Bộ Bài Tây - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Danh từ
      • 1.1.1 Đồng nghĩa
      • 1.1.2 Từ liên hệ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Bộ bài Tây
bộ bài Tây

Danh từ

bộ bài Tây

  1. Bộ bài bao gồm có 54 lá bài, trong đó có 52 lá thường: K, Q, J, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, A kết hợp với 4 chất: cơ, rô, chuồn (tép), bích, và hai lá Joker (còn gọi là phăng teo hay chú hề). Khi chơi ai đánh hết bài trước là được.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • tu-lơ-khơ (miền Bắc Việt Nam)
  • tú lơ khơ (miền Bắc Việt Nam)
  • (miền Bắc Việt Nam)

Từ liên hệ

  • bộ bài Trung Quốc
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bộ_bài_Tây&oldid=2112172” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bộ bài Tây 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bộ Bài 52 Lá Bao Nhiêu