Bit – Wikipedia Tiếng Việt

Bit đơn vị thông tin
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Bit (viết tắt của "Binary digit", nghĩa đen: Số nhị phân) là đơn vị thông tin của máy tính. Một bit chỉ có thể nhận và hiểu được một trong 2 giá trị, có thể là: đúng hoặc sai, bật hoặc tắt, có hoặc không. Nhưng thông thường, nó được coi là 0 hoặc 1. Máy tính sử dụng dãy bit để biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, bit cũng là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.

  • x
  • t
  • s
Số lượng bit
Tiền tố SI Tiền tố nhị phân
Tên (Ký hiệu) Chuẩn SI Cách dùnghiếm Tên (Ký hiệu) Giá trị
kilobit (kb) 103 210 kibibit (Kibit) 210
megabit (Mb) 106 220 mebibit (Mibit) 220
gigabit (Gb) 109 230 gibibit (Gibit) 230
terabit (Tb) 1012 240 tebibit (Tibit) 240
petabit (Pb) 1015 250 pebibit (Pibit) 250
exabit (Eb) 1018 260 exbibit (Eibit) 260
zettabit (Zb) 1021 270 zebibit (Zibit) 270
yottabit (Yb) 1024 280 yobibit (Yibit) 280

Xem thêm

sửa
  • byte
  • octet
  • nibble
  • Hệ nhị phân
  • qubit

Tham khảo

sửa
 

Bài viết liên quan đến điện toán này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trên máy tính

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bit&oldid=74370796”

Từ khóa » Dãy Bit Là Dãy Chỉ Gồm Các Ký Tự