BỘ CÂU HỎI DẠNG ĐÚNG SAI HÓA VÔ CƠ CÓ ĐÁP ÁN LỚP 12 ...

Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ôn thi Đại học - Cao đẳng
  4. >>
  5. Hóa học
BỘ CÂU HỎI DẠNG ĐÚNG SAI HÓA VÔ CƠ CÓ ĐÁP ÁN LỚP 12 TÀI LIỆU VIP THẦY THẮNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.28 KB, 20 trang )

Câu 1:Phát biểu nào sau đây sai?A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến CsB. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kìC. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹD. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kimCâu 2:Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý?A. Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinhB. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ và chịu nhiệtC. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng khôngD. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạbảo vệ thépCâu 3:Nhận xét nào dưới đây khơng đúng?A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng, Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) có tính oxi hóaB. CrO; Cr(OH)2 có tính bazo; Cr2O3; Cr(OH)3 có tính lưỡng tínhC. Cr2+; Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4 có tính bazoD. Cr(OH)2; Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phânCâu 4:So sánh nào dưới đây không đúng?A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazo và là chất khửB. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khửC. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnhD. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nướcCâu 5:Phát biểu sai là:A. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+B. CrO3 là một oxit axitC. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOHD. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 thành CrO4Câu 6:X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng 1 chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Ynhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhậnxét nào sau đây đúng?A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thườngB. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của YC. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y ( ở trạng thái cơ bản) có 5 electronD. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X ( ở trạng thái cơ bản) đều có 4 electron Câu 7:Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử261326X; 5526Y; 12Z?A. X và Z có cùng số khốiC. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa họcB. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa họcD. X và Y có cùng số notronCâu 8:Phát biểu nào sau đây sai?A. Nguyên tử kim loại thường có 1,2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùngB. Các nhóm A gồm các nguyên tố s và ngun tố pC. Trong 1 chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kimD. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy đượcCâu 9:Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chấtB. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidroC. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1eD. Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử có 7 electronCâu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là của ozon?A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ănC. Chữa sâu răngB. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệmD. Sát trùng nước sinh hoạtCâu 11: Cho cân bằng: 2SO2(k)  O2(k)2SO3(k) . Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so vớihidro giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt đôB. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độC. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độD. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độCâu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong các dung dịch HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhấtB. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa xanhC. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphthalein không màu chuyển sang màu hồngD. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắngCâu 13: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây khơng đúng?A. Khi pha lỗng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4B. Độ điện ly của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HClC. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì độ điện ly của axit fomic tăngD. Độ điện li của axit fomic trong dung dịchCâu 14: Phát biểu không đúng là:A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1; +1; +3; +5 và +7 trong các hợp chấtB. Trong công nghiệp, P được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp phophorit, cát và than cốc ở1200oCtrong lò điệnC. Kim cương, than chỉ và fuleren là các dạng thù hình của CD. Hidro sunfua bị oxi hóa bở nước clo ở nhiệt độ thườngCâu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khôC. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tang ozonD. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòaCâu 16: Mệnh đề nào sau đây không đúng?A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịchB. Fe2+ oxi hóa được CuC. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe2+; H+; Cu2+; Ag+Câu 17: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+  2Cr3+ + 3Sn. Phát biểu nào sau đâyđúng?A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóaC. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khửB. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóaD. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóaCâu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loạiB. Bản chất của ăn mịn kim loại là q trình oxi hóa – khửC. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khửD. Ăn mịn hóa học phát sinh dòng điệnCâu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến CsC. Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nướcD. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khốiCâu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy giảmdầnB. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điệnC. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diệnD. Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thườngCâu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Crom (VI) oxit là oxit bazoB. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+D. Crom (III) oxit và Crom (II) hidroxit đều là chất lưỡng tínhCâu 22: Phát biểu không đúng là:A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi mạnh chuyển thành muốiCr(VI)B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện há nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCllỗng nguội, giải phóng khí H2C. CuO nung nóng khi tác dung với NH3 hoặc CO đều thu được CuD. Ag khơng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng nhưng phản ứng được với dung dịch H2SO4đặc, nóngCâu 23: Phát biểu không đúng là: A. Ăn mịn hóa học phát sinh dịng điệnB. Bản chất của ăn mịn kim loại là q trình oxi hóa – khửC. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khửD. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tửCâu 24: Phát biểu đúng là:A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính vì vừa phân li như axit, vừa phân li như bazo trong nướcB. Al là kim loại lưỡng tính vì Al vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịchbazoC. Chỉ có kim loại kiềm tác dụng với nướcD. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiệnCâu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dưB. Thổi khơng khí qua than nung đỏ thu được khí than ướtC. Photpho trắng dễ bốc cháy trong khơng khí ở điều kiện thườngD. Dung dịch HCl và KNO3 hòa tan được bột CuCâu 26: Nhận định nào sau đây sai?A. Crom còn được dùng để mạ thépB. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gangđấtC. Gang và thép đều là hợp kimD. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ tráiCâu 27: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:2CrO24   2H  Cr2O72  H2OTrong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazoC. Ion CrO24 bền trong môi trường axitB. Ion Cr2O72  bền trong môi trường bazoD. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axitCâu 28: Phát biểu đúng là:A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với floC. Lưu huỳnh không phản ứng được với cromB. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(IV)D. Ở nhiệt độ cao, Clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?A. Các muối amoni đều dễ tan trong nướcB. Dưới tác dụng của nhiệt, các muối amoni đều bị phân hủy thành NH3 và axitC. Các muối amoni khi tan đều điện li hồn tồn thành ionD. Có thể dùng muối amoni để điều chế NH3 trong phịng thí nghiệmCâu 30: Phát biểu đúng là:A. Các muối amoni đều lưỡng tínhB. Các muối amoni đều thăng hoatự oxi hóa, tự khửCâu 31: Nhận định nào sau đây không đúng?C. Ure cũng là muối amoniD. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng A. Muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm (NH4NO3, NaNO3,…) trong nông nghiệpB. Nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặcC. HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnhD. HNO3 đặc khi tác dụng với C, P, S thì khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhấtCâu 32: Phát biểu đúng là:A. Kim cương là C hồn tồn tinh khiết, trong suốt, khơng màu, dẫn điệnB. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếuC. Than gỗ, than xướng chỉ có khả năng hấp thụ các chất khíD. Trong các hợp chất của C, nguyên tố C chỉ có các số oxi hóa là -4 và +4Câu 33: Phát biểu đúng là:A. Các muối của kim loại kiềm đều là các chất điện ly mạnhB. Tất cả các chất điện ly đều tan được trong nướcC. Các chất hữu cơ đều là các chất điện ly yếuD. Chỉ khi tan trong nước, các chất mới phân ly thành ionCâu 34: Nhận định khơng đúng là:A. Nước cứng làm cho xà phịng ít bọt, giảm khả năng giặt rửa của xà phòngB. Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO, H2,…) để khử oxit sắt thành kim loại sắtC. Cho kim loại Fe dư vào dung dịch AgNO3 chỉ thu được muối Fe2+D. Kim loại cứng nhất là crom, kim loại dẫn điện tốt nhất là bạcCâu 35: Phát biểu nào sau đây sai?A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photphoB. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitoC. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trị của N2 là chất oxi hóaD. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ caoCâu 36: Phát biểu nào sau đây sai?A. Dung dịch FeSO4 làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4B. Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa SC. Có thể dùng Al khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao để điều chế kim loại CrD. Kim loại Cr tan được trong dung dịch HCl tạo muối CrCl3 và H2Câu 37: Phát biểu không đúng là:A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+B. Có thể dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4 để làm mềm nước cứngC. Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửuD. Đun sơi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửuCâu 38: Mơ tả nào dưới đây không phù hợp với kim loại Al?A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIAC. Cấu hình electron là [Ne]3s23p1B. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diệnD. Mức oxi hóa đặc trưng +3Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?A. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+B. Kim loại có tính chất chung như: Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặtcủa các electron tự do trong mạng tinh thể kim loạiC. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử D. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loạiCâu 40: Phát biểu đúng là:A. Các dung dịch NaCl, KBr, NaI đều có pH = 7B. Các dung dịch (NH4)2CO3, KNO3, H2SO4 đều có pH > 7C. Các dung dịch NaCl, saccarozo, HNO3 là những chất điện ly mạnhD. Khi cho quỳ tím vào dung dịch NaOH thì quỳ tím hóa đỏCâu 41: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai?A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kimB. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chấtC. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dầnD. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấpCâu 42: Phát biểu đúng là:A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khốiC. Tất cả các hidroxit của các kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nướcD. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến CsCâu 43: Phát biểu nào sau đây sai?A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với kim loại cùng chu kỳB. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kimC. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến CsD. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹCâu 44: Tính chất nào sau đây khơng phải của oxit nhơm?A. Dễ tan trong nướcC. Là oxit lưỡng tínhB. Có nhiệt độ nóng chảy caoD. Dùng để điều chế nhơmCâu 45: Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Vật dụng làm bằng nhơm và crom đều bền trong khơng khí và nước vì có màng oxit bảo vệB. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loạiC. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguộiD. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số molCâu 46: Phát biểu không đúng là:A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảyB. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOHC. Kim loại Al tan được trong HNO3 đặc, nguộiD. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trị chất khửCâu 47: Phản ứng nào sau đây là sai?A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2t 2FeCl3C. 2Fe + 3Cl2 B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2t 3Fe + 4CO2D. 4CO + Fe3O4 ooCâu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxiB. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nướcC. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp để sản xuất thủy tinh D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loạiCâu 49: Nhận xét nào sau đây đúng?A. Amophot là phân hỗn hợp.B. Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng hàm lượng %N trong phân đạm.C. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng là K cho cây trồng.D. Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng hàm lượng %P trong phân lân.Câu 50: Mệnh đề nào sau đây là sai?A. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.C. Al3+ và Fe3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống nhau.D. Trong hợp chất, Fe có số oxi hóa +2, +3.Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai?A. Tất cả các muối nitrat, đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.B. Supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.C. Ở nhiệt độ cao, tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí O2.D. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2.Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dầnCâu 53: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai?A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).Câu 54: Nhận xét nào sau đây sai?A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.B. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thểkim loại gây ra.C. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W (vonfram).Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?A. Trong hợp chất có hóa trị 1.B. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.D. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt.Câu 56: Kết luận nào sau đây không đúng?A. Để đồ vật bằng thép ngồi khơng khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mịn điện hóa.B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ănmịn hóa học.C. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ. D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trongkhơng khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mịn trước.Câu 57: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Ăn mòn kim loại là sự hủy hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của các chất trong môitrường xung quanh.B. Trong q trình ăn mịn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.C. Ăn mịn kim loại là một q trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mịn bởi các axit trong mơitrường khơng khí.D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa.Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.D. Kim loại cứng nhất là Cr.Câu 59: Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim?A. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hóa học khác tính chất của các chất tham gia tạothành hợp kim.B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa thêm 1 hay nhiều nguyên tố (kim loại hoặc phi kim).C. Thép là hợp kim của Fe và C.D. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và cấutạo mạng tinh thể của hợp kim.Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?A. Xút ăn da có cơng thức hóa học là NaOH.B. Vơi tơi có cơng thức hóa học là CaCO3.C. Thạch cao nung có cơng thức hóa học CaSO4.H2O.D. Ngun liệu để sản xuất nhơm là quặng boxit nhôm Al2O3.2H2O.Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Trong dung dịch, ion Cu2+ khơng oxi hóa được Ag.B. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được khí O2 ở catot.C. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng.D. Cho lá nhơm vào dung dịch HCl, thì nhơm bị ăn mịn điện hóa học.Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai?A. Cho viên kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mịn điện hóa.B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3.D. Tính khử của Cu mạnh hơn tính khử của Ag.Câu 63: Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến BaC. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.2H2O.D. Sắt thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.Câu 64: Nhận định nào sau đây là sai? A. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử.B. Sản phẩm của phản ứng giữa sắt và khí clo là FeCl3.C. Kim loại sắt có thể bị oxi hóa đến số oxi hóa +2 hoặc +3.D. Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mịn điện hóa.B. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi.C. Kim loại nhôm đứng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất.D. Kim loại natri trong phịng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai?A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.B. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al.C. Natri cacbonat là muối của axit yếu.D. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.Câu 67: Phát biểu nào sau đây sai?A. Dung dịch muối Na2CO3 có tính axit.B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.C. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa.D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2, không thu được kết tủa.Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 không tan được hết trong dung dịch NaOH dư.B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 thì xuất hiện ăn mịn điện hóa.C. Kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch MgCl2.D. Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng thấy xuất hiện bọt khí không màu.Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai?A. Đun nước cứng tạm thời lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm đun nước.B. Đồ vật bằng thép để ngồi khơng khí ẩm sẽ bị ăn mịn điện hóa.C. Muối NaHCO3 khơng phản ứng với dung dịch NaOH.D. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai?A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 thu được 2 kết tủa.B. Vàng tây là hợp kim của Au với Ag, Cu.C. Hợp kim Sn-Pb (thiếc hàn) có nhiệt độ nóng chảy thấp.D. Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp ZnCl2 và HCl thì xảy ra q trình ăn mịn điện hóa.Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.D. Kim loại Fe khơng tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.Câu 72: Phát biểu nào sau đây sai?A. Bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh khi đun nóng tạo ra sắt (II) sunfua.B. Cho hợp kim Zn – Cu vào dung dịch H2SO4 thì xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học. C. Đồng đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) clorua.D. Kim loại nhôm không phản ứng với HNO3 đặc, nguội.Câu 73: Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 có xảy ra phản ứng.C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.D. Bản chất của ăn mịn kim loại là q trình oxi hóa - khử.Câu 74: Phát biểu nào sau đây sai?A. Xút ăn da có cơng thức hóa học là NaOH.B. Phèn chua có cơng thức hóa học là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.C. Thạch cao nung có cơng thức hóa học CaSO4.H2O.D. Ngun liệu để sản xuất nhơm là quặng boxit nhôm Al2O3.2H2O.Câu 75: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.B. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 lỗng, thì đồng bị ăn mịn điện hóa học.C. Ngun tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.D. Dùng khí CO (dư) khử MgO nung nóng, thu được kim loại Mg.Câu 76: Phát biểu nào sau đây sai?A. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.C. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.B. Phèn chua có cơng thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O là chất làm trong nước đục.C. Hợp kim của vàng với Ag, Cu (vàng tây) đẹp và cứng dùng để chế tạo đồ trang sức.D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.Câu 79: Phát biểu nào sau đây sai?A. Để gang trong khơng khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mịn điện hóa học.B. Trong tự nhiên, nhôm tồn tại ở trạng thái đơn chất.C. Trong công nghiệp, thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng.D. Kim loại Cs (Xesi) được dùng làm tế bào quang điện.Câu 80: Phát biểu nào sau đây sai?A. Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.B. Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện.C. Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thấy xuất hiện kết tủa.D. Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl có xảy ra sự ăn mịn điện hóa. Câu 81: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Cho Fe vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mịn hóa học.B. Quặng boxit có cơng thức là Al2O3.2H2O.C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.D. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.Câu 82: Phát biểu nào sau đây sai?A. Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất, nhưng hiếm có trong tự nhiên.B. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mịn hóa học.C. Để gang trong khơng khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mịn điện hóa họcD. Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.Câu 83: Phát biểu nào sau đây sai?A. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.B. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2.C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al.D. Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.Câu 84: Phát biểu nào sau đây sai?A. Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 thì xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học.B. Đồng đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) clorua.C. Kim loại nhôm không phản ứng với HNO3 đặc, nguội.D. Bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh khi đun nóng tạo ra sắt(II) sunfua.Câu 85: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Quặng hematit nâu có cơng thức là Fe2O3.nH2O.B. Trong các kim loại, kim loại cứng nhất là Cs.C. Hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.D. Trong q trình ăn mịn điện hóa kim loại, ln có dịng điện xuất hiện.Câu 86: Phát biểu nào sau đây sai?A. Liti là kim loại nhẹ nhất trong các kim loại.B. NaHCO3 là chất lưỡng tính.C. Nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa.D. Trong tự nhiên các kim loại kiềm tồn tại ở dạng đơn chất.Câu 87: Chọn phát biểu sai?A. Dung dịch phèn nhơm- armoni cho mơi trường axit có thể làm đổi màu quỳ tímB. Đốt cháy hồn tồn amin no, mạch hở luôn thu được số mol nước nhiều hơn tổng số mol CO2và aminC. Các axit cacboxylic no đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.D. Thạch cao nung có cơng thức CaSO4.2H2O.Câu 88: Phát biểu nào sau đây sai?A. Ở nhiệt độ cao NaHCO3 bị phân hủy thành Na2O, CO2 và H2O.B. Tính khử của Cu mạnh hơn tính khử của Ag.C. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm.D. Đốt Fe trong khí Cl2 dư, thu được FeCl3.Câu 89: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho viên kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mịn điện hóaB. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3D. Tính khử của Cu mạnh hơn tính khử của AgCâu 90: Kết luận nào sau đây sai?A. Trong môi trường axit, FeCl3 không phản ứng được với KMnO4B. Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hóa yếuC. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngồi vỏ tàu phần chìm dưới nướcnhững tấm kẽmD. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.Câu 91: Phát biểu nào sau đây sai?A. Dung dịch muối Na2CO3 có tính axit.B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.C. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa.D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2, không thu được kết tủa.Câu 92: Phát biểu nào sau đây sai?A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.B. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al.C. Natri cacbonat là muối của axit yếu.D. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.Câu 93: Nhận xét nào sau đây sai?A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.D. Các ngun tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1.Câu 94: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.B. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do nhơm có tính khử yếu.C. Vơi sống có cơng thức là Ca(OH)2D. Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO4 chỉ xảy ra ăn mịn hóa học.Câu 95: Phát biểu nào sau đây sai?A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.C. Nước vơi trong là dung dịch Ca(OH)2.D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặtnạ phòng độc.Câu 96: Phát biểu nào sau đây sai?A. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa.B. Dung dịch muối NaHCO3 có mơi trường axit.C. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2, không thu được kết tủa.Câu 97: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Al có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối AlCl3.B. Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4.C. Nhôm là kim loại nhẹ, bền nên được dùng trong kĩ thuật hàng không.D. Sắt được dùng nhiều trong xây dựng do nó có lớp màng oxit bền bảo vệ.Câu 98: Phát biểu nào sau đây sai?A. Các kim loại mạnh đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.B. Thành phần chính của vỏ các lồi ốc, sị, hến là CaCO3.C. Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình.D. Đồ vật bằng gang, thép để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hố.Câu 99: Phát biểu nào sau đây sai?A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hóa học.B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong cồn 96o.C. Nhôm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.D. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được khí NO2.B. Hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn có thể tan hết trong HNO3 đặc nguội.C. Hỗn hợp gồm Cu và Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng.D. Hỗn hợp gồm Ag3PO4 và AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng.Câu 101: Phát biểu nào sau đây sai?A. Kim loại Ba tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềmB. Nước cứng vĩnh cửu chứa các cation kim loại và anion SO 24  và ClC. Phèn chua được dùng để làm trong nước đụcD. Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3, thu được kết tủa trắng keoCâu 102: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.B. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 lỗng, thì đồng bị ăn mịn điện hóa học.C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.D. Dùng khí CO (dư) khử MgO nung nóng, thu được kim loại Mg.Câu 103: Phát biểu nào sau đây sai?A. Có thể dùng muối Na2CO3 để làm mềm nước cứng.B. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.C. Dung dịch Na2CO3 tạo khí với dung dịch HCl.D. Ngâm một lá nhơm trong dung dịch NaOH lỗng sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn hóa học.Câu 104: Chọn nhận định sai?A. Al, Al2O3 và Al(OH)3 đều có tính lưỡng tính.B. Trong cơng nghiệp, điện phân nóng chảy Al2O3 để điều chế Al.C. Cơng thức hóa học của phèn chua là KAl(SO4)2.12H2O.D. Nhôm là kim loại màu trắng bạc, mềm, dẫn điện tốt.Câu 105: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được khí NO2.B. Hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn có thể tan hết trong HNO3 đặc nguội. C. Hỗn hợp gồm Ag3PO4 và AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng.D. Hỗn hợp gồm Cu và Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng.Câu 106: Phát biểu nào sau đây sai?A. Có thể dùng Ca(OH)2 để khử độ cứng của nước cứng tạm thời.B. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt hơn sắt và đồngC. Thiết bị kim loại khi tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao dễ xảy ra ăn mịn hóa họcD. Hợp chất NaHCO3 có trong thành phần của bột nở và thuốc chữa đau dạ dày cấp.Câu 107: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch.B. CO oxi hóa được Fe2O3 ở nhiệt độ cao.C. Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc chứa dung dịch HCl thì chỉ xảy ra ăn mịnđiện hóa.D. Kim loại Cu dẫn điện tốt hơn kim loại Au.Câu 108: Phát biểu nào sau đây sai?A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.C. Nước vơi trong là dung dịch Ca(OH)2.D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặtnạ phòng độc.Câu 109: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.Câu 110: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr?A. Nhơm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.B. Nhôm và crom đều bền trong khơng khí và nước.C. Nhơm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.D. Nhơm có tính khử mạnh hơn crom.Câu 111: Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là:A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.Câu 112: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng?A. Tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+ trước.B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thốt ra bám vào catot.C. Ngay từ đầu đã có khí thốt ra tại catot.D. Tại anot xảy ra q trình oxi hóa H2O.Câu 113: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm lỗng.D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính.Câu 114: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, khơng tan trong dung dịch axit lỗng, kiềm lỗng.Câu 115: Nhận xét nào khơng đúng về nước cứng?A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42 và Cl  .B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.Câu 116: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hố duy nhất trong các hợp chất.D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.Câu 117: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.B. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứngC. Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.D. Một trong những tác dụng của criolit trong q trình sản xuất nhơm là làm tăng tính dẫn điệncủa chất điện phân.Câu 118: Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn Menđêlêep?A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính ngun tử giảm dần.B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.C. Cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hồn theo chiều tăng dầncủa điện tích hạt nhân.D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.Câu 119: Nhận định nào dưới đây là sai?A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngồi cùng.B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.C. Các ngun tố mà ngun tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm.D. Al là kim loại có tính lưỡng tính.Câu 120: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.C. Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.Câu 121: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnhngứa.C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.Câu 122: Tính chất nào sau đây khơng phải của kim loại kiềm?A. Đều khử được nước dễ dàng.B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.C. Hiđroxit dều là những bazơ mạnh.D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.Câu 123: Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?A. Trong ngun tử, lớp electron ngồi cùng có năng lượng thấp nhất.B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.C. Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngồi cùng.D. Ngun tố mà ngun tử có 1 electron ở lớp ngồi cùng xếp vào nhóm IA.Câu 124: Tổng các hạt electron, proton, nơtron trong ion R2+ là 34. Nhận xét nào sau đây khơng đúng?A. Để điều chế R có thể dùng phương pháp nhiệt luyện.B. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA.C. R có trong khống vật cacnalit.D. R có tính khử mạnh hơn Cu.Câu 125: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d3. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?A. Trong bảng tuần hồn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar]3d44s2.C. M2O3 và M(OH)3 có tính chất lưỡng tính.D. Ion M3+ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.Câu 126: Chọn nhận xét sai?A. Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ có q trình ăn mịn hóa học.B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.C. Trong 4 kim loại: Fe, Ag, Au, Al. Độ dẫn điện của Al là kém nhất.D. Trong quá trình ăn mịn điện hóa kim loại, ln có dịng điện xuất hiện.Câu 127: Chọn phát biểu sai?A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.D. Nước là dung môi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình điện li.Câu 128: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ởtrạng thái nóng chảy.D. Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa - khử.Câu 129: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.D. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.Câu 130: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào khơng đúng?A. Ngun tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngồi cùng có 3 electron.B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với cácnguyên tử khác.D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.Câu 131: Phát biểu không đúng là:A. Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5.B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p.C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hố trị với ngun tố khác.Câu 132: Phát biểu khơng đúng là:A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí khơng màu, mùi khai.B. Khí NH3 nặng hơn khơng khí.C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hố trị có cực.Câu 133: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.B. NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo.C. Khí NH3 tác dụng với oxi (Fe, to) tạo khí NO.D. Điều chế khí NH3 bằng cách cơ cạn dung dịch muối amoni.Câu 134: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là:A. Muối amoni dễ tan trong nước.B. Muối amoni là chất điện li mạnh.C. Muối amoni kém bền với nhiệt.D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.Câu 135: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hịa tồn thành cation amoni vàanion gốc axit.C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thốt ra chất khí làm quỳtím hóa đỏ.D. Khi nhiệt phân muối amoni ln ln có khí amoniac thốt ra.Câu 136: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm.C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3 rắn vớiH2SO4 đặc.D. Điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3).Câu 137: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước. B. Muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.C. Muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.D. Muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.Câu 138: Chọn phát biểu đúng:A. Photpho trắng tan trong nước không độc.B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ.D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.Câu 139: Chỉ ra nội dung đúng:A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete,.C. Photpho đỏ độc, kém bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường.D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.Câu 140: Tính chất nào sau đây khơng thuộc axit photphoric?A. Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.B. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào.C. Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc.D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.Câu 141: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?A. Bón phân đạm amoni cùng với vơi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni.B. Urê được sử dụng rộng rãi vì có hàm lượng N cao và dễ bảo quản.C. Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy thích hợp với loại đất chua (nhiều H +).D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.Câu 142: Trong các câu sau câu nào sai?A. NH3 là bazơ yếu và là chất khử mạnh.B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước.C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác.D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn photpho.Câu 143: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.C. Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sống.D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.Câu 144: Chọn nhận xét không đúng với mệnh đề sau: Các muốiA. Cacbonat đều bị nhiệt phân.B. Hiđrocacbonat bị nhiệt phân tạo thành muối cacbonat.C. Cacbonat của kim loại kiềm đều tan trong nước.D. Hiđrocacbonat đều tác dụng được với dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ.Câu 145: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đềuA. Tan trong nước.B. Bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.C. Không tan trong nước. D. Bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.Câu 146: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Al  OH 3 và Cr  OH 3 đều là chất lưỡng tính và có tính khử.B. Các kim loại Fe, Na, Al, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân.C. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.D. CO và CO2 là hai oxit axit ít tan trong nước.Câu 147: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trong pin điện hóa, anot là cực dương, catot là nơi xảy ra sự oxi hóa.B. Trong bình điện phân, anot là cực dương, nơi xảy ra sự khử.C. Trong pin và bình điện phân, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa, catot là nơi xảy ra sự khử.D. Các điện cực trong pin và bình điện phân khác nhau về bản chất, giống nhau về dấu.Câu 148: Kết luận nào sau đây là đúng?A. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Ba2+.B. Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp gồm Fe và Al2O3.C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.D. Trong các kim loại Na, Mg, K, Ca, kim loại phản ứng với nước mạnh nhất là K.Câu 149: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NaH2PO4.B. Amophot là hỗn hợp gồm NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.C. Thành phần của supephotphat đơn chỉ chứa Ca(H2PO4)2.D. Thành phần chính của phân đạm ure là NH4NO3.Câu 150: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion NO3 , PO43 và SO42 vượt mức cho phép.B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí.C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon.D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức chophép. 1.A11.D21.A31.D41.A51.C61.A71.C81.C91.A101.B111.D121.C131.A141.A2.C12.B22.B32.B42.A52.B62.A72.C82.D92.B102.C112.D122.D132.B142.D3.C13.C23.A33.A43.C53.C63.B73.A83.C93.B103.B113.A123.C133.D143.D4.B14.A24.B34.B44.A54.A64.D74.B84.B94.A104.A114.D124.A134.D144.ABẢNG ĐÁP ÁN5.A6.D7.A15.A16.B17.D25.C26.D27.D35.C36.D37.D45.D46.C47.A55.C56.D57.C65.D66.B67.A75.C76.D77.D85.B86.D87.D95.A96.B97.C105.A 106.B 107.D115.A 116.B 117.C125.B 126.C 127.A135.B 136.B 137.D145.D 146.C 147.C8.A18.D28.A38.A48.D58.A68.B78.B88.A98.A108.A118.B128.C138.B148.D9.A19.A29.B39.A49.B59.A69.C79.B89.A99.B109.D119.D129.C139.A149.B10.A20.B30.D40.A50.C60.B70.D80.D90.A100.C110.A120.B130.A140.A150.A

Tài liệu liên quan

  • 545 cau trac nghiem HOA vo co - Dap an.doc 545 cau trac nghiem HOA vo co - Dap an.doc
    • 20
    • 1
    • 10
  • Câu hỏi tiếng anh về sinh học có đáp án liên quan chủ đề DNA Câu hỏi tiếng anh về sinh học có đáp án liên quan chủ đề DNA
    • 5
    • 1
    • 1
  • CÂU HỎI ÔN THI ĐH HÓA VÔ CƠ - CÓ ĐÁP ÁN (1) CÂU HỎI ÔN THI ĐH HÓA VÔ CƠ - CÓ ĐÁP ÁN (1)
    • 10
    • 1
    • 5
  • CÂU HỎI ÔN THI ĐH HÓA VÔ CƠ - CÓ ĐÁP AN CÂU HỎI ÔN THI ĐH HÓA VÔ CƠ - CÓ ĐÁP AN
    • 56
    • 298
    • 0
  • toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lý 11 có đáp án toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lý 11 có đáp án
    • 50
    • 41
    • 245
  • câu hỏi ôn tốt nghiệp vật lý có đáp án câu hỏi ôn tốt nghiệp vật lý có đáp án
    • 18
    • 675
    • 0
  • câu hỏi tự luận quản trị học có đáp án câu hỏi tự luận quản trị học có đáp án
    • 31
    • 1
    • 11
  • một số đề thi thử đại học môn hóa học (có đáp án ở cuối tài liệu) một số đề thi thử đại học môn hóa học (có đáp án ở cuối tài liệu)
    • 55
    • 1
    • 0
  • Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn vật lý có đáp án Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn vật lý có đáp án
    • 74
    • 1
    • 0
  • BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH HỌC CÓ ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH HỌC CÓ ĐÁP ÁN
    • 34
    • 3
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(851.28 KB - 20 trang) - BỘ CÂU HỎI DẠNG ĐÚNG SAI HÓA VÔ CƠ CÓ ĐÁP ÁN LỚP 12 TÀI LIỆU VIP THẦY THẮNG Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Câu Khẳng định Nào Không đúng Khi Nói Về Muối Amoni