Blocks Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict

1. The nightlife on this street can usually be heard blocks away and is in the Saigon bucket list on every travel guide.

Nghĩa của câu:

Cuộc sống về đêm trên con phố này thường có thể được nghe thấy cách đó vài dãy phố và nằm trong danh sách Sài Gòn trên mọi sách hướng dẫn du lịch.

Xem thêm →

2. In its latest episode aired Saturday, the reality show asked contestants to dive underwater in the central province and to memorize the arrangement of the cement blocks on coral reefs.

Nghĩa của câu:

Trong tập mới nhất được phát sóng vào thứ Bảy, chương trình thực tế yêu cầu các thí sinh lặn dưới nước ở tỉnh miền Trung và ghi nhớ cách sắp xếp của các khối xi măng trên các rạn san hô.

Xem thêm →

3. However, the placing of cement blocks on coral reefs, several species of which are listed as endangered, was severely criticized on social media.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, việc đặt các khối xi măng trên các rạn san hô, một số loài được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng, đã bị chỉ trích dữ dội trên mạng xã hội.

Xem thêm →

4. that people actually set up cement blocks and steel frames on the coral reefs," said Ngoc Anh Tran, a former participant of the show, in a post on her Facebook page.

Nghĩa của câu:

Ngọc Anh Trần, một người từng tham gia chương trình, cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng người ta thực sự dựng các khối xi măng và khung thép trên các rạn san hô.

Xem thêm →

5. However, due to a change in water level and its clarity, the organizers decided to move the cement blocks from the rocks and sand area to the coral reefs for clearer footage.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, do sự thay đổi của mực nước và độ trong của nó, ban tổ chức đã quyết định di chuyển các khối xi măng từ bãi đá và bãi cát đến các rạn san hô để có những thước phim rõ ràng hơn.

Xem thêm → Xem tất cả câu ví dụ về block /blɔk/

Từ khóa » Blocks Là Gì