Bộ 30 đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kì 1 Có đáp án - Thư Viện Đề Thi

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website Tìm Đáp Án KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

30 Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 có đáp án

Bộ 30 Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 có đáp án trên đây nằm trong bộ đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 có đáp án tổng hợp rất nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 chương trình mới khác nhau giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Đề thi tiếng Anh lớp 4 kì 1 năm 2022 có đáp án - Đề 1

I. Choose the odd one out.

1. A. morning

B. afternoon

C. evening

D. birthday

2. A. England

B. America

C. Vietnamese

D. Japan

3. A. swim

B. January

C. March

D. May

4. A. ride

B. badminton

C. dance

D. play

5. A. Thursday

B. Monday

C. Friday

D. week

II. Choose the best answers.

1. What ……………… your phone number? – It’s 035 478 65281.

A. am

B. is

2. They are 10 years ………………

A.old

B.age

3. ……………… you like some chocolate? – Yes, please.

A. Will

B. Would

4. What is ……………… favorite subject? – I like Geography.

A. his

B. your

5. .……………… do you have Math? – I have Math on Tuesday.

A. When

B. Where

III. Read and write True or False.

Alex is a pupil at Nam Thanh Cong Primary School. It is in Dong Da district. There are many classrooms in his school. They are large and bright. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school.

1. Alex isn’t a pupil.

2. His school is in Dong Da district.

3. There are few rooms in his school.

4. There’s a computer room in his school.

5. There isn’t a library.

IV. Put the words in order.

1. in/ 4A/ I /Class/ am/.

------------------------------------------------------------------

2. you/ nationality/ What/ are/ ?

-----------------------------------------------------------------

3. school/ I /at /yesterday/ was /.

-----------------------------------------------------------------

4. What/ have/ you/ today/ subjects/ do/?

-----------------------------------------------------------------5. like/ a /I / kite/ flying/.

-----------------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN

I. Choose the odd one out.

1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - D;

II. Choose the best answers.

1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - A;

III. Read and write True or False.

1 - False; 2 - True; 3 - False; 4 - True; 5 - False;

IV. Put the words in order.

1 - I am in class 4A.

2 - What nationality are you?

3 - I was at school yesterday.

4 - What subjects do you have today?

5 - I like flying a kite.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề 2

I. Read and match.

1. Where are you from?

A. I'm in class 4A.

2. What class are you in?

B. She can dance.

3. What's the date today?

C. I am from Vietnam.

4. What can she do?

D. It is 29th of October.

II. Choose the right sentence.

1. A. Is they dancing?

B. Are they dancing?

2. A. My birthday is on the third of July.

B. My birthday is in the third of July.

3. A. Where do you have English?

B. When do you have English?

4. A. I watched cartoon yesterday.

B. I watches cartoon yesterday.

III. Read and answer the questions.

I am Lisa. And this is my sister, Jennie. Her birthday is on the fourth of December. She likes singing. Her favorite subject is Science. She can skate, but she can't ride a bike.

1. What is Lisa's sister name?

___________________________

2. What does she like doing?

___________________________

3. What is her favorite subject?

___________________________

4. What she can't do?

___________________________

ĐÁP ÁN

I. Read and match.

1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - B;

II. Choose the right sentence.

1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A;

III. Read and answer the questions.

1 - She is Jennie.

2 - She likes singing.

3 - It is Science.

4 - She can't ride a bike.

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 có đáp án - Đề 3

I- Complete the words:( Hoàn thành những từ sau)

ur; er; bb; pp

1. Yest……day; 2. ho…….y; 3. ha……y; 4. Sat…....day;

II. Odd one out. (Chọn từ khác loại)

1. A. Monday B. Sunday C. Friday D. yesterday

2. A. When B. How C. They D. What

3. A. School B. English C. Science D. Music

4. A. elephants B. pictures C. tigers D. monkeys

III.Choose the best answer. (Khoanh tròn đáp án đúng nhất )

1. Where is she_______ ? – She’s from Japan.

a. in

b. from

c. at

d. on

2. He can play football _______ he can’t play table tennis.

a. because

b. andc. but

d. when

3. Choose a word which has different part of pronunciation:

Chọn từ có cách phát âm khác

a. Who

b. mother

c. brother

d. colour

4. Where _______ you yesterday?

a. is

b. are

c. was

d. were

5. What _______does Mai have today? – She has Maths, Music, Science and English.

a. class

b. subjects

c. time

d. nationality

6. What class is he_______ ?

a. in

b. at

c. on

d. with

7. How ________ cats do you have ? – I have two.

a. do

b. old

c. muchd. many

8. _______ day is it today? –It’s Monday.

a. Why

b. What

c. When

d. How

IV. Complete the dialogue. ( Chọn từ trong khung và hoàn thành đoạn hội thoại)

English; favourite; today; Tuesday;

Mai: What day is it (1).................................., Nam?

Nam: It’s (2)........................................

Mai: What subjects do you have today?

Nam: I have Maths, Science, Music and (3)...........................................

Mai: What is your (4)......................................... subjects?

Nam: Maths and English.

V.Order the words to make full sentences.(Sắp xếp các từ để thành câu)

1. subjects / today? / do / have / What / you

..........................................................................................................................

2. Nice / to / again. / you / see

............................................................................................................................

3. class / in? / they / are / What

............................................................................................................................

4. did / yesterday? / they / do / What

............................................................................................................................

VI. Read and answer the questions.( (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)

This is my new friend. His name is Peter. He is from America. He is a pupil at Hanoi International School. His hobby is playing football and reading books. He can sing many Vietnamese songs. In his free time, he often goes to the music club. He is happy there.

1. Where is Peter from?

............................................................................................................................

2. What is his hobby?

............................................................................................................................

3. Can he sing Vietnamese songs?

............................................................................................................................

4. What does he do in his free time?

............................................................................................................................

* Xem thêm bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 4 năm 2022 có đáp án khác như:

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023

Download đề thi và đáp án tại: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 chương trình mới học kì 1 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.

Xem thêm: 7 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2022

Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023

Từ khóa » đề Thi Anh Văn Lớp 4 Kì 1