấy ở Việt Nam). Ăn kèm bít tết là khoai tây chiên, salad trộn có xà lách, dưa leo và cà chua bi và bên cạnh ly rượu vang đỏ... Khi thưởng thức món bít tết được chế biến từ thịt này, thực khách sẽ cảm nhận được cái ngon của món ăn với vị ngọt, mềm và thơm.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 63.
  2. ^ Cao Lâm (8 tháng 8 năm 2012). “Nhiễm sán xơ mít vì ăn bò bít tết, lúc lắc”. Báo điện tử VnExpress. Truy cập 19 tháng 4 năm 2013.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bít tết.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thịt
Bài viết chính Thịt Cá Gia cầm (Chăn nuôi gia cầm) Gia súc (Chăn nuôi) Thủy sản Hải sản
Gia cầm
  • Thịt gà
  • Thịt gà tây
  • Thịt vịt
  • Thịt bồ câu
  • Thịt chim cút
  • Thịt đà điểu
Food MeatSeafood Meat
Gia súc
  • Thịt bò và Thịt bê
  • Thịt lợn
  • Thịt cừu
  • Thịt dê
  • Thịt ngựa
  • Thịt trâu
Vật nuôiThú săn
  • Thịt chó
  • Thịt thỏ
  • Thịt kangaroo
  • Thịt chuột
  • Thịt ếch
  • Thịt rừng
  • Thịt nai
  • Thịt voi
  • Thịt rắn
  • Thịt khỉ
  • Thịt dơi
  • Thịt cá sấu
  • Thịt cá voi
Cá vàhải sản
  • Thịt cá hồi
  • Thịt cá tuyết
  • Thịt cua
  • Thịt hải sâm
  • Tôm hùm
  • Giáp xác
  • Cá Cơm
  • Cá ba sa
  • Bộ Cá da trơn
  • Cá chép
  • Cá trứng
  • Cá heo
  • Cá chình
  • Bơn
  • Cá mú
  • Cá trích
  • Cá thu vua
  • Cá thu
  • Cá nục heo cờ
  • Cá măng sữa
  • Cá kiếm
  • Cá rô phi
  • Cá ngừ đại dương
Phân loại
  • Thịt tươi
  • Thịt sống
  • Thịt bẩn
  • Thịt đỏ
  • Thịt trắng
  • Thịt mỡ
  • Thịt nạc
  • Thịt trong ống nghiệm
Chế biến
  • Thịt chế biến
  • Thịt nguội
  • Thịt muối
  • Thịt xông khói
  • Thịt nướng hun khói
  • Thịt viên
  • Thịt hộp
  • Quay
  • Xúc xích
  • Bít tết
Liên quan
  • Lát thịt
  • Đồ tể
  • Giết mổ động vật
  • Mổ lợn
  • Ăn thịt đồng loại
  • Đạo đức ăn thịt
  • Bảo quản thực phẩm
  • Ngộ độc thực phẩm
  • Vệ sinh an toàn thực phẩm
  • Ngộ độc thịt

Từ khóa » Bò Né Tiếng Anh Gọi Là Gì