bỏ bê - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › bỏ_bê
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ Bỏ bê - Từ điển Việt - Việt: (Khẩu ngữ) bỏ mặc, không quan tâm, chăm nom gì đến.
Xem chi tiết »
Bỏ bê là gì: Động từ (Khẩu ngữ) bỏ mặc, không quan tâm, chăm nom gì đến bỏ bê con cái mải chơi, bỏ bê việc học hành Đồng nghĩa : bỏ bễ.
Xem chi tiết »
- đgt. Không trông nom, gây kết quả xấu: Bỏ bê công việc. nđg. Không ngó ...
Xem chi tiết »
bỏ bê có nghĩa là: - đgt. Không trông nom, gây kết quả xấu: Bỏ bê công việc. Đây là cách dùng bỏ bê Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ ...
Xem chi tiết »
bỏ bê, đt. Bỏ, không đoái-hoài đến, không nuôi-dưỡng, săn-sóc: Bỏ-bê vợ con, bỏ-bê công-việc; Rượu nem tẩn-mẩn tê-mê, Mảng theo con đĩ bỏ-bê việc nhà (CD).
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ bỏ bê trong Từ điển Tiếng Việt bỏ bê [bỏ bê] động từ. to neglect (cũng bỏ bễ ) bận công tác nhưng không bỏ bê việc nhà though busy, ...
Xem chi tiết »
Tra từ 'bỏ bê' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.
Xem chi tiết »
bỏ bê nghĩa là gì?, bỏ bê được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy có 1 định nghĩa hãy thêm 1 ý nghĩa và 1 ví dụ.
Xem chi tiết »
Bỏ bễ nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Bỏ bễ Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bỏ bễ mình. 1. 0 0. Bỏ bễ. (Khẩu ngữ) như bỏ bê ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bỏ bê ... Bỏ không trông nom gì, để cho bê trễ, bê bết: bỏ bê việc cơ quan o bỏ bê trách nhiệm. Nguồn tham khảo: Đại Từ ... Bị thiếu: là | Phải bao gồm: là
Xem chi tiết »
Từ điển Việt Anh. bỏ bê. * đtừ. to neglect. cũng bỏ bễ. bận công tác nhưng không bỏ bê việc nhà though busy, he does not neglect his household chores ...
Xem chi tiết »
Có lẽ nên giáo dục của chúng ta bỏ bê chúng quá. ; But… perhaps our education neglects them too much.
Xem chi tiết »
Bản dịch của bỏ bê trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: neglect, pretermit, to neglect. ... Ngày nay việc không bỏ bê nhà Đức Chúa Trời bao hàm điều gì?
Xem chi tiết »
bỏ bê ” dịch sang Tiếng Anh là gì? Nghĩa Tiếng Anh: Neglect Ví dụ: Bận công tác nhưng không bỏ bê việc nhà Though busy, he does not neglect his household.
Xem chi tiết »
Bỏ Qua Tham khảo Danh Từ hình thức. giám sát, forgetfulness, neglectfulness, không lưu ý, inaction, procrastination, bỏ qua, thiếu sót, nhác, nheo, laxness, ...
Xem chi tiết »
3 ngày trước · Các vấn đề sức khỏe tâm lý, tâm thần: Một trong những ảnh hưởng nghiêm trọng nhất từ việc cha mẹ bỏ bê cảm xúc của con cái, đó chính là hình ...
Xem chi tiết »
Việc ngược đãi và bỏ bê là khi một người hoặc một nhóm người sử dụng quyền ... Xâm hại tình dục: bất kỳ quan hệ tình dục nào giữa người lớn và trẻ em từ 16 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 18+ Bỏ Bê Là Từ Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề bỏ bê là từ gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu