Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có đáp án - Phần 7

Home Đăng nhập Đăng kí Đăng nhập Đăng kí Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 7 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 7

Khác -

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 7 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 7 Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường tài chính - Đề số 9 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 8 Trắc nghiệm Logic học có đáp án - Phần 7 Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường tài chính - Đề số 10 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 9 Trắc nghiệm Logic học có đáp án - Phần 8 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 10 Trắc nghiệm Logic học có đáp án - Phần 9 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 11 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 11 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 12 Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường tài chính - Đề số 11 Trắc nghiệm Lịch sử văn minh thế giới - Phần 1 (Có đáp án) Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 13 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 13 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 14 Trắc nghiệm Lịch sử văn minh thế giới - Phần 2 (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường tài chính - Đề số 12 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án số 7 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án số 7 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án số 6 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án số 5 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án số 4

Câu hỏi 1 :

Để chèn thêm Sheet trong Excel ta đứng tại vị trí các Sheet kích chuột phải và chọn

A. Insert\Work Sheet

B. ReName

C. Delete

D. Move or copy

Câu hỏi 2 :

Trong Microsoft Excel muốn bật tắt thanh công thức ta chọn :

A. View\Formula Bar

B. View\Toolbars\Formula Bar

C. Tools\Options\View

D. các ý trên đều đúng

Câu hỏi 3 :

Microsoft Excel là :

A. Một hệ điều hành

B. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản

C. Chương trình đồ họa

D. Chương trình dùng để xử lí bảng tính

Câu hỏi 4 :

Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:

A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức

B. Không đổi tọa độ khi sao chép công thức

C. Có thể thay đổi hoặc không đổi tọa độ khi sao chép công thức

D. Cả A, C đều đúng

Câu hỏi 5 :

Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel , thực hiện :

A. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Filter

B. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Sort

C. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Sort

D. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Filter

Câu hỏi 6 :

Trong Excel muốn đánh H 20 ta thực hiện:

A. Format->Cell->Font->Subscript

B. Tất cả đều sai

C. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+=

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 7 :

Chức năng Format Painter trong Excel dùng để làm:

A. Coppy vùng dữ liệu

B. Canh trái dữ liệu

C. Paste vùng dữ liệu

D. Sao chép định dạng

Câu hỏi 8 :

Trong Excel để nhập dữ liệu sang dòng mới trong cùng một cell(ô) ta nhấn tổ hợp phím nào?

A. Ctrl+Enter

B. Windows + Enter

C. Shift+ Enter

D. Atl+Enter

Câu hỏi 9 :

Cho biết giá trị của biểu thức sau đây trong Excel: =LEN(“TTNNTHKT”)

A. 7

B. 8

C. 9

D. Một kết quả khác

Câu hỏi 10 :

Để đếm số lượng nhân viên thuộc một phòng ban nào đó , dùng hàm :

A. Countif

B. Count

C. Counta

D. Cả A,B,C đều sai

Câu hỏi 11 :

Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ

A. Tuyệt đối

B. Tương đối

C. Biểu diễn sai

D. Hỗn hợp

Câu hỏi 12 :

Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:

A. 1.901

B. 2.26

C. 2

D. 2.2

Câu hỏi 13 :

Giả sử ô có địa chỉ B3 chứa chuỗi “Micrsoft Excel”. Hàm nào trả về c huỗi “soft”:

A. MID(B3,4,4)

B. MID(B3,4,6)

C. MID(B3,6,4)

D. MID(B3,5,4)

Câu hỏi 14 :

Hàm Month(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Câu hỏi 15 :

Hàm Day(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Câu hỏi 16 :

Hàm YEAR(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Câu hỏi 17 :

Hàm =MAX(5,3,8,5*2) cho kết quả :

A. 8

B. 5

C. 10

D. 24

Câu hỏi 18 :

Hàm ABS(number) có công dụng :

A. Trả về lũy thừa của số number

B. Trả về trị tuyệt đối của số number

C. Trả về căn bậc hai của số number

D. Trả về phần nguyên của số number

Câu hỏi 19 :

Hàm INT(25.55) cho kết quả

A. 26

B. 25

C. 25.6

D. 30

Câu hỏi 20 :

Hàm Left(“Micrsoft Excel”,3) cho kết quả:

A. Mic

B. Cel

C. Sof

D. Micr

Câu hỏi 21 :

Hàm ROUND(21.79,1) cho kết quả :

A. 21.8

B. 21.7

C. 21

D. 22

Câu hỏi 22 :

Kết quả của công thức: =INT(13/6+MOD(3,7) là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 23 :

Kết quả của hàm DAY("24/10/2004") là

A. 5

B. 24

C. 2004

D. Báo lỗi

Câu hỏi 24 :

Câu 170 : Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:

A. 115

B. 0

C. TRUE

D. FALSE

Câu hỏi 25 :

Nếu điểm thi đạt từ 5 điểm trở lên, thì ghi Đậu, ngược lại ghi Hỏng . Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (ô G6 đang chứa điểm thi)

A. =IF(G6>=5,"Đậu") ELSE ("Hỏngt")

B. =IF(G6>5,"Đậu","Hỏng")

C. =IF(G6=

D. =IF(G6

Câu hỏi 26 :

Trong Excel công thức của ô B3là =C2*2,copy ô B3 và dán (paste) vào ôB2 thì công thức của ô B2 là:

A. =C3*3

B. =C3*2

C. =D1*2

D. Một công thức khác

Câu hỏi 27 :

Trong Excel công thức của ô B8 là =$B2*C$5.Copy từ ô B8 và dán vào ô F10 thì công thức của ô F10 sẽ là :

A. .=$B4G$5

B. =$B2*C$5

C. =$B2*G$5

D. Một công thức khác

Câu hỏi 28 :

Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có công dụng :

A. Lấy x kí tự của chuỗi m từ vị trí n

B. Lấy x kí tự của chuỗi n từ vị trí m

C. Lấy m kí tự của chuỗi x từ vị trí n

D. Lấy n kí tự của chuỗi x từ vị trí m

Câu hỏi 29 :

Trong Excel, cho biết giá trị công thức sau:=ROUND(78569,-3)

A. 78000

B. 79000

C. 78500

D. 78560

Câu hỏi 30 :

Trong Excel, khi nhập một hàm không có trong hệ thống sẽ trả về lỗi

A. #NAME

B. #VALUE

C. #NULL

D. #N/A

Câu hỏi 31 :

Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công thức:

A. =A3

B. =$A3

C. =$A$3

D. A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 32 :

Trong Excel, một công thức phải bắt đầu bằng:

A. Tên hàm

B. Dấu =

C. Phép toán

D. Một số

Câu hỏi 33 :

Trong Microsoft Excel,kết quả trả về của hàm Mod(23,7) là:

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 34 :

Trong MS Excel, giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi "DS1". Để lấy được ký tự "S" tại địa chỉ E4 ta dùng hàm:

A. =RIGHT(C1,1)

B. =MID(C1,2,1)

C. =MID(C1,1,2)

D. =MID(C1,C2)

Câu hỏi 35 :

Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô không rỗng trong 1 danh sách:

A. COUNTIF

B. COUNTBLANK

C. COUNT

D. COUNTA

Câu hỏi 36 :

Trong ô A1 chứa số 2537154.57 (dấu chấm thập phân), công thức sau: =ROUND(A1,-3) sẽ cho giá trị là:

A. 2537

B. 2537154.570

C. 2537000

D. 2537200

Câu hỏi 37 :

Trong Excel để lọc ta danh sách các mẫu thỏa vùng điều kiện ta phải sử dụng chức năng:

A. Data->Autofilter…

B. Data->Filter->Advanced Filter…

C. Data-> Filter->Autofilter..

D. Data-> Advance Filter..

Câu hỏi 38 :

Tong bảng tính Excel có :

A. 256 cột và 16384 dòng

B. 256 cột và 65536 dòng

C. 16384 cột và 256 dòng

D. 65536 cột và 256 dòng

Câu hỏi 39 :

Để tính tổng các ô dữ liệu từ C3 đến C7 trong excel ta dùng: công thức

A. =Sum(C3:C7)

B. =Sumtotal(8,C3:C7)

C. Cả a,b đúng

D. Cả a,b sai

Câu hỏi 40 :

Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ

sau :

A. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"

B. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"

C. Vào menu Data, chọn Validation

D. Vào menu Data, chọn Filter – Autofilter

Câu hỏi 41 :

Kết quả của hàm =IF(LEFT(“abc”,2)=”a”,20,30) là:

A. 30

B. 20

C. 50

D. Không xác định

Câu hỏi 42 :

Trong bảng tính Excel muốn thiết lập vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực hiện:

A. Data->Subtotal

B. Data->Validdation…

C. Data->$

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 43 :

Trong EXCEL ta có thể thực hiện:

A. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều thẳng đứng

B. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều nghiêng một góc bất kỳ

C. Định dạng dữ liệu nằm chính giữa ô theo cả chiều dọc và ngang

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 44 :

Trong bảng tính Excel quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn trái chuột và giữ phím:

A. Tổ hợp phím Alt+Shif

B. Phím Ctrl

C. Tổ hợp phím Ctrl+Alt

D. Phím Shift

Câu hỏi 45 :

Trong EXCEL để đếm số lượng nhân viên có tên trong danh sách, ta dùng hàm:

A. COUNT()

B. COUNTIF()

C. COUNTA()

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 46 :

Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: 1+2

A. 3

B. 1+2

C. C. Báo lỗi

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 47 :

Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: =3+2

A. 5

B. 3+2

C. Báo lỗi

D. Tất cả các câu trên đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Khác

Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Đọc truyện chữ Nghe truyện audio Công thức nấu ăn Hỏi nhanh

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK

Từ khóa » Excel Là Gì Trắc Nghiệm