Bộ 20 Đề Thi Toán 3 Học Kì 2 Có đáp án - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Bộ 20 Đề thi Toán 3 Học kì 2 có đáp án
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bộ 20 Đề thi Toán 3 Học kì 2 năm 2023 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện rõ ràng hơn, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3.
- Ma trận Đề thi Toán 3 Học kì 2 có đáp án (Ma trận 1)
- Ma trận Đề thi Toán 3 Học kì 2 có đáp án (Ma trận 2)
- Ma trận Đề thi Toán 3 Học kì 2 có đáp án (Ma trận 3)
- Đề thi Toán 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi Toán 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Toán 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi Toán 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
- Đề thi Toán 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
- Đề thi Toán 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 6)
- Đề thi Toán 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 7)
Bộ 20 Đề thi Toán 3 Học kì 2 năm 2023 có đáp án
Xem thử Đề CK2 Toán 3 KNTT Xem thử Đề CK2 Toán 3 CTST Xem thử Đề CK2 Toán 3 CD
Chỉ 100k mua trọn bộ đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 3 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
Xem đề thi
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)
Xem đề thi
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)
Xem đề thi
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Chân trời
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 4 | |||
Số điểm | 0,5 | 3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm) | 1 | 0,5 | 4,5 | ||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. | Số câu | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 1 | 2 | 1 | ||||
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2,5 | 1 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. | Số câu | 2 | 4 | 2 | 4 | ||||
Số điểm | 1 | 4,5 (mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm) | 1 | 4,5 | |||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | ||||
Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | Số câu | 2 | 2 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 4 | 2 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 4,5 | 2 | 3,5 | 6,5 |
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. | Số câu | 2 | 4 | 2 | 4 | ||||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 5 | 1 | 5 | |||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | ||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | |||
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 5 | 1 | 1 | 7 | 6 | |
Số điểm | 2 | 1 | 6 | 0,5 | 0,5 | 3,5 | 6,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. So sánh cân nặng của túi muối và túi đường?
A. Túi đường nặng hơn túi muối
B. Túi muối nặng hơn túi đường
C. Túi đường nhẹ hơn túi muối
D. Hai túi có cân nặng bằng nhau
Câu 2. Số liền sau của số 65 238 là:
A. 76 238
B. 55 238
C. 65 239
D. 65 237
Câu 3. Cho hình vẽ sau, cho biết góc vuông tại đỉnh nào?
A. Góc vuông tại đỉnh A
B. Góc vuông tại đỉnh B
C. Góc vuông tại đỉnh C
D. Đây không phải góc vuông
Câu 4. Làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn, ta được số:
A. 54 000
B. 55 000
C. 50 000
D. 60 000
Câu 5. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5 cm. Tính độ dài PQ
A. PQ = 5 cm
B. PQ = 5 m
C. PQ = 3 cm
D. PQ = 3 m
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 585; 9 207; 54 138; 13 205 là:
A. 585
B. 54 138
C. 9 207
D. 13 205
Câu 7. Mẹ đi công tác ngày 29 tháng 8 đến hết ngày 5 tháng 9 cùng năm. Số ngày Mẹ đi công tác là:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 8 ngày
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Chu vi của một hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. |
b) Chu vi của một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó. |
c) Số 3 000 gấp lên 3 lần thì được số 6 000. |
d) Số 4 000 giảm đi 2 lần thì được số 2 000. |
Câu 9. Đặt tính rồi tính
23 617 – 12 178 ...……………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | 72 425 + 1 933 ...……………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | 21 725 × 4 ...……………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | 8 438 : 7 ...……………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 18 000 + 22 000 – 15 000
= ..................................................
= ..................................................
b) (66 265 – 44 526) × 2
= ..................................................
= ..................................................
c) 27 582 + 26 544 : 2
= ..................................................
= ..................................................
d) 12 458 : 2 × 3
= ..................................................
= ..................................................
Câu 11. Điền >, <, =
67 012 ...... 70 000
20 340 ......... 20 430
96 329 ......... 95 132
20 306 ......... 20 000 + 300 + 6
78 659 ...... 79 659
40 000 + 5 00 + 6 ........ 45 006
Câu 12. Giải toán
Một thư viện có 12 673 quyển sách. Trong đó sách khoa học là 3 600 quyển, sách văn học là 2 540 quyển, còn lại là sách lịch sử. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách lịch sử?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 36 525 đọc là:
A. Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi lăm.
B. Ba mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi lăm.
C. Ba sáu năm hai năm.
D. Ba mươi sáu nghìn năm hai năm.
Câu 2. Chữ số 7 trong số 54 766 có giá trị là:
A. 70
B. 700
C. 7 000
D. 7
Câu 3. Làm tròn số 83 240 đến hàng chục nghìn ta được số:
A. 83 000
B. 90 000
C. 80 000
D. 80 300
Câu 4. Số liền trước của số 10 001 là số nào?
A. 10 002
B. 10 011
C. 10 000
D. 20 001
Câu 5. Tháng nào sau đây có 30 ngày?
A. Tháng Năm
B. Tháng Mười hai
C. Tháng Ba
D. Tháng Sáu
Câu 6. Giá trị của biểu thức 21 576 – 2 343 + 1 000 là
A. 20 000
B. 18 233
C. 20 233
D. 18 000
Câu 7. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm là:
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 96 cm
D. 22 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
27 583 + 38 107 …………….... …………….... …………….... …………….... …………….... | 70 236 – 20 052 …………….... …………….... …………….... …………….... …………….... | 11 170 × 4 …………….... …………….... …………….... …………….... …………….... | 42 987 : 7 …………….... …………….... …………….... …………….... …………….... |
Câu 9. Tính giá trị biểu thức:
a) 5 × (9 280 + 9 820)
= ………………………………….
= ………………………………….
b) (78 156 – 2 829) : 3
= ………………………………….
= ………………………………….
Câu 10. Số?
2 m = ……. mm 5 l = ……. ml 5 kg = …….. g | 4 km = ……. m 2 000 g = ………. kg 7 00 cm = ……… m |
Câu 11.Số?
Diện tích hình vuông ABCD là …… cm2
Câu 12. Giải toán?
Tháng trước khu di tích đón 42 300 khách tham quan. Do ảnh hưởng của dịch Covid – 19, tháng này khách tham quan đã giảm đi 3 lần so với tháng trước. Hỏi số lượng khách đến tham quan khu di tích trong cả hai tháng là bao nhiêu?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 13. Số?
Mẹ mua trứng hết 20 000 đồng và đưa cho cô bán trứng tờ 1000 đồng. Cô bán trứng trả lại mẹ 4 tờ tiền. Khả năng có thể xảy ra là:
- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 5 000 đồng, ….. tờ 20 000 đồng và tờ 50 000 đồng.
- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 20 000 đồng.
- Cô bán trứng trả lại mẹ ...… tờ 10 000 đồng và …... tờ 50 000 đồng
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số lớn nhất trong các số 37 900, 14 200, 58 287, 9 278 là:
A. 58 287
B. 37 900
C. 14200
D. 9 278
Câu 2. Cho hình tròn tâm O
Đường kính của hình tròn tâm O trên là:
A. OA
B. OC
C. OB
D. BC
Câu 3:Số người hiến máu trong tuần:
Ngày | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
Số người | 9 | 8 | 3 | 9 | 10 | 18 | 20 |
Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là bao nhiêu người?
A.12
B. 2
C. 8
D. 3
Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, V, I, XIX
A. III, V, I, XIX
B. I, III, V, XIX
C. XIX, V, III, I
D. V, XIX, I, III
Câu 5. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 12 cm2
B. 12 cm
C. 10 cm2
D. 10 cm
Câu 6: Một hộp đựng 10 viên bi: 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng, 2 viên bi trắng. Lan bịt mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra:
A. Lan có thể lấy được viên bi đỏ
B. Lan có thể lấy được viên bi vàng
C. Lan có thể lấy được viên bi trắng
D. Lan có thể lấy được viên bi xanh
Câu 7: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi mua một quyển vở hết bao nhiêu tiền?
A. 7 000 tiền
B. 7 000 tiền
C. 7 000 đồng
D. 5 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8:Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) .............. : 5 = 30 | b) 2 × ...................... = 1 866 |
c) .............. – 3 256 = 8 462 | d) 1 536 + ..................... = 6 927 |
Câu 9. Đặt tính rồi tính
85 462 + 4 130 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 77 208 – 68 196 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 21 724 × 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 82 485 : 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
Câu 10: Tính giá trị biểu thức:
a) 14 738 + 460 – 3 240
= ..............................................
= ..............................................
b) 9 015 × 3 × 2
= ..............................................
= ..............................................
c) (24 516 – 4 107) : 3
= ..............................................
= ..............................................
d) 7 479 + 3 204 × 5
= ..............................................
= ..............................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
b) Chu vi hình A lớn hơn chu vi hình B.
c) Diện tích hình A gấp 2 lần diện tích hình B.
d) Tổng diện tích hai hình là 10 cm2.
Câu 12.Giải toán
Có ba kho chứa dầu, mỗi kho chứa 10 000 l. Người ta đã chuyển đi 12 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 13. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 (cơ bản)
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 8910, 8091, 8190, 8019 là
A. 8910 B. 8091
C. 8190 D. 8019
Câu 2: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính
B. Độ dài đường kính gấp đôi bán kính
C. Độ dài các bán kính không bằng nhau
D. Tâm của hình tròn là trung điểm của đường kính
Câu 3: Ngày 27 tháng 2 năm 2011 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 01 tháng 3 cùng năm là ngày
A. Thứ sáu B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 4: Một cuộn vải dài 84 m, đã bán 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu m
A. 28 m B. 60 m
C. 24 m D. 56 m
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4396, 4397, ..., 4399
A. 4395 B. 4394
C. 4440 D. 4398
Câu 6: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là
A. 100 B. 101
C. 102 D. 103
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Điền dấu >, <, =
a) 2543 ... 2549 b) 26513 ... 26517
c) 4271 ... 4271 d) 100 000 .... 99 999
e) 43 000 ... 42 000 + 1000 e) 72100 ... 72 099
Câu 2: Tìm x biết
a. x – 2143 = 4465
b. x x 3 = 6963
Câu 3: Một ô tô chạy quãng đường dài 100 km hết 10 lít xăng. Hỏi với cách chạy như thế, khi chạy hết 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường bao nhiêu km?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | B | D | D | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
a) 2543 < 2549 b) 26513 < 26517
c) 4271 = 4271 d) 100000 > 99999
e) 43000 = 42000 + 1000 e) 72100 > 72099
Câu 2 (2 điểm):
a. x – 2143 = 4465
x = 4465 + 2143
x = 6608
b. x x 3 = 6963
x = 6963 : 3
x = 2321
Câu 3 (2 điểm):
Với 1 lít xăng, ô tô chạy được quãng đường là
100 : 10 = 10 (km)
Khi chạy hết 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường là
8 x 10 = 80 (km)
Đáp số: 80 km
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 (nâng cao)
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là
A. 98 997 B. 98 998
C. 98 999 D. 98 987
Câu 2: Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục, còn chữ số hàng trăm bằng 1/4 chữ số hàng đơn vị. Số đó là
A. 29238 B. 39134
C. 56228 D. 56124
Câu 3: Bạn Hồng làm xong bài toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài toán đó trong 1/3 giờ, bạn Huệ làm xong bài toán đó trong 1/4 giờ, bạn Lan làm xong bài toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?
A. Bạn Hồng B. Bạn Lan
C. Bạn Huệ D. Bạn Mai
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật
A. 1 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
D. 9 hình chữ nhật
Câu 5: 5000 < y < 5002. Vậy y bằng
A. 5000 B. 5001
C. 5002 D. 5003
Câu 6: Số dư lớn nhất khi chia 1 số cho 7 là
A. 0 B. 5
C. 4 D. 6
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm y
a) y : 7 = 1569 : 3
b) y × 6 = 5642 – 3668
c) y – 2018 = 1023 × 5
Câu 2: Một cửa hàng có 9 bao gạo, trong đó có 8 bao nguyên và 1 bao chỉ còn 35 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg gạo, biết mỗi bao nguyên có 135kg.
Câu 3: Bạn Đào mua 3 quả trứng, dùng hết 1 tờ 2000 đồng, 3 tờ 1000 đồng và 2 tờ 500 đồng. Hỏi bạn Huệ mua 5 quả trứng cùng loại và dùng 3 loại giấy bạc 500 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng thì mỗi loại cần mấy tờ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | D | C | D | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a) y : 7 = 1569 : 3
y : 7 = 523
y = 523 x 7
y = 3661
b) y × 6 = 5642 – 3668
y × 6 = 1974
y = 1974 : 6
y = 329
c) y – 2018 = 1023 × 5
y – 2018 = 5115
y = 5115 + 2018
y = 7133
Câu 2 (2 điểm):
8 bao gạo nguyên nặng số kg là
8 x 135 = 1080 (kg)
Cửa hàng có tất cả số kg gạo là
1080 + 35 = 1115 (kg)
Đáp số: 1115 kg
Câu 3 (2 điểm):
Bạn Đào mua 3 quả trứng hết số tiền là
2000 x 1 + 1000 x 3 + 2 x 500 = 6000 (đồng)
Giá tiền 1 quả trứng là
6000 : 3 = 2000 ( đồng)
Bạn Huệ mua 5 quả trứng thì hết số tiền là
2000 x 5 = 10000 (đồng)
Ta có
10 000 = 5000 + 2000 + 6 x 500 = 5000 + 2 x 2000 + 2 x 500
Vậy Huệ có thể dùng 1 tờ 5000, 1 tờ 2000, 6 tờ 500
Hoặc dùng 1 tờ 5000, 2 tờ 2000, 2 tờ 500
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 (cơ bản)
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền sau số 30014 là:
A. 30013 B. 30012
C. 30015 D. 30016
Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là:
A. 56 281 B. 56 288
C. 56 218 D. 56 118
Câu 3: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là:
A. 27000 đồng B. 27 đồng
C. 72000 đồng D. 12000 đồng
Câu 4: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 5 phút. B. 2 giờ 10 phút.
C. 2 giờ 2 phút. D. 1 giờ 10 phút.
Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899 B. 9999
C. 9888 D. 8888
Câu 6:
Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác.
B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 7 tam giác, 7 tứ giác.
D. 6 tam giác, 5 tứ giác.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 63754 + 25436 b. 93507 - 7236
c. 4726 x 4 d. 72296 : 7
Câu 2: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 9102....9120 b) 1000g ....1kg
7766....7676 1km....850m
Câu 3: Có 18 bao gạo được xếp đều lên 2 xe. Hỏi 5 xe chở như thế được bao nhiêu bao gạo?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | A | B | A | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a. 63754 + 25436 b. 93507 - 7236
c. 4726 x 4 d. 72296 : 7
a.
b.
c.
d.
Câu 2 (2 điểm):
a) 9102 < 9120 b)1000g = 1kg
7767 > 7676 1km > 850m
Câu 3 (2 điểm):
Số bao gạo được xếp đều lên mỗi xe là:
18 : 2 = 9 (bao) (1điểm)
Số bao gạo 5 xe chở được là:
9 x 5 = 45 (bao) (1điểm)
Đáp số: 45 bao gạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 (nâng cao)
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là
A. 410 B. 500
C. 104 D. 320
Câu 2: Thay các giá trị a, b để được kết quả đúng: 45a37 > 458b7
A. a = 8, b = 2 B. a = 7, b = 1
C. a = 8, b = 6 D. a = 8, b = 9
Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác
A. 5 tam giác, 10 tứ giác
B. 10 tam giác, 10 tứ giác
C. 10 tam giác, 5 tứ giác
D. 5 tam giác, 5 tứ giác
Câu 4: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là
A. XI B. XII
C. VVII D. IIX
Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là
A. 35 cm2 B. 25 cm2
C. 20 cm2 D. 30 cm2
Câu 6: Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em
A. 3 năm B. 4 năm
C. 5 năm D. 7 năm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 37 x 18 – 9 x 14 + 100
b. 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5
Câu 2: Có ba bao gạo nặng tổng cộng 131 kg. Biết rằng nếu thêm vào bao thứ nhất 5 kg và bao thứ hai 8 kg thì 3 bao gạo nặng bằng nhau. Hỏi mỗi bao đựng bao nhiêu kg gạo?
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120 cm2. Tìm chiều dài hình chữ nhật đó?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | A | B | B | B | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. 37 x 18 – 9 x 14 + 100
= 37 x 2 x 9 – 9 x 14 + 100
= 74 x 9 – 9 x 14 +100
= 9x (74 – 14) + 100
= 9 x 60 + 100
= 540 + 100
= 640
b. 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5
= 15 x (2 +3 – 5)
= 15 x 0
= 0
Câu 2 (3 điểm):
Nếu thêm vào bao thứ nhất 5 kg và bao thứ hai 8 kg thì 3 bao gạo nặng là
131 + 5 + 8 = 144 (kg)
Bao gạo thứ ba nặng là
144 : 3 = 48 (kg)
Bao thứ nhất nặng là
48 – 5 = 43 (kg)
Bao thứ hai nặng là
48 – 8 = 40 (kg)
Đáp số: Bao thứ 1: 43 kg
Bao thứ 2: 40 kg
Bao thứ 3: 48 kg
Câu 3 (2 điểm):
Chiều dài hình chữ nhật là
120 : 6 = 20 (cm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là
72 : 2 = 36 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là
36 – 20 = 16 (cm)
Đáp số: Chiều dài: 20 cm, chiều rộng: 16 cm
Từ khóa » đề Thi Môn Toán Lớp 3 Có đáp án
-
140 Đề Thi Toán Lớp 3 Năm 2021 - 2022 Có đáp án
-
62 đề Thi Toán Lớp 3 Học Kì 1 Năm 2021 - 2022 Tải Nhiều
-
15 Đề Thi Toán Lớp 3 Học Kì 2 Năm 2022
-
50 đề ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)
-
Bộ đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 3 Năm 2021 - 2022 (có đáp án) Phần 1
-
Bộ đề Thi Học Kì 2 Lớp 3 Có đáp án
-
Bộ 10 đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3 - Thư Viện Đề Thi - Đáp Án - Tìm
-
Đề ôn Tập Học Kì 1 Toán Lớp 3 Có đáp án Và Lời Giải Chi Tiết
-
Top 12 Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 3
-
Một Số Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 3 Có Lời Giải - Trường Quốc Học
-
Xem Ngay đề Kiểm Tra Học Kì 2 Lớp 3 Môn Toán Có đáp án
-
Bộ 20 đề Thi Giữa Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 3 Có đáp án - Shopee
-
Đề Thi Cuối Kì 2 Môn Toán Lớp 3 Có đáp án - đề 4
-
Đề Thi Học Kì 1 Toán 3 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (10 đề)
-
Download 30 đề Thi Toán Lớp 3 Chọn Lọc
-
12 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3 + Có ĐÁP ÁN - TuhocOnline
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 3 Môn Toán Năm Học 2021 - 2022 Đề Số 3
-
Bộ đề ôn Tập Cuối Học Kì 1 Lớp 3 Môn Toán Năm Học 2021-2022 ...
-
Đề Thi Toán Lớp 3 | Đề Thi Toán 3 Học Kì 1, Học Kì 2 Có đáp án