Bộ 20 đề ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3 - Tài Liệu Text - 123doc

Bộ 20 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.85 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

BỘ ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3

ĐỀ SỐ 1:

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép tính: 317  2 là:

A. 624 B. 634 C. 324 D. 614

Câu 2. Kết quả của phép tính: 396 : 9 là:

A. 31 B. 24 C. 34 D. 44

Câu 3. 6m 40cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 604 B. 64 C. 406 D. 640

Câu 4. Một hình vng có cạnh bằng 9cm. Chu vi hình vng đó là:

A. 36cm B. 18cm C. 9cm D. 72cm

Câu 5. Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là:

A. 7 B. 9 C. 12 D. 18

Câu 6. Biểu thức 210 + 10 x 3 có giá trị là:

A. 240 B. 660 C. 550 D. 313

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 7. Tìm x: (2 điểm)

a. 324 : x = 2 b. 9  x = 513

……….………

……….………

……….………

Câu 8. Dựa vào tóm tắt sau, em hãy giải bài toán: (2 điểm)

Con trâu:

Con bò:

Bài giải:

276kg

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Một thùng đựng 64 lít nước. Người ta đã lấy ra 1

8 số lít nước. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít nước? (2 điểm)

Bài giải:

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. (1 điểm) Hình bên có:

- ………….hình tam giác.

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 ĐỀ SỐ 2:

I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 907 được đọc là:

A. Chín bảy B. Chín trăm linh bảy C. Chín mươi bảy D. bảy trăm linh chín

Câu 2. Số 17 gấp 3 lần là:

A. 51 B. 37 C. 31 D. 317

Câu 3. Giá trị biểu thức: 153 : 9 – 96 : 8 là:

A. B. 655 C. 15 D. 5

Câu 4. Số hình chữ nhật trong hình vẽ là:

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 5. 8kg = …g. Điền vào chỗ chấm?

A. 8000 B. 80 C. 800 D. 8

Câu 6. Cạnh của hình vng biết chu vi bằng 24cm là:

A. 12cm B. 6cm C. 3cm D. 1cm

II. Tự luận:

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 6hm9dam = ……dam b) 3hm4dam – 1hm5dam = ….dam

Câu 8. Tính:

a. 356 + 118 b. 985 – 237 c. 256  3 d. 453 : 3

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4

……….………

……….………

Câu 9. Tìm x:

a. x : 101 = 8 b. x  8 = 896

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Anh có 69 viên bi, số bi của em bằng 1

3số bi của anh. Hỏi cả hai anh em

có bao nhiêu viên bi?

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 11. Hình bên có:

a. …..hình tam giác.

</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5 ĐỀ SỐ 3:

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép tính: 349  2 là:

A. 688 B. 698 C. 689 D. 886

Câu 2. 36 học sinh xếp thành 4 hàng. 126 học sinh sẽ xếp được số hàng là:

A. 22 B. 14 C. 18 D. 16

Câu 3. Cho dãy số 7; 10; 13; 16; 19; …; …; … Các số thích hợp điền vào chỗ chấm

là:

A. 20; 23; 26 B. 22; 25; 29 C. 22; 24; 27 D. 22; 25; 28

Câu 4. Chu vi của hình sau là:

A. 15cm B. 12cm

C. 25cm D. 36cm

Câu 5. Kết quả của phép tính 48:4 2 là:

A. 24 B. 6 C. 14 D. 20

Câu 6. Lớp 3A có 40 học sinh. 1

5số học sinh của lớp là:

A. 200 học sinh B. 5 học sinh C. 8 học sinh D. 6 học sinh

II. Tự luận.

Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 345 + 569 b. 567 – 129 c. 67  9 d. 68 : 8

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6

……….………

……….………

……….………

Câu 8. Thực hiện phép tính: (1 điểm)

a. 345 : 5 + 234 = b. 2  345 – 323 =

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Tìm x: (1 điểm)

a. x : 8 = 48 : 4 b. 234 – x = 422 : 2

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Lớp 3A có 34 học sinh. Lớp 3B có ít hơn lớp 3A 9 học sinh. Hỏi cả hai

lớp có bao nhiêu học sinh? (2 điểm)

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7

100 98 96 94 92 90 ... 52 50       

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8 ĐỀ SỐ 4:

I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng:

Câu 1. 2m40dm = …cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 240 B. 24 C. 60 D. 600

Câu 2. Giá trị của biểu thức 15 45:5 là:

A. 12 B. 24 C. 14 D. 22

Câu 3. 1

7 của 49 là:

A. 7 B. 343 C. 243 D. 253

Câu 4. Lan ngủ từ 10h tối đến 6 giờ sáng. Lan ngủ số giờ là:

A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 10 giờ

Câu 5. Hiệu của số nhỏ nhất có 3 chữ số và 27 là:

A. 53 B. 63 C. 73 D. 77

Câu 6. Nhà Lan nuôi 36 con gà, số con vịt bằng 1

3số con gà. Vậy nhà Lan nuôi tất

cả số con gà và vịt là:

A. 48 con B. 12 con C. 24 con D. 36 con

II. Tự luận:

Câu 7. Thực hiện phép tính:

a. 345 + 245 b. 921 – 197 c. 104  9 d. 986 : 9

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9

a. 469 – x = 123 b. x : 7 = 108 + 29

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Cô giáo có 55 quyển sách. Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi, số

quyển sách còn lại bằng 1

5số sách ban đầu. Hỏi cô đã thưởng cho các bạn học

sinh giỏi bao nhiêu quyển sách?

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Ngày 18 tháng 3 là thứ ba. Hỏi ngày 27 tháng 3 cùng năm đó là thứ mấy?

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 11. Hình sau có:

….. hình tam giác,

</div><span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10 ĐỀ SỐ 5:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Giá trị của phép tính 109 8 là:

A. 802 B. 872 C. 852 D. 882

Câu 2. 136 + 497 … 584 + 34. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. > B. < C. =

Câu 3. 1

6của 42kg thêm 4kg thì được:

A. 7kg B. 11kg C. 3kg D. 28kg

Câu 4. Số lẻ liền trước của số nhỏ nhất có 3 chữ số là:

A. 99 B. 100 C. 101 D. 103

Câu 5. Giá trị của biểu thức: 48:4 6 là:

A. 12 B. 36 C. 2 D. 72

Câu 6. Một sợi dây dài 3m5dm. An cắt một đoạn dây dài bằng 1

5 độ dài sợi dây

đó. Độ dài đoạn dây An đã cắt là:

A. 7m B. 61dm C. 7dm D. 6dm

II. Tự luận:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a. 356 + 188 b. 125  7 c. 988 : 4

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11

Câu 8. Tìm a biết:

a. a :6 73 b. 456 a 783:9 

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Lớp 3A có 36 bạn. Đội văn nghệ của nhà trường đã chọn 1

4số học sinh

của lớp 3A tham gia vào đội. Hỏi cịn có bao nhiêu học sinh của lớp 3A không

tham gia vào đội văn nghệ của nhà trường?

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Tìm số tự nhiên biết rằng nếu lấy 1

3số đó cộng với 24 thì được kết quả

là 51.

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12

Hình vẽ sau có bao nhiêu góc vng?

………

………

</div><span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13 ĐỀ SỐ 6:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. 7m 50cm = ….cm. Số cần điền là:

A. 750 B. 705 C. 507 570

Câu 2. Chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 40cm, chiều dài gấp đôi chiều

rộng là:

A. 80cm B. 120cm C. 240cm D. 60cm

Câu 3. Tích của hai số là 456, biết thừa số thứ nhất là 3. Thừa số thứ hai là:

A. 150 B. 152 C. 112 D. 102

Câu 4. Số lớn nhất nhỏ hơn 345 là:

A. 999 B. 343 C. 344 D. 1000

Câu 5. Hình dưới đây có:

A. 4 tam giác và 3 tứ giác.

B. 4 tam giác và 5 tứ giác.

C. 5 tam giác và 4 tứ giác.

D. 5 tam giác và 5 tứ giác.

Câu 6. An có 49 quyển vở, Số vở của Bình bằng 1

7số vở của An. Hỏi Bình có bao

nhiêu quyển vở?

A. 7 quyển vở B. 54 quyển vở C. 343 quyển vở D. 50 quyển vở

II. Tự luận:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a. 243 – 198 b. 8  34 c. 879 : 3 d. 765 : 9

………

………

</div><span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14

………

………

………

………

Câu 8. Tìm x biết:

a. 122: x 98 96  b.47: x 3 (dư 2)

………

………

………

………

Câu 9. Hùng có 24 quyển truyện. Sau khi Hùng cho em 1

6số quyển truyện mình

có thì Hùng cịn lại bao nhiêu quyển truyện?

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Tìm số có hai chữ số có tích các chữ số là 18 và hiệu giữa chữ số hàng

chục và hàng đơn vị là 7.

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15 ĐỀ SỐ 7:

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Bài 1. Trong phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất có thể có trong

phép chia đó là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: 105 + 45 : 9

A. 16 B. 17 C. 110 D. 100

Bài 3. Tìm số dư trong phép chia: 50 : 7

A. 1 B. 5 C. 3 D. 2

Bài 4. 9km 30dam = ...hm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 930 B. 903 C. 93 D. 39

II. Tự luận: (6 điểm)

Bài 5. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 902 – 379 b. 236  4 c. 928 : 4 d. 799 : 3

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Bài 6. Một cửa hàng buổi sáng bán được 70 chiếc xe, số chiếc xe bán được trong

buổi chiều nhiều gấp 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được

bao nhiêu chiếc xe? (1 điểm)

Bài giải:

</div><span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Bài 7. Một hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng 1

2 chiều dài. Tính

chu vi hình chữ nhật đó. (2 điểm)

Bài giải:

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Bài 8. Tìm số bé nhất có 3 chữ số khác nhau lập được từ các số: 0; 3; 7; 9. (1

điểm)

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17 ĐỀ SỐ 8:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Kết quả của biểu thức 96 : 3 + 12 là:

A. 42 B. 44 C. 34 D. 15

Câu 2. 1

3 của 57m là:

A. 17 B. 18 C. 19 D. 20

Câu 3. Chu vi của một mảnh vườn hình vng có độ dài cạnh 12m là:

A. 24m B. 48m C. 12m D. 6m

Câu 4. 7m 5dm = …cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 75 B. 705 C. 507 D. 750

Câu 5. … : 3 = 43. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 129 B. 110 C. 11 D. 12

Câu 6. Hình sau có số góc vng là:

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7

II. Tự luận:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a. 436 2 b. 951:3 c. 567 : 4

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18

……….………

……….………

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức:

a. 134 78 75

b.

690 234 :8

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Trong vườn có 48 cây bưởi. Số cây cam ít hơn số cây bưởi 40 cây. Hỏi số

cây bưởi gấp mấy lần số cây cam?

Bài giải:

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Tổng của hai số gấp 3 lần số hạng thứ nhất, biết số hạng thứ nhất là 48.

Tìm số hạng thứ hai.

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19 ĐỀ SỐ 9:

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1. 9hm 7m = ….m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 97 B. 970 C. 907 D. 79

Câu 2. Kết quả của phép tính 405 : 3 + 2 là:

A. 81 B. 135 C. 87 D. 137

Câu 3. Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 24 tuổi. Hỏi năm nay tuổi Lan bằng một

phần mấy tuổi mẹ?

A. 1

3 B.

1

2 C,

1

4 D.

16

Câu 4. Cho một số, biết số đó chia 6 dư 4. Vậy khi chia số đó cho 2 thì số dư là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

II. Tự luận:

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm)

a. 80dam 6m = ….m; b. 5l + 27l = ….; c. 1

3của 12 giờ là ….

Câu 6. Tìm x: (1 điểm)

a. x : 7 = 25 + 29 b. 405 – x = 234 : 2

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20

Câu 7. Cô giáo có 35 quyển vở. Cơ giáo phát phần thưởng cho học sinh hết 15số

vở đó. Hỏi cơ giáo cịn lại là bao nhiêu quyển vở? (2 điểm)

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 8. Tính chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều

dài gấp 5 lần chiều rộng. (1 điểm)

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 3 rồi cộng với 64 thì được kết

quả là 88? (0.5 điểm)

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21 ĐỀ SỐ 10:

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Câu 1. Kết quả của phép tính 103 x 9 là:

A. 107 B. 907 C. 917 D. 927

Câu 2. Có 56 lít dầu chứa đều trong 8 can. Hỏi 7can chứa được bao nhiêu lít

dầu?

A. 49 lít B. 50 lít C. 1 lít D. 448 lít

Câu 3. Trình tự sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn của các số 78; 192; 496; 385; 981;

108 là:

A. 192; 108; 385; 496; 78; 981 B. 78; 108; 192; 385; 496; 981

C. 108; 192; 385; 496; 78; 981 D. 192; 496; 385; 108; 78; 981

Câu 4. Cho hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Chu

vi hình chữ nhật là:

A. 60m B. 120m C. 240m D. 250m

Câu 5. Giá trị của biểu thức 234 123 3  là:

A. 1000 B. 603 C. 630 D. 970

Câu 6. Hình vẽ có:

A. 3 tam giác và 1 tứ giác.

B. 3 tam giác và 2 tứ giác.

C. 4 tam giác và 1 tứ giác.

D. 4 tam giác và 2 tứ giác.

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 688 – 209 b. 249 + 556 c. 148  4 d. 750 : 6

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 8. Tìm x: (2 điểm)

a. x : 7 = 104 – 3 b. 559 – x = 289 – 5

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a. 3m5dm = ……cm; b. 4hm 40m = …..m; c. 8dam 50dm = …….m;

Câu 10. Một đàn gà có 40 con gà trống, số gà mái bằng 1

8số gà trống. Hỏi đàn

gà có bao nhiêu con gà trống và gà mái? (2 điểm)

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23 ĐỀ SỐ 11:

I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép tính 78 : 6 là:

A. 11 B. 12 C. 13 D. 14

Câu 2. 1

8 của 104kg là:

A. 832kg B. 832 lít C. 13 lít D. 13kg

Câu 3. Giá trị biểu thức: 976 : 8 +1 là:

A. 120 B. 122 C. 123 D. 124

Câu 4. Số góc vng có trong hình vẽ là:

A. 9 B. 7

C. 6 D. 8

Câu 5. … : 4 = 24. Điền vào chỗ chấm?

A. 6 B. 98 C. 96 D. 12

Câu 6. Cạnh của hình vng biết chu vi bằng 36cm là:

A. 13cm B. 9cm C. 6cm D. 1cm

II. Tự luận:

Câu 7. Tính:

a. 395 + 437 b. 597 – 248 c. 154  4 d. 495 : 5

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24

Câu 8. Tìm x:

a. 456 : x = 4 b. x  7 = 200 – 25

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Cuộn dây điện dài 64m được cắt thành 8 đoạn dây bằng nhau. Hỏi cuộn

dây 720m thì được cắt thành bao nhiêu đoạn dây như thế?

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Hùng đang nghĩ tới một số có ba chữ số, biết rằng số trịn chục lớn nhất

có ba chữ số nhiều hơn số đó là 348 đơn vị. Tìm số Hùng nghĩ.

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25 ĐỀ SỐ 12:

I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép tính 125 345:5

A. 194 B. 470 C. 450 D. 94

Câu 2. 1

8 của 56 lít là:

A. 8 B. 8 lít C. 7 D. 7 lít

Câu 3. Một quả tạ nặng 35kg. 5 quả như thế nặng số ki-lô-gam là:

A. 155 B. 175 C. 165 D. 255

Câu 4. Số góc vng có trong hình vẽ là:

A. 5 B. 7

C. 6 D. 8

Câu 5. 7m 5dm = …cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 75 B. 57 C. 750 D. 705

Câu 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng bằng 1

5 chiều

dài. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:

A. 84m B. 42m C. 40m D. 80m

II. Tự luận:

Câu 7. Tính:

a. 444 – 364 b. 243 + 139 c. 5  153 d. 584 : 4

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26

……….………

……….………

……….………

Câu 8. Tìm y:

a. y : 32 = 5 + 3 b. y  5 = 100 – 45

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Một cửa hàng có 567kg gạo, người ta bán đi 87kg. Số cịn lại đóng đều vào

8 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau để được biểu thức mới có giá trị

bằng 110.

50 5 4 70  

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27 ĐỀ SỐ 13:

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Câu 1. Kết quả của phép tính

81 15 :8 4

 là: (0,5 điểm)

A. 12 B. 16 C. 20 D. 24

Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 23cm, chiều dài gấp 3 lần chiều

rộng. Chu vi hình chữ nhật là: (1 điểm)

A. 69cm B. 92cm C. 138cm D. 184cm

Câu 3. 4hm5m = ….m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

A. 405 B. 45 C. 450 D. 54

Câu 4. Hình vẽ sau có …. hình tứ giác. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5

điểm)

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 5. Cho phép chia 789 : 7. Số dư của phép chia là: (0,5 điểm)

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 6. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 345 + 228 b. 465 – 259 c. 295  3 d. 468 : 4

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28

Câu 7. Tìm x biết: (2 điểm)

a. 315 + x = 981 : 3 b. x : 3 = 350 – 21

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 8. Có 45 học sinh xếp đều vào 5 hàng. Hỏi có 225 học sinh thì xếp được vào

bao nhiêu hàng như thế? (2 điểm)

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Điền số thích hợp vào dấu *: (1 điểm)

*2536 * *

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29 ĐỀ SỐ 14:

I. Trắc nghiệm: (3,5 điểm)

Câu 1. Kết quả của phép tính 657:9 là: (1 điểm)

A. 73 B. 13 C. 63 D. 53

Câu 2. Một hình vng có độ dài một cạnh là 35cm. Chu vi của hình vng đó

là: (1 điểm)

A. 70cm B. 140dm C. 70dm D. 140cm

Câu 3. 4km3hm = …..dam. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

A. 43 B. 403 C. 430 D. 34

Câu 4. Hình vẽ sau có …. hình tứ giác. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1

điểm)

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 5. Phép chia 563 : 5 có số dư là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6. 231 : x = 51 – 48. Giá trị của x là:

A. 639 B. 693 C. 77 D. 58

II. Tự luận: (6 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 456 + 127 b. 485 – 138 c. 104  7 d. 549 : 4

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

30

……….………

……….………

Câu 8. Tìm x biết: (2 điểm)

a. 634 – x = 327 : 3 b. x : 7 = 24 (dư 2)

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Lớp 3A có 54 học sinh. Cơ giáo cử 1

9số học sinh của lớp đi thi học sinh

giỏi. Hỏi lớp cịn bao nhiêu bạn khơng đi thi học sinh giỏi? (2 điểm)

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Tìm số có ba chữ số biết lấy số đó nhân cho 3 rồi cộng với 8 ta được kết

quả bằng 593.

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31 ĐỀ SỐ 15:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Kết quả của phép tính 54hm : 6 + 13hm = ……:

A. 21 B. 21hm C. 22 D. 22hm

Câu 2. Nhà Hoa có 5 chuồng gà, mỗi chuồng có 9 con gà. Hôm nay nhà Hoa bán

đi 1

9 số gà. Hỏi nhà Hoa hôm nay bán đi bao nhiêu con gà?

A. 5 con gà B. 9 con gà C. 45 con gà D. 405 con gà

Câu 3. Tích của hai số là 112, biết thừa số thứ nhất là 4. Thừa số thứ hai là:

A. 13 B. 28 C. 3 D. 30

Câu 4. Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100 B. 101 C. 102 D. 120

Câu 5. Hình dưới đây có số hình tứ giác là:

A. 6 B. 7

C. 9 D. 8

Câu 6. Trong đợt Kế hoạch nhỏ, lớp 3A thu được 21kg giấy vụn, lớp 3B thu được

số giấy vụn gấp 3 lần số giấy vụn của lớp 3A. Cả hai lớp thu được số ki-lô-gam

giấy vụn là:

A. 61kg B. 63kg C. 82kg D. 84kg

II. Tự luận:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a. 496 + 249 b. 144 – 99 c. 174 : 3 d. 665 : 7

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

32

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 8. Tìm x biết:

a. 345: x 132 127  b.x 123 235:5 

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Lớp 3A và 3B có tổng cộng 99 học sinh, lớp 3A có số học sinh bằng 1

3 tổng

số học sinh của 2 lớp. Tính số học sinh của lớp 3B?

Bài giải:

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Điền , , ,:   vào ô trống sao cho thích hợp:

</div><span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

34 ĐỀ SỐ 16:

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép tính: 134  5 là:

A. 650 B. 670 C. 660 D. 680

Câu 2. Kết quả của phép tính: 549 : 9 là:

A. 601 B. 16 C. 61 D. 46

Câu 3. 5hm 4m = ……….m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 54 B. 45 C. 540 D. 504

Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 1

4chiều dài.

Chiều rộng hình chữ nhật là:

A. 90cm B. 9cm C. 45cm D. 101cm

Câu 5. Một phép chia có số dư lớn nhất là 4. Số chia là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 6. Hình sau có số góc vng là:

A. 5 B. 6

C. 7 D. 8

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 7. Tìm y: (2 điểm)

a. 243 : x = 341 – 338 b. x 6 28 8  

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

35

Câu 8. Hùng có 68 viên bi, Hùng cho Tú 1

4số bi của mình. Hỏi sau khi cho, Hùng

còn lại bao nhiêu viên bi? (2 điểm)

Bài giải:

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Bình có 34 quyển vở, số quyển vở của Ngọc gấp 3 lần số quyển vở của

Bình. Tính tổng số quyển vở của Ngọc và Bình? (2 điểm)

Bài giải:

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Tìm x biết: x :5:2 15

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

36 ĐỀ SỐ 17:

I. Trắc ngiệm:

Câu 1. Chữ số 8 trong số 689 có giá trị là:

A. 8 B. 80 C. 800

Câu 2. Giá trị của biểu thức 56:7 46 là:

A. 50 B. 54 C. 56

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4hm 7m = …..m:

A. 407 B. 470 C. 47

Câu 4. Hình ABCD có số góc vng là:

A. 2 B. 3

C. 4

Câu 5. 134 x 7 = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 936 B. 948 C. 938

Câu 6. Gấp 12 lên 6 lần ta được số:

A. 2 B. 70 C. 72

II. Tự luận:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a. 131 +139 b. 325 – 139 c. 107 x 8 d. 364 : 4

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37

Câu 8. Một quyển truyện dày 136 trang. An đã đọc được 1

4số trang đó. Hỏi cịn

bao nhiêu trang sách nữa mà An chưa đọc?

Bài giải:

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Tìm x:

a x 5 9 476   b. x :7 72 59 

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

38 ĐỀ SỐ 18:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là:

A. 911 B. 902 C. 920 D. 922

Câu 2. Trong các số 357; 339; 597; 539, số lẻ nhỏ nhất là:

A. 357 B. 339 C. 597 D. 539

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m19cm = ……cm:

A. 319 B. 49 C. 94 D. 391

Câu 4. Kết quả của phép tính 546 248 là:

A. 790 B. 794 C. 784 D. 708

Câu 5. 19lít gấp lên 5 lần là:

A. 90 lít B. 105 lít C. 100 lít D. 95 lít

Câu 6. Mẹ có 36 quả cam, mẹ cho bà 1

2số quả cam. Vậy mẹ cho bà số quả cam

là:

A. 28 quả B. 18 quả C. 72 quả D. 62 quả

II. Tự luận:

Câu 7. Tính giá trị của biểu thức:

a. 345 87:3  b.

475 384 3

 

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

39

Câu 8. Tìm x:

a. x :5 14 (dư 2) b. 89: x 8 (dư 1)

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Năm nay mẹ 36 tuổi, con ít hơn mẹ 30 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi

con?

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 124m, chiều dài gấp 3 lần chiều

rộng. Tính chu vi khu đất đó?

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

40

……….………

……….………

Câu 11.

Hình bên có bao nhiêu hình vng?

………..

………..

</div><span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

41 ĐỀ SỐ 19:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. 74: x 8 (dư 2). Giá trị của x là:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 2. 5m4dm = ……cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 54 B. 504 C. 540 D. 450

Câu 3. Bạn Minh có 45 viên bi, Minh cho Hùng 1

9số bi. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu

viên bi?

A. 5 viên bi B. 40 viên bi C. 31 viên bi D. 36 viên bi

Câu 4. Số dư của phép chia 389 : 7 là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp 2 lần

chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật là:

A. 60 B. 60m C. 180cm D. 180m

Câu 6. Trong hình vẽ bên có số góc vng là:

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7

II. Tự luận:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a. 665 + 245 b. 600 – 387 c. 284 x 3 d. 780 : 4

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

42

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 8. Tìm x:

a. x 9 273 363   b. x :7 123 c.x 384 124 173  

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 144cm, chiều rộng bằng 1

3chiều dài. Tính

chu vi hình chữ nhật đó?

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

43

Câu 10. Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương là 7 và số chia là 4, số

dư là số dư lớn nhất có thể.

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

44 ĐỀ SỐ 20:

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Câu 1. Kết quả của phép tính 342:9là:

A. 48 B. 38 C. 28 D. 40

Câu 2. Có 135 chiếc kẹo được chia đều vào 5 túi. Hỏi 8 chiếc túi như thế đựng

được bao nhiêu chiếc kẹo?

A. 206 chiếc kẹo B. 226 chiếc kẹo C. 216 chiếc kẹo D. 236 chiếc kẹo

Câu 3. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng AB và BC. Biết độ dài đoạn thẳng

AB bằng 10cm và dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng BC. Độ dài đường gấp khúc đó

là:

A. 12cm B. 8cm C. 15cm D. 5cm

Câu 4. Số gồm 4 chục, 3 trăm, 5 đơn vị được viết là:

A. 435 B. 345 C. 543 D. 534

Câu 5. Kết quả của phép tính 234 2 129  là:

A. 320 B. 340 C. 329 D. 339

Câu 6. 7 lần của 49 lít là:

A. 343 lít B. 7 C. 343 D. 7 lít

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 345 219 b. 274 198 c. 167 3 d. 184:3

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

45

……….………

……….………

Câu 8. Tính: (1 điểm)

a. 56dm : 8 = ……….. c. 14km : 2 + 148km = ………..

b. 9kg x 7 : 3 = ……….. d. 500kg : 2 – 150kg = ………..

Câu 9. Tìm x: (1 điểm)

a. x :112 8 b. 240: x 1 81:9 

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

Câu 10. Một cửa hàng có 165kg gạo. Sau khi bán 45kg gạo, người đó san đều số

gạo cịn lại vào 8 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? (2 điểm)

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

……….………

</div><span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

46

Câu 11. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? (1 điểm)

………..

………..

</div><!--links-->

Từ khóa » Bộ 38 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3