Bitch (từ Lóng) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata

Bitch, trong tiếng Việt có thể tạm dịch là "con đĩ", "con chó cái", "con phò", là một từ lóng miệt thị dành cho một người (thường là phụ nữ) hiếu chiến, độc ác, thích kiểm soát, thô bạo hoặc hung hăng. Khi áp dụng cho một người đàn ông, bitch là một thuật ngữ xúc phạm. Cách sử dụng của nó như là một sự thô tục, được ghi nhận từ thế kỷ XV, cho thấy ham muốn tình dục cao ở một người phụ nữ, có thể so sánh với một con chó cái. Phạm vi ý nghĩa đã mở rộng trong cách sử dụng hiện đại. Trong bối cảnh nữ quyền, nó có thể chỉ ra một người phụ nữ mạnh mẽ hoặc quyết đoán.
Bitch từ là một trong những từ chửi rủa phổ biến nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh. Theo Tiến sĩ Timothy Jay, có "hơn 70 từ cấm kỵ khác nhau", nhưng 80 phần trăm thời gian chỉ có mười từ được sử dụng và bitch được bao gồm trong bộ này.[1]
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]
Theo từ điển tiếng Anh Oxford, thuật ngữ chó cái xuất phát từ tiếng Anh cổ bicce hoặc bicge, có nghĩa là "con chó cái", có niên đại khoảng 1000 CE. Nó có thể bắt nguồn từ từ bikkja từ Old Norse trước đó, cũng có nghĩa là "con chó cái".[2][3]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- "Bitch" (bài hát của Meredith Brooks)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Jay, Timothy (tháng 3 năm 2009). "The Utility and Ubiquity of Taboo Words". Perspectives on Psychological Science. Quyển 4 số 2. tr. 153–161. doi:10.1111/j.1745-6924.2009.01115.x. PMID 26158942.
- ^ Oxford English Dictionary Online
- ^ Grynbaum, Michael M. (ngày 7 tháng 8 năm 2007). "It's a Female Dog, or Worse. Or Endearing. And Illegal?". The New York Times. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2009.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Why Women Who Succeed Are Called Bitch by Leonard Pitts, Miami Herald, November 2007.
- Bitch: In Praise of Difficult Women by Elizabeth Wurtzel
- The B-Word? You Betcha., The Washington Post
- Hughes, Geoffrey. Encyclopedia of Swearing: The Social History of Oaths, Profanity, Foul Language, and Ethnic Slurs in the English-Speaking World. Armonk, N.Y.: M.E. Sharpe, 2006.
- The Bitch in the House: 26 Women Tell the Truth about Sex, Solitude, Work, Motherhood, and Marriage, Cathy Hanaeur, ed., reviews in the Atlantic (magazine) by Sandra Tsing Loh
- Chó
- Từ tiếng Anh
Từ khóa » Tiếng Lóng 3 Bích
-
Tôi Có 3 Bích Là Gì? Nguồn Gốc Câu Nói Chiếm Sóng MXH - Bestie
-
"tôi Có 3 Bích" Là Gì? Nguồn Gốc Câu Nói đang "chiếm Sóng" Mxh
-
"Tôi Có 3 Bích" Là Gì? Nguồn Gốc Câu Nói Chiếm Sóng MXH - EXP.GG
-
Mlem Mlem Là Gì? Nguồn Gốc Và ý Nghĩa Mlem Trên Facebook
-
3 Bích Là Gì? Câu Trả Lời đúng Nhất! - Wowhay
-
Dùng Tiếng Lóng 'buôn Bán' Vẫn Không Thoát 14 Năm Tù - PLO
-
Từ Lóng Tiếng Trung Thông Dụng - SHZ
-
“♠️” Nghĩa Là Gì: Bộ Bích Emoji | EmojiAll
-
Lạm Dụng Tiếng Lóng Trong Giới Trẻ - Thực Trạng đáng Báo động