Bộ Ất (乙) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Ất_(乙)&oldid=69078463” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
乙 | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
乙 (U+4E59) "thứ hai, ruột" | ||||
Bính âm: | yǐ | |||
Chú âm phù hiệu: | 一ˇ | |||
Quốc ngữ La Mã tự: | yii | |||
Wade–Giles: | i3 | |||
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yut6, wat1 | |||
Việt bính: | jyut3 | |||
Pe̍h-ōe-jī: | it | |||
Kana: | おつ o tsu | |||
Kanji: | 乙 o tsu | |||
Hangul: | 새 sae | |||
Hán-Hàn: | 을 eul | |||
Cách viết: | ||||
Bộ Ất (乙) là một trong 6 bộ thủ chỉ có 1 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Ngoài ra, "Ất" là can thứ hai trong "thiên can".
Khang Hy tự điển, ghi chép 42 ký tự (trong tổng số 49,030) sử dụng bộ thủ này.
Chữ dùng bộ Ất (乙)
[sửa | sửa mã nguồn]- Giáp cốt văn
- Kim văn
- Đại triện
- Tiểu triện
Nét | Chữ |
---|---|
1 nét | 乙 乚 乛 |
2 nét | 乜 九 |
3 nét | 乞 也 习 |
4 nét | 乢 乣 乤 乥 |
5 nét | 乧 |
6 nét | 乨 乩 乪 乫 乬 乭 乮 乯 |
7 nét | 乱 乲 |
8 nét | 乳 乴 乵 乶 乷 乸 |
9 nét | 乹 乺 乻 乼 乽 |
11 nét | 乾 乿 亀 |
12 nét | 亁 |
13 nét | 亂 亃 亄 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi, Li (1993). Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases. Beijing. ISBN 978-7-5619-0204-2.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Unihan Database - U+4E59
| |
---|---|
1 nét |
|
2 nét |
|
3 nét |
|
4 nét |
|
5 nét |
|
6 nét |
|
7 nét |
|
8 nét |
|
9 nét |
|
10 nét |
|
11 nét |
|
12 nét |
|
13 nét |
|
14 nét |
|
15 nét |
|
16 nét |
|
17 nét |
|
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng không rõ
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Bộ ất Nghĩa Là Gì
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ ẤT 乙 Yǐ
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ ẤT 乙、乚 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Bộ Ất (乙): Bộ Thủ Chữ Hán – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng ...
-
Bộ Thủ 005 – 乙 – Bộ ẤT - Học Tiếng Trung Quốc
-
ất Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: ất - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung - Facebook
-
Hán Việt Tự điển/乙 – Wikisource Tiếng Việt
-
[214 Bộ Thủ Tiếng Hán] Cách Viết, Cách đọc, ý Nghĩa Của Bộ Thủ 1 Nét
-
214 Bộ Thủ Tiếng Hán Và Biến Thể Flashcards | Quizlet
-
Phụ Lục:Danh Mục Bộ Thủ Chữ Hán - Wiktionary Tiếng Việt
-
214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung | Chữ Hán | Ý Nghĩa Và Cách Viết
-
Cách Nhớ 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Thông Qua Thơ Văn – Diễn Ca Bộ Thủ
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Ât (yǐ) (bộ 5)| Học Tiếng Trung Từ A-Z - YouTube
-
Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Kanji BẮT BUỘC NHỚ Khi Học Tiếng Nhật