Blood (phim Truyền Hình) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Blood | |
---|---|
Thể loại | Y học Ma cà rồng Lãng mạn |
Kịch bản | Park Jae-bum |
Đạo diễn | Ki Min-soo |
Diễn viên | An Jae-hyeonGu Hye-seonJi Jin-hee |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 20 |
Sản xuất | |
Địa điểm | Hàn Quốc România |
Thời lượng | 60 phút Thứ hai và thứ ba lúc 22:00 (KST) |
Đơn vị sản xuất | IOK Media |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Korean Broadcasting System |
Phát sóng | 16 tháng 2 năm 2015 |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Healer |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Blood (Tiếng Hàn: 블러드; Romaja: Beulleodeu) là phim truyền hình Hàn Quốc năm 2015 với diễn viên chính An Jae-hyeon, Gu Hye-seon và Ji Jin-hee.[1][2][3][4][5] Nó được phát sóng trên KBS2 vào thứ hai và thứ ba lúc 22:00 gồm 20 tập bắt đầu từ 16 tháng 2 năm 2015.
Diễn viên
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn viên chính
[sửa | sửa mã nguồn]- Ahn Jae-hyun vai Park Ji-sang
- Baek Seung Hwan vai Ji-sang lúc nhỏ
- Go Hye-seung vai Yoo Ri-ta/Yoo Chae-eun
- Jung Chan-bi vai Chae-eun lúc nhỏ
- Ji Jin-hee vai Lee Jae-wook
Vai phụ
[sửa | sửa mã nguồn]- Jung Hae-in vai Joo Hyun-woo
- Luuvy vai Luuvy
- Ryu Soo-young vai Park Hyun-seo
- Park Joo-mi vai Han Sun-young
- Kim Kap-soo vai Yoo Seok-joo
- Son Sook vai Sylvia Ahn
- Park Tae-in vai Seo Hye-ri
- Kwon Hyun-sang vai Nam Chul-hoon
- Lee Ji Hoon vai J
- Son Soo-hyun vai Min Ga-yeon
- Kim Yu-seok vai Jung Ji-tae
- Jin Kyung vai Choi Kyung-in
- Jo Jae-yoon vai Woo Il-nam
- Jung Hye-seong vai Choi Soo-eun
- Jung Suk-yong vai Lee Ho-yong
- Gong Jung-hwan vai Gerard Kim
- Park Jun-myun vai Lee Young-joo
Tỉ lệ người xem
[sửa | sửa mã nguồn]Tập # | Ngày phát sóng | Người xem trung bình | |||
---|---|---|---|---|---|
TNmS Ratings[6] | AGB Nielsen[7] | ||||
Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | ||
1 | 16 tháng 2 năm 2015 | 5.3% | 6.0% | 5.2% | 6.0% |
2 | 17 tháng 2 năm 2015 | 4.9% | 5.3% | 4.7% | 5.1% |
3 | 23 tháng 2 năm 2015 | 6.1% | 6.3% | 6.0% | 6.2% |
4 | 24 tháng 2 năm 2015 | 5.8% | 5.9% | 5.5% | 5.6% |
5 | 2 tháng 3 năm 2015 | 4.6% | 4.5% | 4.1% | 4.0% |
6 | 3 tháng 3 năm 2015 | 5.5% | 5.5% | 5.4% | 5.4% |
7 | 9 tháng 3 năm 2015 | 4.4% | 5.2% | 4.4% | 5.2% |
8 | 10 tháng 3 năm 2015 | 4.4% | 4.7% | 4.5% | 4.8% |
9 | 16 tháng 3 năm 2015 | 4.6% | 4.6% | 4.3% | 4.3% |
10 | 17 tháng 3 năm 2015 | 5.1% | 4.9% | 5.6% | 5.4% |
11 | 23 tháng 3 năm 2015 | 4.4% | 3.7% | 3.8% | 3.1% |
12 | 24 tháng 3 năm 2015 | 4.9% | 4.0% | 4.5% | 3.6% |
13 | 30 tháng 3 năm 2015 | 4.8% | 4.9% | 4.2% | 4.3% |
14 | 31 tháng 3 năm 2015 | 5.6% | 6.4% | 5.3% | 5.0% |
15 | 6 tháng 4 năm 2015 | 5.3% | 5.5% | 4.4% | 4.6% |
16 | 7 tháng 4 năm 2015 | 5.3% | 5.5% | 5.0% | 5.2% |
17 | 13 tháng 4 năm 2015 | 5.3% | 5.4% | 3.8% | 3.9% |
18 | 14 tháng 4 năm 2015 | 5.3% | 5.0% | 4.4% | 4.1% |
19 | 20 tháng 4 năm 2015 | 6.4% | 6.5% | 4.7% | 4.8% |
20 | 21 tháng 4 năm 2015 | 5.4% | 5.5% | 5.0% | 5.1% |
Trung bình | 5.2% | 5.3% | 4.7% | 4.8% |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ahn, Sung-mi (12 tháng 2 năm 2015). “Little brother from My Love gets shot at big time”. The Korea Herald. Truy cập 4 tháng 3 năm 2015.
- ^ Kim, Min-ji (ngày 1 tháng 12 năm 2014). “Ahn Jae Hyeon Considering Lead Role for Drama Blood”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2015. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015.
- ^ Park, Ah-reum (ngày 19 tháng 1 năm 2015). “Ahn Jae Hyeon, Ku Hye Sun, Ji Jin Hee and More Attend Script Reading for Blood”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2015. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015.
- ^ Choi, Shin-ae (ngày 21 tháng 1 năm 2015). “Ahn Jae Hyeon Dresses Up as a Vampire Doctor for Blood's First Filming”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2015. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015.
- ^ Park, Seul-gi (ngày 28 tháng 1 năm 2015). “New Drama Blood Team Wishes For The Best”. BNTNews. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2015. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015.
- ^ “TNmS Daily Ratings: đường liên kết này dẫn đến ngày hiện tại-chọn ngày trong cửa sổ thả xuống”. TNmS Ratings (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015.
- ^ “AGB Daily Ratings: đường liên kết này dẫn đến ngày hiện tại-chọn ngày trong cửa sổ thả xuống”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015.
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]- Blood trang chủ KBS (tiếng Hàn)
- Blood trên HanCinema
- Phim truyền hình Hàn Quốc ra mắt năm 2015
- Ma cà rồng trên truyền hình
- Nguồn CS1 tiếng Hàn (ko)
- Bài viết có văn bản tiếng Triều Tiên
Từ khóa » Diễn Viên Phim Hàn Ma Cà Rồng
-
5 Bộ Phim Ma Cà Rồng Của Hàn Quốc Hay Nhất - Saostar
-
Top 10 Bộ Phim Hàn Quốc Lôi Cuốn Nhất Về Ma Cà Rồng (Phần 1)
-
Top 12 Phim Ma Cà Rồng Hàn Quốc Hay 'kinh điển' Nhất định Phải ...
-
10 Phim Hàn Quốc Về Ma Cà Rồng, Xác Sống Hay Nhất, Vừa Ghê Rợn ...
-
Top 8 Bộ Phim Về Ma Cà Rồng Hay Nhất Của điện ảnh Hàn Quốc
-
Những Bộ Phim Ma Cà Rồng Hàn Quốc Hay Nhất - Tin Đẹp
-
Top 10 Bộ Phim Về Chủ đề Ma Cà Rồng Hay Nhất điện ảnh Hàn Quốc
-
Những Ma Cà Rồng Nổi Danh Trên Phim Hàn - Zing News
-
Top 7 Bộ Phim Về Ma Cà Rồng Hay Nhất Của điện ảnh Hàn Quốc
-
Top 15 Phim Ma Cà Rồng Hàn Quốc Hay Nhất Xem Ngay Kẻo Lỡ
-
Bộ Phim Về Ma Cà Rồng Hay Nhất Của điện ảnh Hàn Quốc
-
Diễn Viên Phim Bác Sĩ Ma Cà Rồng (Blood), Ghim Trên K
-
TOP 5 Phim Về Ma Cà Rồng Của Hàn Hay Nhất - Danh Sách Xếp Hạng
-
Công Tố Viên MA CÀ RỒNG - Phim Hàn Quốc Mới Hay