Bộ 4 đề ôn Tập Hè Lớp 3 Lên Lớp 4 Môn Toán Có đáp án ...

TRƯỜNG TH ĐIỆN BIÊN

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 NĂM 2021

MÔN TOÁN

Đề 1

Bài 1:

a, Tìm X, biết: X : 5 = 528 (dư 4)

b, Đặt rồi tính:

6826 + 16731

86263 – 61762

7672 : 4

86285 : 5

Bài 2: Viết các số có 4 chữ số khác nhau, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 3: Trong một xưởng may, cứ 81m vải thì may được 9 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 882m vải thì có thể may được bao nhiêu bộ quần áo như vậy?

Bài 4: Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết cạnh AB = 52cm, BC = 40cm, cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC. Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a, X = 528 x 5 + 4 = 2644

b, Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

6826 + 16731 = 23557 86263 – 61762 = 24501

7672 : 4 = 1918 86285 : 5 = 17257

Bài 2:

Chữ số hàng nghìn là số 1 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 1357

Chữ số hàng nghìn là số 2 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 2468

Chữ số hàng nghìn là số 3 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 3579

Sắp xếp: 1357, 2468, 3579

Bài 3:

Để may được 1 bộ quần áo cần số mét vải là:

81 : 9 = 9 (m)

Số quần áo may được với 882 mét vải là:

882 : 9 = 98 (m)

Đáp số: 98m

Bài 4:

Độ dài cạnh CD là:

(52 + 40) : 2 = 46(cm)

Độ dài cạnh AD là:

(52 - 40) x 2 = 24 (cm)

Chu vi của hình tứ giác ABCD là:

52 + 40 + 46 + 24 = 162 (cm)

Đáp số: 162cm

Đề 2

I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 7m16cm = …cm là:

A. 716

B. 617

C. 136

D. 7106

Câu 2: Kết quả của phép tính 62748 -16382 là:

A. 46025

B. 46366

C. 46484

D. 46745

Câu 3: Cho dãy số 10, 12, 14, …, …, …, 22, 24. Tổng của ba số còn thiếu là:

A. 52

B. 54

C. 56

D. 58

Câu 4: Hà có 8 gói bánh, Hoa có 10 gói bánh. Hỏi Hoa phải cho Hà bao nhiêu gói bánh để hai bạn có số gói bánh bằng nhau?

A. 1 gói bánh

B. 2 gói bánh

C. 3 gói bánh

D. 4 gói bánh

Câu 5: Trong các số dưới đây, số không thuộc dãy số 1, 4, 7, 10, 13, … là:

A. 2020

B. 2021

C. 2022

D. 2023

II. Phần II: Tự luận

Bài 1: Tính

78183 : 3 16832 : 4 19782 x 3 8728 x 8

Bài 2: Tính nhanh:

a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2

b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3)

c, 10000 x 3 – 2000 x 8

Bài 3: Một cửa hàng có 16188m vải. Buối sáng cửa hàng đã bán được 5723m vải, buổi chiều bán được 8623m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?

Bài 4: Một hình chữ nhật chiều rộng bằng 7cm và chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật

ĐÁP ÁN

I.Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

D

A

C

II. Phần II: Tự luận

Bài 1:

78183 : 3 = 26061 16832 : 4 = 4208

19782 x 3 = 59346 8728 x 8 = 69824

Bài 2:

a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2 = 120 + 125 – 25 = 120 + 100 = 220

b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3) = (10 + 11 + 12 +… + 19 + 20) x 0 = 0

c, 10000 x 3 – 2000 x 8 = 30000 – 16000 = 14000

Bài 3:

Số mét vải cửa hàng đã bán được là:

5723 + 8623 = 14346 (m)

Cửa hàng còn lại số mét vải là:

16188 – 14346 = 1842 (m)

Đáp số: 1842 mét vải

Bài 4:

Chiều dài của hình chữ nhật là:

7 + 3 = 10 (cm)

Chu vi của hình chữ nhật là:

(7 + 10) x 2 = 34 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật là:

7 x 10 = 70 (cm2)

Đáp số: 34cm và 70cm2

Đề 3

I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số nhỏ nhất có bốn chữ số là:

A. 1000

B. 1111

C. 1001

D. 1011

Câu 2: Số lẻ liền trước của số 9286 là số:

A. 9283

B. 9285

C. 9287

D. 9289

Câu 3: Hôm nay là thứ tư. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Thứ năm

D. Thứ sáu

Câu 4: Nhà Hồng có 18 con gà. Số vịt nhiều hơn 1/3 số gà là 3 con. Hỏi nhà Hồng có tất cả bao nhiêu con cả gà và vịt?

A. 9 con

B. 27 con

C. 30 con

D. 38 con

Câu 5: Tìm X, biết: 8278 – X = 572

A. X = 7467

B. X = 7858

C. X = 7706

D. X = 7689

II. Phần II: Tự luận

Bài 1: Đặt rồi tính:

19631 + 27917 97281 – 72873 9381 x 7 81639 : 9

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2m8dm = …dm

8km6m = …m

7500m = …km …m

6m42cm = …cm

7m3dm8cm = …cm

9km = …m

Bài 3: Ông của Lan năm nay 72 tuổi. Tuổi của bố Lan kém tuổi của ông 35 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của ông và bố của Lan là bao nhiêu tuổi?

Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 60cm. Chiều rộng dài 12cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

ĐÁP ÁN

I.Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

D

B

C

II. Phần II: Tự luận

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

19631 + 27917 = 47548 97281 – 72873 = 24408

9381 x 7 = 65667 81639 : 9 = 9071

Bài 2:

2m8dm = 28dm

8km6m = 8006m

7500m = 7km 500m

6m42cm = 642cm

7m3dm8cm = 738cm

9km = 9000m

Bài 3:

Bố của Lan năm nay có số tuổi là:

72 – 35 = 37 (tuổi)

Tổng số tuổi của ông và bố Lan là:

72 + 37 = 109 (tuổi)

Đáp số: 109 tuổi

Bài 4:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

60 : 2 = 30 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

30 – 12 = 18 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật là:

12 x 18 = 216 (cm2)

Đáp số: 216cm2

Đề 4

I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 9888

B. 9999

C. 9899

D. 8989

Câu 2: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 382 thì bằng 7299 trừ với 839. Số đó là:

A. 6824

B.6428

C. 6842

D. 8624

Câu 3: Kết quả của phép tính 6826 + 86238 : 2 là:

A. 49945

B. 49926

C. 49972

D. 49967

Câu 4: Thùng thứ nhất chứa được 8276 lít dầu. Bể thứ hai chứa được 9892 lít dầu. Hỏi cả hai thùng chứa được bao nhiêu lít dầu?

A. 18628 lít

B. 18168 lít

C. 18936 lít

D. 19382 lít

Câu 5: Tính chu vi của hình vuông có số đo cạnh là 12cm?

A. 60cm

B. 144cm

C. 54cm

D. 48cm

II. Phần II: Tự luận

Bài 1: Tìm X, biết:

X + 6862 = 18380

X – 62838 = 16281

5 x X = 82830

X : 1782 = 8

Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

7km571m ….7527m

8257m x 2 …. 9874m + 9738m

12km728m … 17392m

96182m : 2 … 82673 - 34582

Bài 3: Tìm một số biệt rằng nếu đem số đó chia cho 3 rồi cộng với 42 thì được 82

Bài 4: Tính diện tích của hình dưới đây:

ĐÁP ÁN

I.Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

C

A

B

D

II. Phần II: Tự luận

Bài 1:

X + 6862 = 18380

X = 18380 – 6862

X = 11518

X – 62838 = 16281

X = 16281 + 62838

X = 79119

5 x X = 82830

X = 82830 : 5

X = 16566

X : 1782 = 8

X = 8 x 1782

X = 14256

Bài 2:

7km571m > 7527m

8257m x 2 < 9874m + 9738m

12km728m < 17392m

96182m : 2 = 82673 - 34582

Bài 3:

Khi đem số đó chia cho 3 thì được:

82 – 42 = 40

Số cần tìm là:

40 x 3 = 120

Đáp số: 120

Bài 4: Tính diện tích của hình dưới đây:

Độ dài của đoạn GC là:

7 – 2 = 5 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật ABGF là:

4 x 2 = 8 (cm2)

Diện tích của hình chữ nhật GEDC là:

10 x 5 = 50 (cm2)

Diện tích của hình đó là:

50 + 8 = 58 (cm2)

Đáp số: 58cm2

Trên đây là nội dung tài liệuBộ 4 đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Điện Biên​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

  • Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Đại Yên
  • Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Ba Đình

​Chúc các em học tập tốt !

Từ khóa » Bài Tập On Hè Lớp 3 Lên 4 Năm 2021