Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có đáp án - Phần 8

  1. Trang chủ
  2. IT Test
  3. Tin học văn phòng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 8 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 8
  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 1.9K Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 8. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 7 Đánh giá Thi Ngay
Cập nhật ngày

31/08/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

48 Lần thi

Câu 1: Trong bảng tính Excel, để lọc lữ liệu của một cột theo lựa chọn, ta chọn dòng tiêu đề và chọn menu:

A. Data / Fillter / AutoFillter.

B. Tool / Fillter / AutoFillter .

C. Format / Fillter / AutoFillter.

D. Insert / Fillter / AutoFillter.

Câu 2: Các ô nằm trên dòng hoặc cột bị che dấu (hide) thì

A. Không nhìn thấy trên màn hình

B. Không có giá trị tham chiếu

C. Không tồn tại trong bảng tính

D. Các câu trên đều sai

Câu 3: Trong bảng tính Excel, để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp danh sách lớp, bạn chọn bảng dữ liệu đó và nhấn chuột trái chọn Format/Cells rồi chọn thẻ :

A. Border

B. Font

C. Patemrn

D. Alignment

Câu 4: Để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô Excel ta thực hiện :

A. Chọn ô và kích chuột vào nội dung tại thanh Fomula

B. Kích đúp chuột vào ô cần sửa

C. Chọn ô cần sửa và nhấn phím F2.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 5: Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là :

A. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô

B. Dãy số nằm bên giữa ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô

C. Dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô

D. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm bên phải ô

Câu 6: Để in một bảng tính theo chiều nằm ngang của khổ giấy, bạn chọn thao tác

A. File/Web Page/Page, rồi chọn chiều in Landscape

B. File/Page Setup/Page, rồi chọn chiều in Landscape

C. Insert/Page preview/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape

D. Insert/Border And Shading/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape

Câu 7: Nếu ô D3 = 3; D4 =4; D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức : = Average(D3:D5)

A. 4

B. 5

C. 3

D. 12

Câu 8: Nếu ô D3 = 6; D4 =5; D5 =90 Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức: = Count(D3:D5)

A. 11

B. 95

C. 101

D. 3

Câu 9: Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:

A. Edit ® Move or Copy Sheet …

B. Insert ® Worksheet

C. Format ® Sheet

D. Edit ® Delete Sheet

Câu 10: Trong Excel biểu thức = 2^4*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 47

B. 271

C. 138

D. Không thể thực hiện được biểu thức trên.

Câu 11: Trong Excel để định dạng số 13021976,2001 thành 13020000 câu nào đúng trong các câu sau?

A. =ROUND(13021976.2001,-8)

B. =ROUND(13021976.2001,-4)

C. =ROUND(13021976.2001,4)

D. =ROUND(13021976.2001,0)

Câu 12: Trong bảng tính MS.Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:

A. E7*F7/100

B. B6*C6/100

C. E6*F6/100

D. E2*C2/100

Câu 13: Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím như:

A. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down

B. Page Up; Page Down

C. Home; End

D. Ctrl + Home ; Ctrl + E

Câu 14: Trong bảng tính MS.Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:

A. 0

B. 5

C. #VALUE!

D. #NAME!\

Câu 15: Một bảng tính worksheet bao gồm

A. 265 cột và 65563 dò ng

B. 266 cột và 65365 dòng

C. 256 cột và 65536 dò ng

D. 256 cột và 65365 dò ng

Câu 16: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:

A. 3 loại

B. 5 loại

C. 4 loại

D. Câu trả lờ i khác

Câu 17: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7

A. Địa chỉ tương đối

B. Địa chỉ hỗn hợp

C. Địa chỉ tuyệt đối

D. Tất cả đều đúng

Câu 18: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :

A. Ngày

B. Cả ngày và số

C. Số

D. Tất cả đều sai

Câu 19: Để có thể cuộn chữ thành nhiều dò ng trong ô, ta dùng

A. Format Cells, chọn Wrap Text

B. Format Cells, chọn Onentation

C. Format Cells, Chọn Shrink to fit

D. Alt + Enter

Câu 20: Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số

A. 15

B. 30

C. 45

D. 50

Câu 21: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm số nhỏ nhất trong các giá trị được chọn?

A. MIN

B. MINIMUM

C. MINUTE

D. MINUM

Câu 22: Trong Excel sau khi nhập công thức sau: ="123"-"23" ta có kết quả?

A. 100

B. 23

C. #VALUE!

D. 123

Câu 23: Trong Microsoft Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, ta nhấn phím:

A. F3

B. F2

C. F4

D. F1

Câu 24: Giả sử đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.

A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns

B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells

C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.

D. Vào thực đơn Insert, chọn Object

Câu 25: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức như sau:

A. A5 + B5

B. A5 + “ “ + B5

C. A5 & B5

D. A5 &“ “& B5

Câu 26: Trong Microsoft Excel kết quả của công thức SUM(13,7,-10)+AVERAGE(12,0,3) là?

A. 15

B. 20

C. 16

D. 10

Câu 27: Range_lookup trong hàm HLOOKUP có giá trị mặc định bằng?

A. Tất cả

B. Range_lookup có giá trị là 0 hoặc 1

C. Range_lookup có giá trị là 0

D. Range_lookup có giá trị là 1

Câu 28: Trong bảng tính Microsoft Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(3,14,-25,5) cho kết quả:

A. 14

B. -25

C. 3

D. 5

Câu 29: Trong Excel công thức =IF(24*2, , ) sẽ trả về kết quả là gì?

A. Không thể thực hiện được biểu thức trên

B. TRUE

C. 48

D. 0

Câu 30: Trong Microsoft Excel, công thức =MAX(30,10,65,5) nhận được kết quả là bao nhiêu?

A. 110

B. 120

C. 65

D. 135

Câu 31: Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì?

A. Tính giá trị trung bình trong các vùng được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn

Câu 32: Trong Microsoft Excel 2010, để ẩn cột ta thực hiện:

A. View\format\Hide & Unhide\Hide columns

B. Data\format\Hide & Unhide\Hide columns

C. Home\format\Hide & Unhide\Hide columns

D. Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide columns

Câu 33: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:

A. true

B. 200

C. 100

D. false

Câu 34: Trong Microsoft Excel muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là "Máy tính" trong vùng dữ liệu A2:A8, ta có công thức:

A. SUMIF(A2:A8,"Máy tính",E2:E8)

B. SUMIF(A2:A8,"Máy tính")

C. SUMIF(A2:A8,E2:E8,"Máy tính")

D. SUMIF("Máy tính",A2:A8,E2:E8)

Câu 35: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:

A. 10

B. 50

C. 20

D. 30

Câu 36: Trong Microsoft Excel, công thức = AVERAGE(4,5,MIN(8,6,7)) cho kết quả nào?

A. 4

B. 8

C. 0

D. 5

Câu 37: Trong Excel muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào sau đây:

A. Medium()

B. Average()

C. SUM(TOTAL)/TOTAL()

D. TOTAL(SUM)/SUM()

Câu 38: Để bảo vệ một sheet bằng password, ta phải vào :

A. File chọn Protection chọn Protect Sheet

B. Tools chọn Protection chọn Protect Sheet

C. Edit chọn Protection chọn Protect Sheet

D. Data chọn Protection chọn Protect Sheet

Câu 39: Địa chỉ B$3 là địa chỉ

A. Tương đối

B. Tuyệt đối

C. Hỗn hợp

D. Biểu diễn sai

Câu 40: Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây?

A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close

B. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit

C. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit

D. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.

Câu 41: Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:

A. Biểu đồ cột đứng (Column)

B. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)

C. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)

D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)

Câu 42: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space

D. Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được

Câu 43: Để che giấu hay hiển thị các thanh công cụ, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:

A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Page Setup

B. Vào thực đơn lệnh View, chọn lệnh Toolbars

C. Vào thực đơn lệnh Insert, chọn lệnh Object

D. Vào thực đơn lệnh Tools, chọn lệnh Options

Câu 44: Để ghi lưu một sổ bảng tính đang mở dưới một tên khác, bạn vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:

A. Open

B. Save

C. Save As

D. Send To

Câu 45: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)

A. REF!

B. IF(G6<5,"Đạt", "Không đạt")

C. IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")

D. IF(G6>5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")

Câu 46: Trong một Worksheet của Excel 2010 có số cột - số hàng như sau:

A. 256 – 16,284

B. 255 – 65,536

C. 16,384 – 1,048,576

D. 256 – 32,368

Câu 47: Trong bảng tính Excel, công thức =COUNTA(19,"S","n01","n02") sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 5

B. 4

C. 68

D. 9

Câu 48: Trong Microsoft Excel biết vùng dữ liệu từ B2:B10 chứa Tên chức vụ, muốn xem có bao nhiêu Nhân viên trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức:

A. Countif(B2:B10,'Nhân viên')

B. Countif(B2:B10,"'Nhân viên'")

C. Countif(B2:B10,"Nhân viên")

D. Countif(B2:B10,Nhân viên)

Câu 49: Trong Excel, nhóm hàm logic gồm có:

A. Date, And, Or, Hlookup

B. Not, And, Or, Vlookup

C. If, Not, And, Or

D. Date, If, And, Or

Câu 50: Trong Microsoft Excel biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu trong ô B2 là 10 và dữ liệu trong D2 là D: = IF(OR(B2>=8,D2="A"),1000,300)

A. 1300

B. 1000

C. 300

D. FALSE

Chưa có bình luận

Chia sẻ:

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 48 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm
Thi Ngay

Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 1 IT Test Tin học văn phòng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 1

  • 3.1K
  • 384
  • 50
  • 47 người đang thi
Thi ngay Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 10 IT Test Tin học văn phòng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 10

  • 1.0K
  • 69
  • 50
  • 28 người đang thi
Thi ngay Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 5 IT Test Tin học văn phòng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 5

  • 996
  • 55
  • 50
  • 93 người đang thi
Thi ngay Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 11 IT Test Tin học văn phòng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 11

  • 589
  • 22
  • 50
  • 17 người đang thi
Thi ngay Xem thêm chủ đề
Đăng nhập tài khoản
Tên tài khoản Mật khẩu Hiện mật khẩu Đăng nhập Hoặc đăng nhập qua
  • Google
  • Zalo
  • Github

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

Quên mật khẩu?

Từ khóa » Trắc Nghiệm Microsoft Excel 2010