Bọ Ba Thùy – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikispecies
- Khoản mục Wikidata
| Lớp Bọ ba thùy | |
|---|---|
| Thời điểm hóa thạch: 527–251 triệu năm trước đây TiềnꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N Atdaban – Permi muộn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Arthropoda |
| Phân ngành (subphylum) | †Trilobitomorpha |
| Lớp (class) | †TrilobitaWalch, 1771[1] |
| Các bộ | |
| |
Lớp Bọ ba thùy (danh pháp khoa học: Trilobita) là một lớp động vật chân khớp hải dương đã tuyệt chủng. Đây là một trong những nhóm động vật chân khớp cổ nhất, với hóa thạch lâu đời nhất được ghi nhận có niên đại từ kỷ Cambri (521 triệu năm trước), và đã phát triển thịnh vượng suốt khoảng sau Đại Cổ Sinh trước khi bắt đầu một cuộc đại tuyệt chủng mà khi đến kỷ Devon, mọi phân nhóm bọ ba thùy trừ Proetida đều biến mất. Bọ ba thùy tuyệt diệt trong một cuộc đại tuyệt chủng khác vào cuối kỷ Permi (chừng 252 triệu năm trước). Lớp Bọ ba thùy hiện diện khắp đại dương trong hơn 270 triệu năm.[2]
Vào thời của những cá thể cổ nhất được biết đến, bọ bà thùy đã rất đa dạng và phân bố rộng rãi. Do chúng có bộ xương ngoài dễ hóa thạch, rất nhiều hóa thạch bọ ba thùy đã được tìm ra, với chừng 17.000 loài vào Đại Cổ Sinh. Việc nghiên cứu những hóa thạch đã mang đến những đóng góp quan trọng cho sinh địa tầng học, cổ sinh vật học, sinh học tiến hóa, và nghiên cứu kiến tạo mảng. Lớp Bọ ba thùy thường được đặt trong siêu lớp Arachnomorpha (còn gọi là Arachnata),[3] song nhiều cách phân loại khác cũng được đề xuất.
Bọ ba thùy đa dạng về lối sống; một số bò quanh đáy nước để săn mồi, kiếm xác thối hay ăn lọc, một số khác lại bơi mà ăn sinh vật phù du. Đa phần lối sống của động vật chân khớp hải dương ngày nay cũng hiện diện ở bọ thùy (trừ lối sống ký sinh).[4]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn] Lớp Bọ ba thùy Trilobita- Bộ Agnostida
- Phân bộ Agnostina
- Liên họ Agnostoidea
- Liên họ Condylopygoidea
- Liên họ Incertae sedis
- Phân bộ Eodiscina
- Liên họ Eodiscoidea
- Phân bộ Agnostina
- Bộ Asaphida
- Liên họ Anomocaroidea
- Liên họ Asaphoidea
- Liên họ Cyclopygoidea
- Liên họ Dikelocephaloidea
- Liên họ Remopleuridioidea
- Liên họ Trinucleoidea
- Liên họ Incertae sedis
- Bộ Corynexochida
- Phân bộ Corynexochina
- Liên họ Corynexochoidea
- Phân bộ Illaenina
- Liên họ Illaenoidea
- Phân bộ Leiostegiina
- Liên họ Leiostegioidea
- Phân bộ Corynexochina
- Bộ Harpetida
- Phân bộ Harpetina
- Liên họ Harpetioidea
- Phân bộ Harpetina
- Bộ Lichida
- Bộ Phacopida
- Bộ Proetida
- Bộ Ptychopariida
- Bộ Redlichiida
- Incertae sedis
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Robert Kihm; James St. John (2007), Donald G. Mikulic, Ed Landing and Joanne Kluessendorf (biên tập), "Fabulous fossils – 300 years of worldwide research on trilobites" (PDF), New York State Museum Bulletin, 507, University of the State of New York: 115–140, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011. {{Chú thích}}: |chapter= bị bỏ qua (trợ giúp)
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
- ^ Cotton, T. J.; Braddy, S. J. (2004), "The phylogeny of arachnomorph arthropods and the origins of the Chelicerata", Transactions of the Royal Society of Edinburgh: Earth Sciences, 94 (3): 169–193, doi:10.1017/S0263593303000105
- ^ Fortey, Richard (2004), "The Lifestyles of the Trilobites" (PDF), American Scientist, 92: 446–453, doi:10.1511/2004.49.944
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Gon III, Sam, A Guide to the Orders of Trilobite. (A site with information covering trilobites from all angles. Includes many line drawings and photographs.)
- Trilobite (fossil subphylum) tại Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh)
- The Virtual Fossil Museum - Class Trilobita - Including extensive photographs organized by taxonomy and locality.
- Western Trilobite Association
- Kevin's Trilobite Gallery - a collection of photographs of trilobite fossils
- Canadian trilobite web site: photographs of trilobite fossils Lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2012 tại Wayback Machine
- The Paleontological Society
- Chisholm, Hugh, biên tập (1911). "Trilobites" . Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press.
| Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
|
|---|
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc gia |
|
| Khác |
|
- Lớp Bọ ba thùy
- Hóa thạch
- Động vật chân đốt kỷ Cambri
- Động vật chân đốt kỷ Ordovic
- Động vật chân đốt kỷ Silur
- Động vật chân đốt kỷ Devon
- Động vật chân đốt kỷ Than đá
- Động vật chân đốt kỷ Permi
- Sự sống tiền sử
- Lỗi CS1: chương bị bỏ qua
- Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Anh (en)
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Bài viết trên Wikipedia kết hợp trích dẫn từ Encyclopædia Britannica năm 1911
- Taxonbars without from parameter
Từ khóa » Bọ Ba Thùy Wiki
-
Thể Loại:Bọ Ba Thùy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bọ Ba Thùy - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Bọ Ba Thùy - Vietnamese Wikipedia - Wikipedia - WikiDeck
-
Bọ Ba Thùy – China Wiki 2022 - Tiếng Việt
-
Hóa Thạch Siêu Hiếm Của Bọ Ba Thuỳ Cổ đại được Bảo Quản Cực ...
-
Phát Hiện Hóa Thạch Bọ Ba Thùy Khổng Lồ ở Australia - WIKI
-
Category:Trilobita - Wikimedia Commons
-
Trilobite - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trilobite - Wikimedia Tiếng Việt
-
Phát Hiện Chấn động: Con Người Hiện đại đã Có Mặt Trên Trái đất ...
-
Kqbd Ac Milan Wiki-tỷ Số Trực Tiếp
-
Bọ Ba Thuỳ: Loài Sinh Vật đã Sống Cách đây 252 Triệu Năm
-
Bằng Chứng Bọ Cạp Biển Săn Bọ Ba Thùy 450 Triệu Năm Trước
-
Lãnh đạo Tổng Cục Khí Tượng Thủy Văn