Bồ Câu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: bocáu

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:bồ câu
Hai con chim bồ câu

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓo̤˨˩ kəw˧˧ɓo˧˧ kəw˧˥ɓo˨˩ kəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓo˧˧ kəw˧˥ɓo˧˧ kəw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

(loại từcon)bồ câu

  1. Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn đẹp và sáng. Mắt bồ câu.
  2. Biểu tượng của hoà bình.

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bồ câu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bồ_câu&oldid=2257980” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ có loại từ con tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • vi:Họ Bồ câu
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bồ câu 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bồ Câu Wiki