Black Widow (Natasha Romanova) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiểu sử
  • 2 Ngoài truyện tranh
  • 3 Chú thích
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Black Widow
Bìa Black Widow No. 1 (tháng 4 năm 2010) bởi Daniel Acuña.
Thông tin ấn phẩm
Nhà xuất bảnMarvel Comics
Xuất hiện lần đầuTales of Suspense #52 (tháng 4 năm 1964)
Sáng tạo bởiStan Lee (Writer)Don RicoDon Heck (Artist)
Thông tin trong câu chuyện
Danh tính thậtNatalia Alianovna "Natasha" Romanova
Nhóm liên kếtS.H.I.E.L.D.AvengersChampionsKGBMarvel KnightsMighty AvengersLady LiberatorsThunderboltsSecret AvengersHeroes for Hire
Cộng sựDaredevilHawkeyeBoris TurgenovWinter SoldierCaptain AmericaKẻ Trừng Phạt
Bí danh đáng chú ýNatalie Rushman, Laura Matthers, Mary Farrell, Natasha Romanoff, Oktober, Yelena Belova
Khả năng
  • Chuyên gia chiến thuật, võ sĩ và mật vụ
  • Trẻ lâu, hệ miễn dịch được tăng cường
  • Thiện xạ và có thể sử dụng nhiều loại vũ khí
  • Trang bị trong găng tay:
    • cái móc có dây
    • khí gây mê
    • taser (súng giật điện)
    • chất nổ
    • đạn hơi cay
    • phát tín hiệu vô tuyến

Black Widow (tiếng Nga: Чёрная вдова) (Natalia Alianovna "Natasha" Romanova[1], còn gọi là Natasha Romanoff) là một nhân vật siêu anh hùng hư cấu xuất hiện trong truyện tranh của Mỹ, xuất bản bởi Marvel Comics. Nhân vật được tạo bởi Stan Lee, Don Rico, và Don Heck, xuất hiện lần đầu tiên trong Tales of Suspense No. 55 (tháng 4 năm 1964). Cô được giới thiệu đầu tiên với vai trò là một gián điệp của Nga. Sau đó, cô đã trốn sang Mỹ, trở thành thành viên của S.H.I.E.L.D., và là thành viên của nhóm siêu anh hùng Avengers.

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoại hình xinh đẹp, nóng bỏng của Black Widow khiến kẻ địch không hề nghi ngờ cô là sát thủ. Cô không hề có siêu năng lực, chủ yếu có võ nghệ cao cường với những pha ra đòn đẹp mắt.

Ngoài truyện tranh

[sửa | sửa mã nguồn]
Scarlett Johansson thủ vai Natasha Romanoff trong phim Người Sắt 2.

Nhân vật Black Widow do Scarlett Johansson thủ vai trong phim Iron Man 2 (2010), The Avengers (2012), Captain America: The Winter Soldier (2014), Avengers: Age of Ultron (2015), Captain America: Civil War (2016), Avengers: Infinity War (2018) và Avengers: Endgame (2019).

Black Widow có nhiều đóng góp trong những bộ phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel. Trong phim Avengers: Endgame, cô đã hi sinh mạng sống của mình để giúp Hawkeye lấy được Viên đá Linh hồn ở hành tinh Vormir.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Wolverine: Origins No. 16 (Sept. 2007)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Black Widow at Marvel.com
  • Richard Morgan on Black Widow in an interview by Francesco Troccoli, August 2008
  • "Richard K. Morgan Talks Marvel's Black Widow", Comic Book Resources, ngày 16 tháng 11 năm 2004
  • Black Widow at Comics2Film
  • Bản mẫu:IMDb character
  • Natasha Romanova at the Marvel Directory
  • Natasha Romanova at Don Markstein's Toonopedia
  • Natasha Romanova trên Comic Book DB
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề truyện tranh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • LCCN: no2015143408
  • VIAF: 422144782720386079665
  • WorldCat Identities (via VIAF): 422144782720386079665
  • x
  • t
  • s
Black Widow
Nhân vật
  • Claire Voyant
  • Natasha Romanoff
  • Yelena Belova
Nhân vật phụ
  • Iron Man
  • Captain America
  • Crimson Dynamo
  • Daredevil
  • Nick Fury
  • Hawkeye
  • Maria Hill
  • Mockingbird
  • Chiến binh mùa đông
  • Falcon
Các đội
  • Avengers
    • Mighty
    • Secret
  • Champions
  • Heroes for Hire
  • Lady Liberators
  • Red Room
  • S.H.I.E.L.D.
  • Thunderbolts
Enemies
  • A.I.M.
  • Black Spectre
  • Damon Dran
  • HYDRA
  • Femizons
  • Iron Maiden
  • Red Guardian
  • Snapdragon
  • Taskmaster
  • Viper (Madame Hydra)
Publications
  • Amazing Adventures
  • Marvel Fanfare
  • Fury/Black Widow: Death Duty
  • The Twelve
  • Widowmaker
In other media
  • Avengers Confidential: Black Widow & Punisher
  • Natasha Romanoff (Marvel Cinematic Universe)
  • Black Widow
Alternative versions
  • Monica Chang
  • Ultimate Jessica Drew
Related articles
  • Red Room
  • Thể loại Category
  • x
  • t
  • s
S.H.I.E.L.D.
  • Tác giả: Stan Lee
  • Jack Kirby
Nhân vật
Giám đốc & Thư ký George W. Bridge Sharon Carter Timothy Dugan Nick Fury Maria Hill Daisy Johnson Norman Osborn Steve Rogers Tony Stark
Đặc vụ tham chiến
  • Clay Quartermain
  • Victoria Hand
  • Jasper Sitwell
  • Al MacKenzie
  • Mitch Carson
  • Valentina Allegra de Fontaine
  • Jessica Drew
  • Clint Barton
  • Natasha Romanova
  • Barbara Morse
  • Sam Wilson
  • Jimmy Woo
  • Alexander Goodwin Pierce
  • John Garrett
Nhân vật chính diện
  • A.I.M.
  • H.A.M.M.E.R.
  • Hand
  • Hydra
  • Leviathan
  • Maggia
  • Masters of Evil
  • Mys-Tech
  • Purifiers
  • Secret Empire
  • Squadron Supreme
  • Tony Masters
  • Zodiac
Nhóm liên kết
  • Avengers
    • Dark
    • Mighty
    • Secret
  • Howling Commandos
  • Project Livewire
  • Secret Warriors
  • S.T.R.I.K.E.
  • S.T.A.K.E.
  • S.W.O.R.D.
Cơ sở vật chất
  • Camp Hammond
  • Helicarrier
  • Stark Tower
  • The Vault
  • Triskelion
Công nghệ
  • Life Model Decoy
  • Mandroid
  • SJ3RX (Red Ronin)
  • Superhuman Restraint Unit
  • SPIN Tech
  • Iron Patriot
Ấn phẩm
  • Nick Fury, Agent of S.H.I.E.L.D.
  • Nick Fury vs. S.H.I.E.L.D.
  • Fury of S.H.I.E.L.D.
  • Kitty Pryde, Agent of S.H.I.E.L.D.
  • S.H.I.E.L.D.
  • Howling Commandos of S.H.I.E.L.D.
  • Agent Carter: S.H.I.E.L.D. 50th Anniversary
  • Fury: S.H.I.E.L.D. 50th Anniversary
  • Agents of S.H.I.E.L.D.
Truyền thông khác
Vũ trụ Điện ảnh Marvel
  • Phil Coulson
  • Brock Rumlow
  • Item 47
  • Agents of S.H.I.E.L.D.
    • nhân vật
    • tập
      • mùa 1
      • mùa 2
      • mùa 3
      • mùa 4
    • Slingshot
  • Nick Fury: Agent of S.H.I.E.L.D.
  • Nick Fury, Agent of S.H.I.E.L.D.: Empyre
Liên quan
  • Ultimate Nick Fury
  • Peggy Carter
    • Xem thêm: Thể loại Thể loại
    • x
    • t
    • s
    Người Sắt
    • Don Heck
    • Stan Lee
    • Larry Lieber
    • Jack Kirby
    Nhân vật
    Phụ
    • Bethany Cabe
    • Rumiko Fujikawa
    • Guardsman
    • Maria Hill
    • Happy Hogan
    • H.O.M.E.R.
    • Edwin Jarvis
    • Pepper Potts
    • Howard Stark
    • Maria Stark
    • War Machine
    • Ho Yinsen
    Phản diện
    • A.I.M
    • Blizzard
    • Controller
    • Crimson Dynamo
    • Dreadknight
    • Fin Fang Foom
    • Firebrand
    • Ghost
    • Justin Hammer
    • Iron Monger
    • Living Laser
    • Madame Masque
    • The Mandarin
    • Melter
    • MODOK
    • Spymaster
    • Zeke Stane
    • Temugin
    • Titanium Man
    • Ultimo
    • Unicorn
    • Whiplash
    Truyện tranh
    • Iron Man và Sub-Mariner
    • Iron Man (vol. 4)
    • Enter the Mandarin
    • The Invincible Iron Man
    • Iron Man vs. Whiplash
    Cốt truyện
    • "Armor Wars"
    • "Demon in a Bottle"
    • "Doomquest"
    • "Extremis"
    • Civil War II
    Sê-ri Ultimate Marvel
    • Ultimate Iron Man
    • Ultimate Human
    • Ultimate Comics: Armor Wars
    • Ultimate Comics: Iron Man
    Trên phương tiện khác
    Phim điện ảnh
    • Marvel Animated Features
    • Người Sắt
      • nhạc nền
    • Người Sắt 2
      • nhạc nền
      • nhạc phim
    • Người Sắt 3
      • nhạc phim
    • Iron Man: Rise of Technovore
    Phim truyền hình
    • The Marvel Super Heroes
    • Iron Man
      • episodes
    • Iron Man: Armored Adventures
      • tập phim
    • Marvel Anime
    Trò chơi điện tử
    • Iron Man / X-O Manowar in Heavy Metal
    • The Invincible Iron Man
    • Người Sắt
    • Người Sắt 2
    • Người Sắt 3
    Chủ đề liên quan
    • Những phiên bản thay thế
      • Iron Man 2020
      • Ultimate Iron Man
    • Avengers Mansion
    • Force Works
    • Bộ giáp của Iron Man
    • Iron Man Experience
    • Iron Patriot
    • Roxxon Energy Corporation
    • S.H.I.E.L.D.
    • Stark Industries
    • Stark Tower
    • x
    • t
    • s
    Captain America
    • Joe Simon
    • Jack Kirby
    Các hóa thân khác
    • Steve Rogers
    • Isaiah Bradley
    • William Nasland
    • Jeffrey Mace
    • William Burnside
    • John Walker
    • James Buchanan Barnes
    • Sam Wilson
    Nhân vật phụ
    • Rikki Barnes
    • Battlestar
    • Black Widow
    • Bucky
    • Peggy Carter
    • Sharon Carter
    • Demolition Man (D-Man)
    • Diamondback
    • Falcon
    • Jack Flag
    • Free Spirit
    • Golden Girl
    • Howling Commandos
    • Invaders
    • Redwing
    • Rick Jones
    • Nomad
    • Jack Monroe
    Kẻ thù
    • A.I.M.
    • Aleksander Lukin
    • Arnim Zola
    • Baron Blood
    • Baron Strucker
    • Baron Zemo
    • Batroc the Leaper
    • Crossbones
    • Doctor Faustus
    • Flag-Smasher
    • Grand Director
    • Hate-Monger
    • Hydra
    • Master Man
    • MODOK
    • Protocide
    • Red Skull
    • Scourge of the Underworld
    • Serpent Society
    • Serpent Squad
    • Sin
    • Viper
      • Madame Hydra
    • Watchdogs
    Ấn phẩm
    • Captain America
    • Captain America (tập 5)
    • Captain America: Reborn
    • Captain America and the Falcon
    • Fallen Son: The Death of Captain America
    • Truth: Red, White & Black
    • Tales of Suspense
    • Adventures of Captain America
    • Captain America and Nick Fury: Blood Truce
    • Captain America and Nick Fury: The Otherworld War
    Cốt truyện
    • "Captain America: The Captain"
    • "Civil War"
    • "The Death of Captain America"
    • "Two Americas"
    Truyền thông khác
    Điện ảnh
    • Captain America (1944)
    • Captain America (1990)
    • Captain America: Kẻ báo thù đầu tiên
      • nhạc phim
    • Captain America 2: Chiến binh mùa đông
      • nhạc phim
    • Captain America: Nội chiến siêu anh hùng
      • nhạc phim
    Truyền hình
    • Captain America (1979)
    • The Marvel Super Heroes
    • The Capture of Captain America
    • Captain America II: Death Too Soon
    Trò chơi
    • Captain America in: The Doom Tube of Dr. Megalomann
    • Spider-Man and Captain America in Doctor Doom's Revenge
    • Captain America and The Avengers
    • Captain America: Super Soldier
    Khác
    • Ultimate Captain America
    • Khiên của Captain America
    • Avengers
    • S.H.I.E.L.D.
    • Iron Patriot
    • Thể loại Thể loại
    • x
    • t
    • s
    Avengers
    • Tác giả: Stan Lee
    • Jack Kirby
    Thành viên ban đầu
    • Ant-Man
    • Captain America
    • Hulk
    • Người Sắt
    • Thor
    • Wasp
    Kẻ thù
    Tổ chức
    • A.I.M.
    • H.A.M.M.E.R.
    • Hydra
    • Legion of the Unliving
    • Lethal Legion
    • Masters of Evil
    • Skrull
    • Sons of the Serpent
    • Squadron Sinister
    • Squadron Supreme
    • Zodiac
    Cá nhân
    • Baron Zemo
    • Collector
    • Count Nefaria
    • Doctor Doom
    • Enchantress
    • Galactus
    • Grandmaster
    • Graviton
    • Norman Osborn
    • Grim Reaper
    • Immortus
    • Kang
    • Loki
    • Magneto
    • Mandarin
    • MODOK
    • Red Skull
    • Space Phantom
    • Taskmaster
    • Thanos
    • Ultron
    Trụ sở
    • Avengers Mansion
    • Avengers Island
    • Avengers Tower
    Biến thể
    • A-Force
    • A-Next
    • Agents of Atlas
    • Avengers A.I.
    • Avengers Academy
    • Dark Avengers
    • Force Works
    • Great Lakes Avengers
    • Mighty Avengers
    • New Avengers
      • Thành viên
    • Secret Avengers
    • Ultimates
      • Thành viên
    • Uncanny Avengers
    • U.S.Avengers
    • West Coast Avengers
      • Thành viên
    • Young Avengers
    Phương tiệntruyền thông khác
    Truyền hình
    • The Avengers: United They Stand
    • The Avengers: Earth's Mightiest Heroes
    • Avengers Assemble
    • Marvel Disk Wars: The Avengers
    Phim
    • Marvel Animated Features
    • Biệt đội siêu anh hùng
    • Avengers Confidential: Black Widow & Punisher
    • Avengers: Đế chế Ultron
    • Avengers: Cuộc chiến vô cực
    • Avengers: Hồi kết
    Trò chơiđiện tử
    • Avengers in Galactic Storm
    • Captain America and The Avengers
    • Disney Infinity: Marvel Super Heroes
    • Marvel: Avengers Alliance
    • Marvel Avengers: Battle for Earth
    • Lego Marvel's Avengers
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Black_Widow_(Natasha_Romanova)&oldid=71520926” Thể loại:
    • Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
    • Sơ khai truyện tranh
    • Nhân vật trong phim
    • Nhân vật giả tưởng
    • Nhân vật truyện tranh
    • Nhân vật truyện tranh Mỹ
    • Siêu anh hùng
    • Siêu anh hùng Truyện tranh Marvel
    • Captain America
    • Người Nga giả tưởng
    • Marvel Comics
    Thể loại ẩn:
    • Bài viết có văn bản tiếng Nga
    • Tất cả bài viết sơ khai
    • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
    • Bài viết chứa nhận dạng VIAF
    • Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers

    Từ khóa » đặc Vụ Romanoff