Blue - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Thành ngữ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:blue

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈbluː/
Hoa Kỳ[ˈbluː]

Tính từ

[sửa]

blue (so sánh hơn bluer, so sánh nhất bluest)

  1. Xanh, lam. RGBCMYKNCSMunsellPhổ nhìn thấy được dark blue — xanh sẫm
  2. Mặc quần áo xanh.
  3. (Thông tục) Chán nản, thất vọng. to feel blue — cảm thấy chán nản things look blue — mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn blue study — sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
  4. Hay chữ (đàn bà).
  5. Tục tĩu (câu chuyện).
  6. (Chính trị; Anh Anh) (Thuộc) Đảng Tô rõi.
  7. (Chính trị; Hoa Kỳ Mỹ) (Thuộc) Đảng Dân chủ; ủng hộ đảng Dân chủ.

Thành ngữ

[sửa]
  • to make (turn) the air blue: Chửi tục.
  • once in a blue moon: Xem moon

Danh từ

[sửa]

blue (số nhiều blues)

  1. Màu xanh, màu lam. RGBCMYKNCSMunsellPhổ nhìn thấy được to be dressed in blue — mặc quần áo màu xanh
  2. Phẩm xanh, thuốc xanh. Paris blue — xanh Pa-ri
  3. (The blue) Bầu trời.
  4. (The blue) Biển cả.
  5. Vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít). the dark blues — những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt the light blues — những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít
  6. Nữ học giả, nữ sĩ.
  7. (Số nhiều) Sự buồn chán. to be in the blues; to have the blues — buồn chán to give someone the blues — gây nỗi buồn chán cho ai

Đồng nghĩa

[sửa] nữ học giả
  • blue stocking

Thành ngữ

[sửa]
  • a bolt from the blue: Xem bolt
  • out of the blue: Hoàn toàn bất ngờ.

Ngoại động từ

[sửa]

blue ngoại động từ /ˈbluː/

  1. Làm xanh, nhuộm xanh.
  2. Hồ lơ (quần áo).
  3. (Lóng) Xài phí, phung phí (tiền bạc).

Chia động từ

[sửa] blue
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to blue
Phân từ hiện tại bluing
Phân từ quá khứ blued
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại blue blue hoặc bluest¹ blues hoặc blueth¹ blue blue blue
Quá khứ blued blued hoặc bluedst¹ blued blued blued blued
Tương lai will/shall² blue will/shall blue hoặc wilt/shalt¹ blue will/shall blue will/shall blue will/shall blue will/shall blue
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại blue blue hoặc bluest¹ blue blue blue blue
Quá khứ blued blued blued blued blued blued
Tương lai were to blue hoặc should blue were to blue hoặc should blue were to blue hoặc should blue were to blue hoặc should blue were to blue hoặc should blue were to blue hoặc should blue
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại blue let’s blue blue
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "blue", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=blue&oldid=1803145” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Từ thông tục
  • Chính trị
  • Tiếng Anh Anh
  • Tiếng Anh Mỹ
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Từ lóng
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Blue Là Nỗi Buồn