Bọ Cánh Cứng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phân loài
  • 2 Hình ảnh
  • 3 Chú thích
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bọ cánh cứng
Thời điểm hóa thạch: 318–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Thế Pennsylvania – Nay
Từ trên xuống dưới theo chiều kim đồng hồ: Lamprima aurata, Megasoma sp., Rhinotia hemistictus, Chondropyga dorsalisAmblytelus sp.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Nhánh Endopterygota
Bộ (ordo)ColeopteraLinnaeus, 1758
Các phân bộ
Danh sách
  • Adephaga
  • Archostemata
  • Myxophaga
  • Polyphaga See subgroups of the order Coleoptera

Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến. Chúng được phân loại thành bộ Cánh cứng (Coleoptera phát âm /ˌkoʊliˈɒptərə/; từ tiếng Hy Lạp κολεός, koleos nghĩa là "màng bọc, bao, vỏ, áo" và πτερόν, pteron nghĩa là "cánh"), gồm nhiều loài được mô tả hơn bất kỳ bộ nào khác trong giới động vật, chiếm khoảng 25% tất cả các dạng sống đã biết.[1] Khoảng 40% côn trùng được mô tả là bọ cánh cứng (khoảng 400.000 loài[2]) và ngày càng nhiều loài mới được khám phá.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn] Bộ Coleoptera
  • Phân bộ Adephaga Schellenberg, 1806
    • Amphizoidae LeConte, 1853
    • Carabidae Latreille, 1802
      • Cicindelinae, trước đây là Cicindelidae Latreille, 1802
      • Paussinae, trước đây là Paussidae Latreille, 1807
    • Dytiscidae Leach, 1815 (cà niễng)
      Dytiscus latissimus trong họ Dytiscidae.
    • Gyrinidae Latreille, 1802: Họ Bọ vẽ nước
    • Haliplidae Aube, 1836
    • Hygrobiidae Régimbart, 1878
    • Noteridae C.G. Thomson, 1860
    • Rhysodidae Laporte, 1840
    • Trachypachidae C.G. Thomson, 1857
  • Phân bộ Archostemata Kolbe, 1908
    • Crowsoniellidae Iablokoff-Khnzorian, 1983
    • Cupedidae Laporte, 1836
    • Jurodidae Ponomarenko, 1985
    • Micromalthidae Barber, 1983
    • Ommatidae Sharp and Muir, 1912
  • Phân bộ Myxophaga Crowson, 1955
    • Hydroscaphidae LeConte, 1874
    • Lepiceridae Hinton, 1936
    • Sphaeriusidae Erichson, 1845 (= Microsporidae: Bulletin of Zoological Nomenclature 57(3):, 182-184.)
    • Torridincolidae Steffan, 1964
  • Phân bộ Polyphaga Emery, 1886
    • Cận bộ Bostrichiformia Forbes, 1926
      • Siêu họ Bostrichoidea Latreille, 1802
        • Anobiidae Fleming, 1821
          • Ptininae, trước đây là Ptinidae Latreille, 1802
        • Bostrichidae Latreille, 1802
          • Lyctinae, trước đây là Lyctidae Billberg, 1820
          • Endecatominae, trước đây là Endecatomidae LeConte, 1861
        • Dermestidae Latreille, 1804
          Anthrenus verbasci trong họ Dermestidae.
          • Thorictinae, trước đây là Thorictidae Agassiz, 1846
        • Jacobsoniidae Heller, 1926
        • Nosodendridae Erichson, 1846
      • Siêu họ Derodontoidea LeConte, 1861
        • Derodontidae LeConte, 1861
    • Cận bộ Cucujiformia Lameere, 1938
      • Siêu họ Chrysomeloidea Latreille, 1802
        • Cerambycidae Latreille, 1802 (họ Xén tóc)
        • Chrysomelidae Latreille, 1802: Họ Ánh kim - bao gồm Bruchidae và Cassidae
          Bọ khoai tây Colorado (Leptinotarsa decemlineata)
        • Megalopodidae Latreille, 1802
        • Orsodacnidae C. G. Thomson, 1869
      • Siêu họ Cleroidea Latreille, 1802
        • Acanthocnemidae Crowson, 1964
        • Chaetosomatidae Crowson, 1952
        • Cleridae Latreille, 1802
        • Melyridae Leach, 1815
        • Phloiophilidae Kiesenwetter, 1863
        • Phycosecidae Crowson, 1952
        • Prionoceridae Lacordaire, 1857
        • Trogossitidae Latreille, 1802
      • Siêu họ Cucujoidea Latreille, 1802
        • Alexiidae Imhoff, 1856
        • Biphyllidae LeConte, 1861
        • Boganiidae Sen Gupta and Crowson, 1966
        • Bothrideridae Erichson, 1845
        • Byturidae Jacquelin du Val, 1858
        • Cavognathidae Sen Gupta and Crowson, 1966
        • Cerylonidae Billberg, 1820
        • Coccinellidae Latreille, 1807
          Harmonia axyridis
        • Corylophidae LeConte, 1852
        • Cryptophagidae Kirby, 1937
        • Cucujidae Latreille, 1802
        • Discolomatidae Horn, 1878
        • Endomychidae Leach, 1815
          • Merophysiinae, trước đây là Merophysiidae Seidlitz, 1872
        • Erotylidae Latreille, 1802
        • Helotidae Reitter, 1876
        • Hobartiidae Sen Gupta & Crowson, 1966
        • Kateretidae Erichson trong Agassiz, 1846 (= Brachypteridae. ICZN Op., 1916, 1999).
        • Laemophloeidae Ganglbauer, 1899
        • Lamingtoniidae Sen Gupta & Crowson, 1966
        • Languriidae Crotch, 1873
        • Latridiidae Erichson, 1842
        • Monotomidae Laporte, 1840
          • Rhizophaginae, trước đây là Rhizophagidae Redtenbacher, 1845
        • Nitidulidae Latreille, 1802
        • Passandridae Erichson, 1845
        • Phalacridae Leach, 1815
        • Phloeostichidae Reitter, 1911
        • Propalticidae Crowson, 1952
        • Protocucujidae Crowson, 1954
        • Silvanidae Kirby, 1937
        • Smicripidae Horn, 1879
        • Sphindidae Jacquelin du Val, 1860
      • Siêu họ Curculionoidea Latreille, 1802
        • Anthribidae Billberg, 1820
        • Attelabidae Billberg, 1820
        • Belidae Schönherr, 1826
          • Aglycyderinae, trước đây là Aglycyderidae Wollaston, 1864
          • Oxycoryninae, trước đây là Oxycorynidae Schönherr, 1840
        • Brentidae Billberg, 1820
          • Apioninae, trước đây là Apionidae Schönherr, 1823
        • Caridae Thompson, 1992
        • Curculionidae Latreille, 1802
          Diaprepes abbreviatus
          • Scolytinae, trước đây là Scolytidae Latreille, 1807
        • Ithyceridae Schönherr, 1823
        • Nemonychidae Bedel, 1882
      • Siêu họ Lymexyloidea Fleming, 1821
        • Lymexylidae Fleming, 1821
      • Siêu họ Tenebrionoidea Latreille, 1802
        • Aderidae Winkler, 1927
        • Anthicidae Latreille, 1819
        • Archeocrypticidae Kaszab, 1964
        • Boridae C. G. Thomson, 1859
        • Chalcodryidae Watt, 1974
        • Ciidae Leach, 1819 (= Cisidae)
        • Melandryidae Leach, 1815
        • Meloidae Gyllenhal, 1810
          Lytta magister thuộc họ Meloidae
        • Mordellidae Latreille, 1802
        • Mycetophagidae Leach, 1815
        • Mycteridae Blanchard, 1845
          • Hemipeplinae, trước đây là Hemipeplidae Lacordaire, 1854
        • Oedemeridae Latreille, 1810
        • Perimylopidae St. George, 1939
        • Prostomidae C. G. Thomson, 1859
        • Pterogeniidae Crowson, 1953
        • Pyrochroidae Latreille, 1807
          • Cononotini hay Cononotidae
          • Pedilinae, trước đây là Pedilidae Lacordaire, 1859
        • Pythidae Solier, 1834
        • Ripiphoridae Gemminger & Harold, 1870 trước đây là Rhipiphoridae
        • Salpingidae Leach, 1815
          • Elacatini hay Elacatidae
          • Inopeplinae, trước đây là Inopeplidae Grouvelle, 1908
        • Scraptiidae Mulsant, 1856
        • Stenotrachelidae C. G. Thomson, 1859
          • Cephaloinae, trước đây là Cephaloidae LeConte, 1852
        • Synchroidae Lacordaire, 1859
        • Tenebrionidae Latreille, 1802
          Heliotautus ruficollis
          • Alleculinae, trước đây là Alleculidae Laporte, 1840
          • Lagriinae, trước đây là Lagriidae Latreille, 1825
          • Nilionini hay Nilionidae Lacordaire, 1859
          • Petriini hay Petriidae
        • Tetratomidae Billberg, 1820
        • Trachelostenidae Lacordaire, 1859
        • Trictenotomidae Blanchard, 1845
        • Ulodidae Pascoe, 1869
        • Zopheridae Solier, 1834
          • Colydiinae hay Colydiini, trước đây là Colydiidae Erichson, 1842
          • Monommatinae hay Monommatini, trước đây là Monommatidae hay Monommidae Blanchard, 1845
    • Cận bộ Elateriformia Crowson, 1960
      • Siêu họ Buprestoidea Leach, 1815
        • Buprestidae Leach, 1815
        • Schizopodidae LeConte, 1861
      • Siêu họ Byrrhoidea Latreille, 1804
        • Byrrhidae Latreille, 1804
        • Callirhipidae Emden, 1924
        • Chelonariidae Blanchard, 1845
        • Cneoglossidae Champion, 1897
        • Dryopidae Billberg, 1820
        • Elmidae Curtis, 1830
        • Eulichadidae Crowson, 1973
        • Heteroceridae MacLeay, 1825
        • Limnichidae Erichson, 1846
        • Lutrochidae Kasap and Crowson, 1975
        • Psephenidae Lacordaire, 1854
        • Ptilodactylidae Laporte, 1836
      • Siêu họ Dascilloidea Guerin-Meneville, 1843
        • Dascillidae Guérin-Méneville, 1843
        • Rhipiceridae Latreille, 1834
      • Siêu họ Elateroidea Leach, 1815
        • Artematopodidae Lacordaire, 1857 (= Eurypogonidae)
        • Brachypsectridae Leconte & Horn, 1883
        • Cantharidae Imhoff, 1856
        • Cerophytidae Latreille, 1834
        • Drilidae Blanchard, 1845
        • Elateridae Leach, 1815
          Alaus murina
          • Cebrioninae, trước đây là Cebrionidae Latreille, 1802
        • Eucnemidae Eschscholtz, 1829
        • Lampyridae Latreille, 1817 (đom đóm)
        • Lycidae Laporte, 1836
        • Omalisidae Lacordaire, 1857
        • Omethidae LeConte, 1861
        • Phengodidae LeConte, 1861
        • Plastoceridae Crowson, 1972
        • Podabrocephalidae Pic, 1930
        • Rhinorhipidae Lawrence, 1988
        • Telegeusidae Leng, 1920
        • Throscidae Laporte, 1840 (= Trixagidae)
      • Siêu họ Scirtoidea Fleming, 1821
        • Clambidae Fischer, 1821
        • Decliniidae Nikitsky và ctv., 1994
        • Eucinetidae Lacordaire, 1857
        • Scirtidae Fleming, 1821 (= Helodidae)
    • Cận bộ Scarabaeiformia Crowson, 1960
      • Siêu họ Scarabaeoidea Latreille, 1802
        • Belohinidae Paulian, 1959
        • Bolboceratidae Laporte de Castelnau, 1840
        • Ceratocanthidae White, 1842 (= Acanthoceridae)
        • Diphyllostomatidae Holloway, 1972
        • Geotrupidae Latreille, 1802
        • Glaphyridae MacLeay, 1819
        • Glaresidae Semenov-Tian-Shanskii & Medvedev, 1932
        • Hybosoridae Erichson, 1847
        • Lucanidae Latreille, 1804
          Lucanus cervus
        • Ochodaeidae Mulsant & Rey, 1871
        • Passalidae Leach, 1815
        • Pleocomidae LeConte, 1861
        • Scarabaeidae Latreille, 1802: Họ Bọ hung
          • Dynastinae, trước đây là Dynastidae MacLeay, 1819: Kiến vương
        • Trogidae MacLeay, 1819
    • Cận bộ Staphyliniformia Lameere, 1900
      • Siêu họ Hydrophiloidea Latreille, 1802
        • Histeridae Gyllenhal, 1808
        • Hydrophilidae Latreille, 1802 (cà niễng râu ngắn)
          • Georyssinae, trước đây là Georyssidae Laporte, 1840
        • Sphaeritidae Schuckard, 1839
        • Synteliidae Lewis, 1882
      • Siêu họ Staphylinoidea Latreille, 1802: Liên họ Cánh cụt
        • Agyrtidae C.G. Thomson, 1859
        • Hydraenidae Mulsant, 1844
        • Leiodidae Fleming, 1821 (= Anisotomidae)
          • Platypsyllinae Ritsema, 1869 hay Leptinidae
        • Ptiliidae Erichson, 1845
          Ocypus olens.
          • Cephaloplectinae, trước đây là Limulodidae Sharp, 1883
        • Scydmaenidae Leach, 1815
        • Silphidae Latreille, 1807
        • Staphylinidae Latreille, 1802
          • Scaphidiinae, trước đây là Scaphidiidae Latreille, 1807
          • Pselaphinae, trước đây là Pselaphidae Latreille, 1802
  • Phân bộ †Protocoleoptera Patrice Bouchard, 2011
    • Siêu họ Permocupedoidea Patrice Bouchard, 2011
      • Họ Permocupedidae Andrey Vasilyevich Martynov, 1933
      • Họ Taldycupedidae
    • Siêu họ Permosynoidea
      • Họ †Ademosynidae
      • Họ †Permosynidae
    • Siêu họ Tshekardocoleoidea
      • Họ †Coleopsidae
      • Họ †Labradorocoleidae
      • Họ ?†Oborocoleidae
      • Họ †Tshekardocoleidae

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ James K. Liebherr và Joseph V. McHugh trong Resh V. H., R. T. Cardé (chủ biên) 2003. Encyclopedia of Insects. Academic Press.
  2. ^ P. M. Hammond 1992. Species inventory. Tr. 17–39 trong Global Biodiversity, Status of the Earth's Living Resources, B. Groombridge, Chapman and Hall, Luân Đôn. 585 trang. ISBN 978-0-412-47240-4

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tìm hiểu thêm vềBeetletại các dự án liên quan
Tìm kiếm Wiktionary Từ điển từ Wiktionary
Tìm kiếm Commons Tập tin phương tiện từ Commons
Tìm kiếm Wikinews Tin tức từ Wikinews
Tìm kiếm Wikiquote Danh ngôn từ Wikiquote
Tìm kiếm Wikisource Văn kiện từ Wikisource
Tìm kiếm Wikibooks Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks
Tìm kiếm Wikiversity Tài nguyên học tập từ Wikiversity
Wikispecies có thông tin sinh học về Bọ cánh cứng Wikibook Dichotomous Key có một trang Coleoptera
  • Coleopteran tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • Coleoptera from the Tree of Life Web Project
  • List of major Beetle collections
  • Beetles and coleopterologists
  • (tiếng Đức) Käfer der Welt
  • Coleop-Terra Lưu trữ 2009-05-11 tại Wayback Machine
  • Beetles – Coleoptera Lưu trữ 2012-03-13 tại Wayback Machine
  • Beetle larvae on Flickr
  • Beetle images on Flickr
  • Gallery of European beetles
  • Identification keys to some British beetles Lưu trữ 2013-03-08 tại Wayback Machine
  • North American Beetles
  • Beetles of North America
  • Texas beetle information
  • The Beetle Ring
  • Beetles of Africa
  • Beetles of Mauritius
  • Southeast Asian beetles Lưu trữ 2018-11-04 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết về bọ cánh cứng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Bộ Cánh cứng hiện nay
  • Giới: Animalia
  • Ngành: Arthropoda
  • Lớp: Insecta
  • Phân lớp: Pterygota
  • Phân thứ lớp: Neoptera
  • Liên bộ: Endopterygota
Phân bộ Archostemata
  • Crowsoniellidae (Crowsoniella relicta)
  • Cupedidae (reticulated beetles)
  • Jurodidae (Sikhotealinia zhiltzovae)
  • Micromalthidae (telephone-pole beetle)
  • Ommatidae
Phân bộ Adephaga
Họ hiện nay
  • Amphizoidae (trout-stream beetles)
  • Aspidytidae
  • Carabidae (ground beetles)
  • Dytiscidae (predaceous diving beetles)
  • Gyrinidae (whirligig beetles)
  • Haliplidae (crawling water beetles)
  • Hygrobiidae
  • Meruidae (Meru phyllisae)
  • Noteridae (burrowing water beetles)
  • Rhysodidae (wrinkled bark beetles)
  • Trachypachidae (false ground beetles)
Họ đã tuyệt chủng
  • Colymbothetidae
  • Coptoclavidae
  • Liadytidae
  • Parahygrobiidae
  • Triaplidae
Phân bộ Myxophaga
  • Hydroscaphidae (skiff beetles)
  • Lepiceridae
  • Sphaeriusidae
  • Torridincolidae
Phân bộ Polyphaga
Bostrichiformia
Bostrichoidea
  • Anobiidae (furniture beetles, death watch beetles, spider beetles)
  • Bostrichidae (auger beetles)
  • Dermestidae (skin beetles)
  • Jacobsoniidae (Jacobson's beetles)
  • Nosodendridae (wounded-tree beetles)
Derodontoidea
  • Derodontidae (tooth-necked fungus beetles)
Cucujiformia
Chrysomeloidea
  • Cerambycidae (longhorn beetles)
  • Chrysomelidae (leaf beetles)
  • Disteniidae
  • Megalopodidae
  • Orsodacnidae
  • Oxypeltidae
  • Vesperidae
Cleroidea
  • Acanthocnemidae (Acanthocnemus nigricans)
  • Chaetosomatidae
  • Cleridae (checkered beetles)
  • Melyridae (soft-wing flower beetles)
  • Phloiophilidae (Phloiophilus edwardsi)
  • Phycosecidae
  • Prionoceridae
  • Trogossitidae (bark-gnawing beetles)
Cucujoidea
  • Alexiidae
  • Biphyllidae (false skin beetles)
  • Boganiidae
  • Bothrideridae (dry bark beetles)
  • Byturidae (fruitworm beetles)
  • Cavognathidae
  • Cerylonidae (minute bark beetles)
  • Coccinellidae (lady beetles, or God's cows)
  • Corylophidae (minute fungus beetles)
  • Cryptophagidae (silken fungus beetles)
  • Cucujidae (flat bark beetles)
  • Cyclaxyridae
  • Discolomatidae
  • Endomychidae (handsome fungus beetles)
  • Erotylidae (pleasing fungus beetles)
  • Helotidae
  • Hobartiidae
  • Kateretidae (short-winged flower beetles)
  • Laemophloeidae (lined flat bark beetles)
  • Lamingtoniidae (Lamingtonium binnaberrense)
  • Latridiidae (minute brown scavenger beetles)
  • Monotomidae (root-eating beetles)
  • Myraboliidae
  • Nitidulidae (sap beetles)
  • Passandridae (parasitic flat bark beetles)
  • Phalacridae (shining flower beetles)
  • Phloeostichidae
  • Propalticidae
  • Protocucujidae
  • Silvanidae (silvanid flat bark beetles)
  • Smicripidae (palmetto beetles)
  • Sphindidae (dry-fungus beetles)
Curculionoidea(weevils)
  • Anthribidae (fungus weevils)
  • Attelabidae (leaf-rolling weevils)
  • Belidae (primitive weevils)
  • Brentidae (straight snout weevils, New York weevil)
  • Caridae
  • Curculionidae (true weevils, bark beetles, ambrosia beetles)
  • Nemonychidae (pine flower weevils)
Lymexyloidea
  • Lymexylidae (ship-timber beetles)
Tenebrionoidea
  • Aderidae (ant-like leaf beetles)
  • Anthicidae (ant-like flower beetles)
  • Archeocrypticidae (cryptic fungus beetles)
  • Boridae (conifer bark beetles)
  • Chalcodryidae
  • Ciidae (minute tree-fungus beetles)
  • Melandryidae (false darkling beetles)
  • Meloidae (blister beetles)
  • Mordellidae (tumbling flower beetles)
  • Mycetophagidae (hairy fungus beetles)
  • Mycteridae (palm and flower beetles)
  • Oedemeridae (false blister beetle)
  • Perimylopidae, or Promecheilidae
  • Prostomidae (jugular-horned beetles)
  • Pterogeniidae
  • Pyrochroidae (fire-coloured beetles)
  • Pythidae (dead log bark beetles)
  • Ripiphoridae (wedge-shaped beetles)
  • Salpingidae (narrow-waisted bark beetles)
  • Scraptiidae (false flower beetles)
  • Stenotrachelidae (false longhorn beetles)
  • Synchroidae (synchroa bark beetles)
  • Tenebrionidae (darkling beetles)
  • Tetratomidae (polypore fungus beetles)
  • Trachelostenidae
  • Trictenotomidae
  • Ulodidae
  • Zopheridae (ironclad beetles, cylindrical bark beetles)
Elateriformia
Buprestoidea
  • Buprestidae (jewel beetles, or metallic wood-boring beetles)
  • Schizopodidae
Byrrhoidea
  • Byrrhidae (pill beetles)
  • Callirhipidae (cedar beetles)
  • Chelonariidae (turtle beetles)
  • Cneoglossidae
  • Dryopidae (long-toed water beetles)
  • Elmidae (riffle beetles)
  • Eulichadidae (forest stream beetles)
  • Heteroceridae (variegated mud-loving beetles)
  • Limnichidae (minute mud beetles)
  • Lutrochidae (travertine beetles)
  • Psephenidae (water-penny beetles)
  • Ptilodactylidae
Dascilloidea
  • Dascillidae (soft bodied plant beetles)
  • Rhipiceridae (cicada beetle, cicada parasite beetles)
Elateroidea
  • Anischiidae
  • Artematopodidae (soft-bodied plant beetles)
  • Brachypsectridae (Texas beetles)
  • Cantharidae (soldier beetles)
  • Cerophytidae (rare click beetles)
  • Drilidae
  • Elateridae (click beetles)
  • Eucnemidae (false click beetles)
  • Lampyridae (fireflies)
  • Lycidae (net-winged beetles)
  • Omalisidae
  • Omethidae (false fireflies)
  • Phengodidae (glowworm beetles, long-lipped beetles)
  • Plastoceridae (Plastocerus angulosus)
  • Podabrocephalidae
  • Rhagophthalmidae
  • Rhinorhipidae (Rhinorhipus tamborinensis)
  • Throscidae (false metallic wood-boring beetles)
Scirtoidea
  • Clambidae
  • Decliniidae (Declinia relicta)
  • Eucinetidae (plate-thigh beetles)
  • Scirtidae
Scarabaeiformia
Scarabaeoidea
  • Belohinidae (Belohina inexpectata)
  • Bolboceratidae
  • Ceratocanthidae
  • Diphyllostomatidae (false stag beetles)
  • Geotrupidae (dor beetles)
  • Glaphyridae (bumble bee scarab beetles)
  • Glaresidae (enigmatic scarab beetles)
  • Hybosoridae (scavenger scarab beetles)
  • Lucanidae (stag beetles)
  • Ochodaeidae (sand-loving scarab beetles)
  • Passalidae (betsy beetles)
  • Pleocomidae (rain beetles)
  • Scarabaeidae (scarabs)
  • Trogidae (hide beetles)
Staphyliniformia
Histeroidea
  • Histeridae (clown beetles)
  • Sphaeritidae (false clown beetles)
  • Synteliidae
Hydrophiloidea
  • Epimetopidae
  • Georissidae (minute mud-loving beetles)
  • Helophoridae
  • Hydrochidae
  • Hydrophilidae (water scavenger beetles)
  • Spercheidae
Staphylinoidea
  • Agyrtidae (primitive carrion beetles)
  • Hydraenidae
  • Leiodidae (round fungus beetles)
  • Ptiliidae (feather-winged beetles)
  • Scydmaenidae (ant-like stone beetles)
  • Silphidae (carrion beetles)
  • Staphylinidae (rove beetles)
† Phân bộ Protocoleoptera
  • Ademosyndidae
  • Labradorocoleoidae
  • Oborocoleoidae
  • Permocupedidae
  • Permosynidae
  • Taldycupedidae
  • Tshekardocoleoidae
Danh sách các phân nhóm của Bộ Cánh cứng
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX526431
  • BNF: cb11937784z (data)
  • GND: 4130263-1
  • LCCN: sh85012867
  • NARA: 10637432
  • NDL: 00566843
  • NKC: ph114202
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q22671
  • Wikispecies: Coleoptera
  • ADW: Coleoptera
  • AFD: Coleoptera
  • BOLD: 413
  • BugGuide: 60
  • CoL: C2L
  • EoL: 345
  • EPPO: 1COLEO
  • Fauna Europaea: 10993
  • Fauna Europaea (new): 3cf53a59-439c-4e58-90e0-88fd23e92e49
  • GBIF: 1470
  • iNaturalist: 47208
  • IRMNG: 10279
  • ITIS: 109216
  • NBN: NHMSYS0001717710
  • NCBI: 7041
  • NZOR: ccd627b3-0250-4bcc-b61d-ed319c395a16
  • Open Tree of Life: 865243
  • Paleobiology Database: 69148
  • Paleobiology Database: 69148
  • PPE: coleoptera
  • Plazi: F97A87E2-7400-E660-6638-FEB4FC50FECB
  • WoRMS: 118085
  • x
  • t
  • s
Các Bộ côn trùng
  • Giới: Animalia
  • Ngành: Arthropoda
  • (không phân hạng): Pancrustacea
  • Phân ngành: Hexapoda
Tồn tại
Monocondylia
  • Archaeognatha (jumping bristletails)
Dicondylia
Apterygota *
  • Thysanura (Zygentoma) (silverfish, firebrats)
Pterygota
Palaeoptera
Ephemeropteroidea
  • Ephemeroptera (Phù du)
Odonatoptera
  • Odonata (dragonflies, damselflies)
Neoptera
Polyneoptera
  • Plecoptera (stoneflies)
  • Dermaptera (earwigs)
  • Embioptera (webspinners)
  • Phasmatodea (stick and leaf insects)
  • Notoptera (ice-crawlers, gladiators)
  • Orthoptera (crickets, wetas, grasshoppers, locusts)
  • Zoraptera (angel insects)
Dictyoptera
  • Blattodea (cockroaches, termites)
  • Mantodea (mantises)
Eumetabola
Paraneoptera *
  • Psocodea (barklice, lice)
  • Thysanoptera
  • Hemiptera (cicadas, aphids, true bugs)
Endopterygota
basal
  • Hymenoptera (sawflies, wasps, ants, bees)
Neuropteroidea
Coleopterida
  • Strepsiptera (twisted-winged parasites)
  • Coleoptera (beetles)
Neuropterida
  • Raphidioptera
  • Megaloptera (alderflies, dobsonflies, fishflies)
  • Neuroptera (net-winged insects: lacewings, mantidflies, antlions)
Panorpida(Mecopterida)
Antliophora
  • Mecoptera (scorpionflies) + Siphonaptera (fleas)
  • Diptera (gnats, mosquitoes, flies)
Amphiesmenoptera
  • Trichoptera (caddisflies)
  • Lepidoptera (moths, butterflies)
  • Four most speciose orders are marked in bold
  • Italic are paraphyletic groups
  • Based on Sasaki et al. (2013)
Tuyệt chủng
  • Aethiocarenodea
  • Alienoptera
  • Archodonata
  • Blattoptera
  • Caloneurodea
  • Campylopteridae
  • Carbotriplurida
  • Coxoplectoptera
  • Diaphanopterodea
  • Eoblattodea
  • Eudiaphanoptera
  • Geroptera
  • Glosselytrodea
  • Heraridea
  • Hypoperlida
  • Lapeyriidae
  • Meganisoptera
  • Megasecoptera
  • Miomoptera
  • Monura
  • Palaeodictyoptera
  • Paoliida
  • Permoplecoptera
  • Protanisoptera
  • Protelytroptera
  • Protephemerida
  • Protodiptera
  • Protorthoptera
  • Protozygoptera
  • Syntonoptera
  • Titanoptera
  • Triadophlebioptera
  • Tuyệt chủng incertae sedis families and genera are marked in italic
Wikispecies
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bọ_cánh_cứng&oldid=71000521” Thể loại:
  • Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ (tới 1453)
  • Sơ khai Bộ Cánh cứng
  • Bộ Cánh cứng
  • Bộ côn trùng
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bài viết chứa nhận dạng BNE
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng NARA
  • Bài viết chứa nhận dạng NDL
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC
  • Taxonbars without from parameter
  • Thẻ đơn vị phân loại với 20–24 ID đơn vị phân loại

Từ khóa » Bộ Cánh Cứng Là Con Gì